Đề án tuyển sinh năm 2023


Cập nhật lần cuối vào 09/08/2023

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03 /QĐTS – HIU ngày 06 tháng 02  năm 2023 của Hiệu trưởng trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)

 

  1. THÔNG TIN CHUNG:
  2. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  3. Mã trường: HIU
  4. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  5. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: http://.hiu.vn
  6. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/hiu.vn
  7. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 028.7308.3456 (Ext: 3401)

Hotline: 0931205126 – 0964239172

  1. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

STT  Lĩnh vực/ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên        
Giáo dục Mầm non 7140201 50 33 28 92.9%
Giáo dục Thể chất 7140206 50 9 3 100%
2 Nghệ thuật
Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 30 8 0
Thiết kế công nghiệp 7210402 40 7 2 100%
Thiết kế đồ họa 7210403 40 10 1 100%
Thiết kế thời trang 7210404 30 6 0
3 Kinh doanh và quản lý
Quản trị kinh doanh 7340101 250 260 132 95.5%
Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 30 19 89.5%
Kế toán 7340301 100 32 16 87.5%
4 Pháp luật
Luật kinh tế 7380107 130 69 35 88.6%
5 Máy tính và công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin 7480201 100 61 12 83.3%
6 Kiến trúc và xây dựng
Kiến trúc 7580101 200 17 12 91.7%
Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 17 6 83.3%
7 Sức khỏe
Dược học 7720201 400 307 212 95.8%
Điều dưỡng 7720301 250 90 60 90.0%
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 200 181 138 94.9%
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 130 61 36 86.1%
8 Nhân văn
Ngôn ngữ Anh 7220201 100 152 63 96.8%
9 Khoa học xã hội và hành vi
Quan hệ quốc tế 7310206 100 53 23 91.3%
Trung Quốc học 7310612 100 29 9 88.9%
Nhật Bản học 7310613 100 38 2 100.0%
Hàn Quốc học 7310614 100 53 16 87.5%
10 Báo chí và thông tin
Truyền thông đa phương tiện 7320104 100 48 15 86.7%
11 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 45 23 91.3%
Quản trị khách sạn 7810201 100 137 56 94.6%
  1. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

  • Năm 2021 Nhà trường áp dụng 7 phương thức xét tuyển:
  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của HIU
  • Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi SAT
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM
  • Phương thức 7: Xét tuyển dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Năm 2022 Nhà trường áp dụng 5 phương thức xét tuyển:
  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT (scholastic assessment test)
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM

 

 

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

STT Mã ngành học Ngành Phương thức xét tuyển Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2022
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển
1. 7140114 Quản lý giáo dục Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 13 7 30 19 15 30
2. 7140114 Quản lý giáo dục Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 10 5 18 19 15 18
3. 7140114 Quản lý giáo dục Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 6 3 18 19 15 18
4. 7140114 Quản lý giáo dục Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 20 11 15 40 32 15
5. 7140114 Quản lý giáo dục Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
6. 7140114 Quản lý giáo dục Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
7. 7140114 Quản lý giáo dục Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
8. 7140114 Quản lý giáo dục Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
9. 7140201 Giáo dục Mầm non Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 9 40 0 0 40
10. 7140201 Giáo dục Mầm non Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 7 24 0 0 24
11. 7140201 Giáo dục Mầm non Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 3 24 0 0 24
12. 7140201 Giáo dục Mầm non Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 14 19 0 0 19
13. 7140201 Giáo dục Mầm non Xét kết quả SAT 1 1000 0 0 1000
14. 7140201 Giáo dục Mầm non Xét tuyển thẳng 1 8 0 0 8
15. 7140201 Giáo dục Mầm non Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 16 0 0
16. 7140201 Giáo dục Mầm non Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 750 0 0 750
17. 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 40 0 0 40
18. 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 24 0 0 24
19. 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 24 0 0 24
20. 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 19 0 0 19
21. 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét kết quả SAT 0 0 0 0
22. 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét tuyển thẳng 0 0 0 0
23. 7140202 Giáo dục Tiểu học Kỳ thi ĐGNL của HIU 16 0 0
24. 7140202 Giáo dục Tiểu học Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 750 0 0 750
25. 7140206 Giáo dục Thể chất Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 5 32.5 0 0 32.5
26. 7140206 Giáo dục Thể chất Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 4 19.5 0 0 19.5
27. 7140206 Giáo dục Thể chất Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 2 19.5 0 0 19.5
28. 7140206 Giáo dục Thể chất Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 9 18 0 0 18
29. 7140206 Giáo dục Thể chất Xét kết quả SAT 1 850 0 0 850
30. 7140206 Giáo dục Thể chất Xét tuyển thẳng 1 6.5 0 0 6.5
31. 7140206 Giáo dục Thể chất Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
32. 7140206 Giáo dục Thể chất Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 650 0 0 650
33. 7210403 Thiết kế đồ họa Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 5 13 30 19 18 30
34. 7210403 Thiết kế đồ họa Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 4 10 18 19 18 18
35. 7210403 Thiết kế đồ họa Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 3 5 18 19 18 18
36. 7210403 Thiết kế đồ họa Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 8 21 15 40 7 15
37. 7210403 Thiết kế đồ họa Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
38. 7210403 Thiết kế đồ họa Xét tuyển thẳng 1 6 1 1 6
39. 7210403 Thiết kế đồ họa Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
40. 7210403 Thiết kế đồ họa Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
41. 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 50 32 30 38 34 30
42. 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 40 26 18 38 34 18
43. 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 22 14 18 38 34 18
44. 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 80 52 15 80 10 15
45. 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét kết quả SAT 2 1 800 2 0 800
46. 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển thẳng 2 1 6 2 5 6
47. 7220201 Ngôn ngữ Anh Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 1 15 0 0
48. 7220201 Ngôn ngữ Anh Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 1 600 2 0 600
49. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 30 11 14 30
50. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 18 11 14 18
51. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 18 11 15 18
52. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 15 24 5 15
53. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét kết quả SAT 800 1 0 800
54. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển thẳng 6 1 0 6
55. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Kỳ thi ĐGNL của HIU 15 0 0
56. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 600 1 0 600
57. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 30 8 8 30
58. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 18 8 8 18
59. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 18 8 7 18
60. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 15 18 6 15
61. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét kết quả SAT 800 1 0 800
62. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét tuyển thẳng 6 1 1 6
63. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Kỳ thi ĐGNL của HIU 15 0 0
64. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 600 1 0 600
65. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 30 10 18 30
66. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 18 10 18 18
67. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 18 10 19 18
68. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 15 22 10 15
69. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét kết quả SAT 800 1 0 800
70. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển thẳng 6 1 0 6
71. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Kỳ thi ĐGNL của HIU 15 0 0
72. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 600 1 0 600
73. 7310206 Quan hệ quốc tế Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 7 30 7 10 30
74. 7310206 Quan hệ quốc tế Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 5 18 7 11 18
75. 7310206 Quan hệ quốc tế Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 3 18 7 11 18
76. 7310206 Quan hệ quốc tế Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 11 15 16 5 15
77. 7310206 Quan hệ quốc tế Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
78. 7310206 Quan hệ quốc tế Xét tuyển thẳng 1 6 1 1 6
79. 7310206 Quan hệ quốc tế Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
80. 7310206 Quan hệ quốc tế Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
81. 7310401 Tâm lý học Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 3 30 7 11 30
82. 7310401 Tâm lý học Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 3 18 7 11 18
83. 7310401 Tâm lý học Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 1 18 7 12 18
84. 7310401 Tâm lý học Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 6 15 16 6 15
85. 7310401 Tâm lý học Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
86. 7310401 Tâm lý học Xét tuyển thẳng 1 6 1 2 6
87. 7310401 Tâm lý học Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
88. 7310401 Tâm lý học Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
89. 7310630 Việt Nam học Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 13 30 3 0 30
90. 7310630 Việt Nam học Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 10 18 3 0 18
91. 7310630 Việt Nam học Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 6 18 2 0 18
92. 7310630 Việt Nam học Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 20 15 6 0 15
93. 7310630 Việt Nam học Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
94. 7310630 Việt Nam học Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
95. 7310630 Việt Nam học Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
96. 7310630 Việt Nam học Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
97. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 27 30 21 33 30
98. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 22 18 22 33 18
99. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 12 18 22 34 18
100. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 44 15 45 18 15
101. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Xét kết quả SAT 1 1 800 1 0 800
102. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Xét tuyển thẳng 1 1 6 1 0 6
103. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 1 15 0 0
104. 7320104 Truyền thông đa phương tiện Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 1 600 1 0 600
105. 7320108 Quan hệ công chúng Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 38 17 30 22 29 30
106. 7320108 Quan hệ công chúng Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 30 13 18 22 29 18
107. 7320108 Quan hệ công chúng Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 17 7 18 22 29 18
108. 7320108 Quan hệ công chúng Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 60 27 15 45 15 15
109. 7320108 Quan hệ công chúng Xét kết quả SAT 2 800 1 0 800
110. 7320108 Quan hệ công chúng Xét tuyển thẳng 2 6 1 0 6
111. 7320108 Quan hệ công chúng Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 15 0 0
112. 7320108 Quan hệ công chúng Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 600 1 0 600
113. 7340101 Quản trị kinh doanh Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 75 80 30 58 73 30
114. 7340101 Quản trị kinh doanh Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 60 64 18 59 73 18
115. 7340101 Quản trị kinh doanh Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 33 35 18 59 74 18
116. 7340101 Quản trị kinh doanh Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 120 128 15 123 24 15
117. 7340101 Quản trị kinh doanh Xét kết quả SAT 3 3 800 3 0 800
118. 7340101 Quản trị kinh doanh Xét tuyển thẳng 3 3 6 3 1 6
119. 7340101 Quản trị kinh doanh Kỳ thi ĐGNL của HIU 3 3 15 0 0
120. 7340101 Quản trị kinh doanh Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 3 3 600 3 0 600
121. 7340114 Digital Marketing Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 38 60 30 46 69 30
122. 7340114 Digital Marketing Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 30 48 18 46 69 18
123. 7340114 Digital Marketing Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 17 26 18 47 69 18
124. 7340114 Digital Marketing Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 60 96 15 96 47 15
125. 7340114 Digital Marketing Xét kết quả SAT 2 2 800 0 0 800
126. 7340114 Digital Marketing Xét tuyển thẳng 2 2 6 2 1 6
127. 7340114 Digital Marketing Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 2 15 0 0
128. 7340114 Digital Marketing Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 2 600 2 0 600
129. 7340122 Thương mại điện tử Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 30 11 7 30
130. 7340122 Thương mại điện tử Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 18 11 7 18
131. 7340122 Thương mại điện tử Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 18 11 7 18
132. 7340122 Thương mại điện tử Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 15 24 7 15
133. 7340122 Thương mại điện tử Xét kết quả SAT 800 1 0 800
134. 7340122 Thương mại điện tử Xét tuyển thẳng 6 1 0 6
135. 7340122 Thương mại điện tử Kỳ thi ĐGNL của HIU 15 0 0
136. 7340122 Thương mại điện tử Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 600 1 0 600
137. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 22 30 17 38 30
138. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 18 18 17 38 18
139. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 10 18 17 38 18
140. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 36 15 36 19 15
141. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
142. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Xét tuyển thẳng 1 6 1 2 6
143. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
144. 7340201 Tài chính – Ngân hàng Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
145. 7340301 Kế toán Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 13 9 30 9 11 30
146. 7340301 Kế toán Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 10 7 18 10 11 18
147. 7340301 Kế toán Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 6 3 18 10 12 18
148. 7340301 Kế toán Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 20 14 15 20 7 15
149. 7340301 Kế toán Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
150. 7340301 Kế toán Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
151. 7340301 Kế toán Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
152. 7340301 Kế toán Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
153. 7340412 Quản trị sự kiện Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 4 30 12 7 30
154. 7340412 Quản trị sự kiện Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 3 18 12 8 18
155. 7340412 Quản trị sự kiện Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 2 18 12 8 18
156. 7340412 Quản trị sự kiện Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 7 15 26 3 15
157. 7340412 Quản trị sự kiện Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
158. 7340412 Quản trị sự kiện Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
159. 7340412 Quản trị sự kiện Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
160. 7340412 Quản trị sự kiện Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
161. 7380101 Luật Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 13 30 17 18 30
162. 7380101 Luật Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 11 18 18 18 18
163. 7380101 Luật Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 6 18 18 18 18
164. 7380101 Luật Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 22 15 36 14 15
165. 7380101 Luật Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
166. 7380101 Luật Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
167. 7380101 Luật Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
168. 7380101 Luật Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
169. 7380107 Luật kinh tế Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 12 30 10 20 30
170. 7380107 Luật kinh tế Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 10 18 10 20 18
171. 7380107 Luật kinh tế Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 5 18 10 20 18
172. 7380107 Luật kinh tế Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 20 15 21 16 15
173. 7380107 Luật kinh tế Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
174. 7380107 Luật kinh tế Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
175. 7380107 Luật kinh tế Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
176. 7380107 Luật kinh tế Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
177. 7480201 Công nghệ thông tin Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 38 29 30 34 43 30
178. 7480201 Công nghệ thông tin Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 30 23 18 34 43 18
179. 7480201 Công nghệ thông tin Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 17 13 18 34 44 18
180. 7480201 Công nghệ thông tin Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 60 47 15 70 24 15
181. 7480201 Công nghệ thông tin Xét kết quả SAT 2 1 800 1 0 800
182. 7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển thẳng 2 1 6 1 1 6
183. 7480201 Công nghệ thông tin Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 1 15 0 0
184. 7480201 Công nghệ thông tin Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 1 600 1 0 600
185. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 38 30 30 28 37 30
186. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 30 24 18 29 38 18
187. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 17 13 18 29 38 18
188. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 60 48 15 58 13 15
189. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét kết quả SAT 2 1 800 1 1 800
190. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển thẳng 2 1 6 1 1 6
191. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 1 15 0 0
192. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 1 600 1 0 600
193. 7580101 Kiến trúc Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 20 10 30 22 19 30
194. 7580101 Kiến trúc Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 16 8 18 22 19 18
195. 7580101 Kiến trúc Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 9 4 18 22 19 18
196. 7580101 Kiến trúc Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 32 16 15 46 11 15
197. 7580101 Kiến trúc Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
198. 7580101 Kiến trúc Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
199. 7580101 Kiến trúc Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
200. 7580101 Kiến trúc Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
201. 7720101 Y khoa Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 38 45 40 42 43 40
202. 7720101 Y khoa Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 30 36 24 42 43 24
203. 7720101 Y khoa Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 17 19 24 42 43 24
204. 7720101 Y khoa Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 60 72 22 88 59 22
205. 7720101 Y khoa Xét kết quả SAT 2 1 1000 2 0 1000
206. 7720101 Y khoa Xét tuyển thẳng 2 1 8 2 6 8
207. 7720101 Y khoa Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 1 16 0 0
208. 7720101 Y khoa Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 1 750 2 0 750
209. 7720115 Y học cổ truyền Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 40 20 17 40
210. 7720115 Y học cổ truyền Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 24 20 17 24
211. 7720115 Y học cổ truyền Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 24 20 17 24
212. 7720115 Y học cổ truyền Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 0 41 17 0
213. 7720115 Y học cổ truyền Xét kết quả SAT 0 1 0 0
214. 7720115 Y học cổ truyền Xét tuyển thẳng 0 1 0 0
215. 7720115 Y học cổ truyền Kỳ thi ĐGNL của HIU 16 0 0
216. 7720115 Y học cổ truyền Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 750 1 0 750
217. 7720201 Dược học Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 50 72 40 76 75 40
218. 7720201 Dược học Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 40 58 24 76 75 24
219. 7720201 Dược học Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 22 31 24 76 76 24
220. 7720201 Dược học Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 80 116 21 160 84 21
221. 7720201 Dược học Xét kết quả SAT 2 2 1000 4 0 1000
222. 7720201 Dược học Xét tuyển thẳng 2 2 8 4 0 8
223. 7720201 Dược học Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 2 16 0 0
224. 7720201 Dược học Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 2 750 4 0 750
225. 7720301 Điều dưỡng Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 38 38 32.5 34 47 32.5
226. 7720301 Điều dưỡng Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 30 30 19.5 34 47 19.5
227. 7720301 Điều dưỡng Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 17 16 19.5 34 47 19.5
228. 7720301 Điều dưỡng Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 60 61 19 72 7 19
229. 7720301 Điều dưỡng Xét kết quả SAT 2 1 850 2 0 850
230. 7720301 Điều dưỡng Xét tuyển thẳng 2 1 6.5 2 1 6.5
231. 7720301 Điều dưỡng Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 1 15 0 0
232. 7720301 Điều dưỡng Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 1 650 2 0 650
233. 7720302 Hộ sinh Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 32.5 13 5 32.5
234. 7720302 Hộ sinh Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 19.5 13 5 19.5
235. 7720302 Hộ sinh Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 19.5 13 5 19.5
236. 7720302 Hộ sinh Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 19 28 1 19
237. 7720302 Hộ sinh Xét kết quả SAT 850 1 0 850
238. 7720302 Hộ sinh Xét tuyển thẳng 6.5 1 0 6.5
239. 7720302 Hộ sinh Kỳ thi ĐGNL của HIU 15 0 0
240. 7720302 Hộ sinh Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 650 1 0 650
241. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 38 45 40 45 52 40
242. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 30 36 24 45 53 24
243. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 17 19 24 45 53 24
244. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 60 72 22 96 41 22
245. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Xét kết quả SAT 2 1 1000 3 2 1000
246. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Xét tuyển thẳng 2 1 8 3 12 8
247. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Kỳ thi ĐGNL của HIU 2 1 16 0 0
248. 7720501 Răng – Hàm – Mặt Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2 1 750 3 0 750
249. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 44 32.5 35 48 32.5
250. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 35 19.5 35 49 19.5
251. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 19 19.5 35 49 19.5
252. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 70 19 72 18 19
253. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Xét kết quả SAT 1 1 850 1 0 850
254. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Xét tuyển thẳng 1 1 6.5 1 1 6.5
255. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 1 15 0 0
256. 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 1 650 1 0 650
257. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 26 32.5 23 21 32.5
258. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 21 19.5 23 21 19.5
259. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 11 19.5 23 22 19.5
260. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 42 19 48 5 19
261. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Xét kết quả SAT 1 1 850 1 0 850
262. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Xét tuyển thẳng 1 1 6.5 1 1 6.5
263. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 1 15 0 0
264. 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 1 650 1 0 650
265. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 8 30 20 9 30
266. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 6 18 20 10 18
267. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 3 18 20 10 18
268. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 13 15 42 2 15
269. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
270. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét tuyển thẳng 1 6 1 0 6
271. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
272. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600
273. 7810201 Quản trị khách sạn Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ 25 19 30 24 21 30
274. 7810201 Quản trị khách sạn Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn 20 15 18 24 21 18
275. 7810201 Quản trị khách sạn Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 11 8 18 24 21 18
276. 7810201 Quản trị khách sạn Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 40 30 15 50 13 15
277. 7810201 Quản trị khách sạn Xét kết quả SAT 1 800 1 0 800
278. 7810201 Quản trị khách sạn Xét tuyển thẳng 1 6 1 3 6
279. 7810201 Quản trị khách sạn Kỳ thi ĐGNL của HIU 1 15 0 0
280. 7810201 Quản trị khách sạn Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 1 600 1 0 600

 

  1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử: https://tuyensinh.hiu.vn/tuyen-sinh/nganh-tuyen-sinh-dai-hoc/

STT Tên ngành Mã ngành Số văn bản cho phép mở ngành Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Quản trị khách sạn 7810201 1318/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2022
2. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1318/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2022
3. Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 5168/QĐ-BGDĐT 25/08/2014 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2014 2022
4. Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 3572/QĐ-BGDĐT 27/06/2008 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2022
5. Răng – Hàm – Mặt 7720501 1316/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2022
6. Hộ sinh 7720302 3037/QĐ-BGDĐT 01/10/2021 Bộ GD&ĐT 2022 2022
7. Điều dưỡng 7720301 3572/QĐ-BGDĐT 27/06/2008 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2022
8. Dược học 7720201 2236/QĐ-BGDĐT 01/07/2014 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2014 2022
9. Y khoa 7720101 2357/QĐ-BGDĐT 14/08/2020 Bộ GD&ĐT 2020 2022
10. Y học cổ truyền 7720115 2143/QĐ-BGDĐT 03/08/2022 Bộ GD&ĐT 2022 2022
11. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2010 2021
12. Kỹ thuật xây dựng 7580201 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
13. Kiến trúc 7580101 109/QĐ-BGDĐT 08/01/2008 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2008 2022
14. Kỹ thuật điện tử –  viễn thông 7520207 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2010 2021
15. Kỹ thuật điện 7520201 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2010 2021
16. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 258/QĐ-BGDĐT 29/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2022
17. An toàn thông tin 7480202 602/QĐ – BGDĐT 13/03/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2021
18. Công nghệ thông tin 7480201 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2010 2022
19. Khoa học môi trường 7440301 3353/QĐ-BGD&ĐT 12/06/2001 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2001 2021
20. Luật kinh tế 7380107 575/QĐ-BGDĐT 28/02/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2022
21. Luật 7380101 183/QĐ-BGDĐT 22/01/2019 Bộ GD&ĐT 2019 2022
22. Quản trị sự kiện 7340412 109/QĐ-HIU 09/04/2021 Trường tự chủ 2021 2022
23. Kế toán 7340301 4387/QĐ-BGDĐT 16/10/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2022
24. Tài chính – Ngân hàng 7340201 1187/QĐ-BGDĐT 27/03/2012 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2012 2022
25. Thương mại điện tử 7340122 706/QĐ-HIU 31/12/2021 Trường tự chủ 2022 2022
26. Digital Marketing 7340114 110/QĐ-HIU 14/05/2020 Trường tự chủ 2020 2022
27. Quản trị kinh doanh 7340101 4598/QĐ-BGD&ĐT 22/08/2005 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2022
28. Quan hệ công chúng 7320108 111/QĐ-HIU 09/04/2021 Trường tự chủ 2021 2022
29. Truyền thông đa phương tiện 7320104 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2022
30. Việt Nam học 7310630 4598/QĐ-BGD&ĐT 22/08/2005 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2005 2022
31. Hàn Quốc học 7310614 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
32. Nhật Bản học 7310613 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
33. Trung Quốc học 7310612 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
34. Tâm lý học 7310401 112/QĐ-HIU 09/04/2021 Trường tự chủ 2021 2022
35. Quan hệ quốc tế 7310206 2813/QĐ-BGD&ĐT 20/06/2003 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2003 2022
36. Kinh tế 7310101 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
37. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 709/QĐ-HIU 31/12/2021 Trường tự chủ 2022 2022
38. Ngôn ngữ Nhật 7220209 708/QĐ-HIU 31/12/2021 Trường tự chủ 2022 2022
39. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 707/QĐ-HIU 31/12/2021 Trường tự chủ 2022 2022
40. Ngôn ngữ Anh 7220201 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2022
41. Thiết kế thời trang 7210404 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
42. Thiết kế đồ họa 7210403 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2022
43. Thiết kế công nghiệp 7210402 6064/QĐ-BGDĐT 27/12/2010 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2010 2021
44. Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 3849/GD-ĐT 20/11/1997 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 1997 2021
45. Giáo dục Thể chất 7140206 4338/QĐ-BGDĐT 23/09/2002 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2002 2021
46. Giáo dục Tiểu học 7140202 4586/QĐ-BGDĐT 02/12/2021 Bộ GD&ĐT 2022 2021
47. Giáo dục Mầm non 7140201 4461/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 868/QĐ-BGDĐT 13/03/2018 Bộ GD&ĐT 2017 2021
48. Quản lý giáo dục 7140114 110/QĐ-HIU 09/04/2021 Trường tự chủ 2021 2021

 

 

  1. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://hiu.vn/gioi-thieu/ba-cong-khai/

  1. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://hiu.vn/tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-2023-truong-dai-hoc-quoc-te-hong-bang/

  1. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
  2. Tuyển sinh chính quy đại học:
    • Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.
    • Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
    • Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển và kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Phương thức Phương thức tuyển sinh Mã phương thức xét tuyển Tỷ lệ %
Phương thức 1 Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

–       Xét điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp

–       Xét tổng điểm 5 học kỳ trong học bạ THPT (Không bao gồm học kỳ 2 lớp 12)

–       Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm cả năm lớp 10, 11 và cả năm lớp 12

200 78%
Phương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 100 20%
Phương thức 3 Xét kết quả kỳ thi SAT 408 0.5%
Phương thức 4 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 411 1%
Phương thức 5 Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 402 0.5%

 

  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT Trình độ đào tạo

 

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển  Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

 

Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2  Tổ hợp xét tuyển 3  Tổ hợp xét tuyển 4
Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1. ĐH 7140114 Quản lý giáo dục 200, 100, 408, 411,402 20 A00 Toán A01 Toán D01 Toán C00 Ngữ văn
2. ĐH 7140201 Giáo dục mầm non 200, 100, 408, 411,402 40 M00 Ngữ văn M01 Ngữ văn M02 Toán M09 Toán
3. ĐH 7140202 Giáo dục tiểu học 200, 100, 408, 411,402 75 A00 Toán A01 Toán D01 Toán M00 Năng khiếu
4. ĐH 7210403 Thiết kế đồ họa 200, 100, 408, 411,402 80 A00 Toán A01 Toán H00 Hình Họa H01 Toán
5. ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh 200, 100, 408, 411,402 300 A01 Tiếng Anh D14 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh
6. ĐH 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200, 100, 408, 411,402 50 D04 Tiếng Trung A01 Tiếng Anh C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh
7. ĐH 7220209 Ngôn ngữ Nhật 200, 100, 408, 411,402 45 D06 Tiếng  Nhật A01 Tiếng Anh C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh
8. ĐH 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 200, 100, 408, 411,402 65 D78 Tiếng Anh A01 Tiếng Anh C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh
9. ĐH 7310206 Quan hệ quốc tế 200, 100, 408, 411,402 100 A01 Tiếng Anh C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh A00 Toán
10. ĐH 7310401 Tâm lý học 200, 100, 408, 411,402 100 B00 Toán C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh B03 Ngữ văn
11. ĐH 7310630 Việt Nam học 200, 100, 408, 411,402 20 A01 Tiếng Anh D78 Ngữ văn C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh
12. ĐH 7320104 Truyền thông đa phương tiện 200, 100, 408, 411,402 235 A01 Tiếng Anh D01 Tiếng Anh C00 Văn D78 Tiếng Anh
13. ĐH 7320108 Quan hệ công chúng 200, 100, 408, 411,402 200 A01 Tiếng Anh C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh A00 Toán
14. ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh 200, 100, 408, 411,402 450 A00 Toán A01 Toán C00 Địa lí D01 Tiếng Anh
15. ĐH 7340114 Digital Marketing 200, 100, 408, 411,402 350 A00 Toán A01 Toán C00 Địa lí D01 Tiếng Anh
16. ĐH 7340122 Thương mại điện tử 200, 100, 408, 411,402 110 A00 Toán A01 Tiếng Anh C00 Địa lí D01 Tiếng Anh
17. ĐH 7340201 Tài chính – Ngân hàng 200, 100, 408, 411,402 300 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D90 Tiếng Anh
18. ĐH 7340301 Kế toán 200, 100, 408, 411,402 100 A00 Toán A01 Toán D90 Toán D01 Tiếng Anh
19. ĐH 7340412 Quản trị sự kiện 200, 100, 408, 411,402 110 A01 Tiếng Anh C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh A00 Toán
20. ĐH 7380101 Luật 200, 100, 408, 411,402 150 A00 Toán C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh C14 GDCD
21. ĐH 7380107 Luật kinh tế 200, 100, 408, 411,402 150 A00 Toán C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh A08 GDCD
22. ĐH 7480201 Công nghệ thông tin 200, 100, 408, 411,402 300 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D90 Toán
23. ĐH 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 200, 100, 408, 411,402 250 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D90 Toán
24. ĐH 7580101 Kiến trúc 200, 100, 408, 411,402 100 A00 Toán A01 Toán V00 Toán V01 Toán
25. ĐH 7720101 Y khoa 200, 100, 408, 411,402 240 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
26. ĐH 7720115 Y học cổ truyền 200, 100, 408, 411,402 50 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
27. ĐH 7720201 Dược học 200, 100, 408, 411,402 480 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
28. ĐH 7720301 Điều dưỡng 200, 100, 408, 411,402 150 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
29. ĐH 7720302 Hộ sinh 200, 100, 408, 411,402 50 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
30. ĐH 7720501 Răng – Hàm – Mặt 200, 100, 408, 411,402 200 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
31. ĐH 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 200, 100, 408, 411,402 200 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
32. ĐH 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 200, 100, 408, 411,402 100 A00 Hóa học B00 Sinh học D90 Toán D07 Tiếng Anh
33. ĐH 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200, 100, 408, 411,402 105 A00 Toán A01 Toán C00 Ngữ văn D01 Tiếng Anh
34. ĐH 7810201 Quản trị khách sạn 200, 100, 408, 411,402 145 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D90 Tiếng Anh

 

 

 

  • Ngưỡng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên)
Phương thức Phương thức tuyển sinh Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông – Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.

– Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

Phương thức 2 Xét kết quả học bạ trung học phổ thông Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:

+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc

+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc

+ Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng  các ngành  sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:

+ Các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Y học cổ truyền, Giáo dục tiểu học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

+ Ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

Phương thức 3 Xét kết quả kỳ thi SAT SAT ≥= 800 điểm  Thời  gian  dự  thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.

Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

Phương thức 4 Xét tuyển thẳng Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
Phương thức 5 Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.

Riêng các ngành lĩnh vực sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

 

  • Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
STT NGÀNH  HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1. Y khoa (*) 7720101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2. Răng Hàm Mặt (*) 7720501
3. Dược học (*) 7720201
4. Y học cổ truyền 7720115
5. Điều dưỡng 7720301
6. Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
7. Hộ sinh 7720302
8. Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
9. Giáo dục mầm non 7140201 M00: Ngữ văn – Toán – Đọc diễn cảm – Hát

M01: Ngữ văn – Lịch sử – Năng khiếu

M02: Ngữ văn – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2

M09: Toán – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2

10. Giáo dục tiểu học 7140202 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

11. Quản lý giáo dục 7140114 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lí

12. Ngôn ngữ Anh 7220201 A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh

13. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, T.Trung Quốc

14. Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

15. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh

16. Việt Nam học 7310630
17. Truyền thông đa phương tiện 7320104
18. Quản trị khách sạn 7810201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
20. Quan hệ quốc tế 7310206
21. Quản trị kinh doanh 7340101
22. Thương mại điện tử 7340122
23. Digital Marketing (*) 7340114
24. Quản trị sự kiện 7340412
25. Quan hệ công chúng 7320108
26. Tâm lý học 7310401 B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B03: Toán, Ngữ Văn, Sinh học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

27. Luật 7380101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C14: Ngữ văn, Toán, GDCD

28. Luật kinh tế 7380107 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A08: Toán, Lịch sử, GDCD

29. Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

30. Tài chính – Ngân hàng 7340201
31. Công nghệ thông tin 7480201
32. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
33. Thiết kế đồ họa 7210403 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

H00: Văn, Hình họa, Trang trí

H01: Toán, Ngữ văn, Trang trí

34. Kiến trúc 7580101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

V00: Toán, Vậy lí, Vẽ mỹ thuật

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(*) Các ngành có Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

  • Chính sách ưu tiên: Nhà trường thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  • Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 000 đồng/ hồ sơ
  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ (1 năm có 2 học kỳ chính và học kỳ hè).

  • Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2,3,4:

+  Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/03 – 31/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2023)

+  Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/04 – 28/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2023)

+  Đợt 3: Nhận hồ sơ 05/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2023)

+  Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/06 – 30/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2023)

+  Đợt 5: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2023)

+  Đợt 6: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả chính thức 22/08/2023)

+  Đợt 7: Nhận hồ sơ 15/08 – 30/08 (Công bố kết quả 31/08/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )

+  Đợt 8: Nhận hồ sơ 31/08 – 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )

  • Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM

+  Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2023)

+  Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2023)

+  Đợt 3: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả 22/08/2023)

+  Đợt 4: Nhận hồ sơ 15/08 – 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )

  • Các nội dung khác:
  • Thí sinh tham dự kỳ thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi của các trường đại học khác.
  • Trường tổ chức thi năng khiếu cho thí sinh đăng ký vào các ngành: Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học.
  • Lịch thi các môn năng khiếu ( dự kiến):
  • Đợt 1: Tháng 7
  • Đợt 2: Tháng 8
  • Đợt 3: Tháng 9
    • Nội dung các bài thi năng khiếu trực tiếp tại Trường hoặc online (tùy theo tình hình thực tế):
  • Ngành Kiến Trúc thi môn Vẽ mỹ thuật
  • Ngành Thiết kế đồ họa:
    • Môn Hình họa (nội dung vẽ khối cơ bản (khối vuông, tròn…, chất liệu bút chì, giấy A3)
    • Môn Trang trí (nội dung là trang trí các hình học, chất liệu màu nước màu bột, giấy A3).
  • Ngành Giáo dục mầm non:
    • Đọc, kể diễn cảm (Năng khiếu 1): Thí sinh bốc thăm đề thi và thực hiện theo yêu cầu của đề thi. Mỗi đề thi sẽ là một câu chuyện hoặc một bài thơ. Thí sinh có khoảng 03 phút chuẩn bị cho bài đọc của mình.
    • Hát, nhạc (Năng khiếu 2): Thí sinh tự chọn và hát một ca khúc hoặc một bài hát dân ca (thí sinh hát không có nhạc đệm hoặc có thể thể hiện thêm năng khiếu múa, đàn, dancesport, …)
    • Năng khiếu: Đọc, kể diễn cảm (Năng khiếu 1) và Hát, nhạc (Năng khiếu 2)

+ Ngành Giáo dục tiểu học:

  • Khả năng quan sát và tư duy: Thí sinh có tối đa 7 phút để lần lượt quan sát, suy nghĩ trả lời các câu hỏi tư duy.
  • Khả năng đọc và cảm thụ: Mỗi đề thi sẽ là một câu chuyện hoặc một bài thơ. Thí sinh có khoảng 03 phút chuẩn bị cho bài đọc của mình.
  • Phỏng vấn tương tác
  • Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
  • Ngành Công nghệ thông tin: Công ty TNHH Trúc Anh, VNG, AISIA, Athena Studio, JobHopIn, Elsa, Công ty TNHH Giải Pháp Số Thông Minh Việt Nam, Công Ty TNHH Tisasoft, Công ty cổ phần phần mềm UNION, Tập đoàn xây dựng Hòa Bình, Công ty cổ phần phần mềm Sen Việt, InApp, EdgeWorks Software, Cty TNHH Công Nghệ Mạng Sao Kim (Ventech), Công ty cổ phần Định Vị Việt, Công ty tnhh điện điện tử C&T, Công Ty TNHH Giải Pháp Công Nghệ SOGO.
  • Ngành thiết kế đồ họa: Công ty TNHH TM DV QC Cao Sao Băng, Công ty TNHH thiết kế Sao Sáng, Công ty TNHH TM QC Duy An, Công ty TNHH TV TK XD Kiến Cường, Công ty Sáng Tạo Không Gian Homeholic, Công Ty TNHH DV SX Phan Nguyễn PS, Công Ty TNHH thiết kế may mặc TACO, Công ty TNHH In ấn QC Cao Thiên Minh, Công ty TNHH TM DV In Ngọc Châu Phát.
  • Ngành Quản trị khách sạn: Intercontinental Saigon, Sheraton, Gem Center, Vinpearl.
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Saigon Tourist, Vietravel, TST, Vietourist.
  • Tài chính:
    • Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 901.987.449.003 đồng
    • Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 21.130.330 đ
  1. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên:
    • Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

Thí sinh dự tuyển phải bảo đảm các điều kiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:

– Về trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa tương đương.

– Về trình độ chuyên môn:

  • Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
  • Ngành ghi trên văn bằng cao đẳng/trung cấp của thí sinh phải phù hợp với ngành/chuyên ngành dự tuyển.
  • Thí sinh dự tuyển ngành Điều dưỡng nếu tốt nghiệp Y sĩ phải có thêm chứng chỉ Điều dưỡng theo chương trình của Bộ Y tế do các cơ sở đào tạo được Bộ Y tế cho phép cấp.
    • Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
    • Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

Thí sinh có thể đăng ký nhiều hình thức xét tuyển nhưng phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thí sinh là công dân có quốc tịch nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Anh hoặc tiếng Việt.

  • Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia

– Áp dụng cho tất cả các ngành.

– Xét kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, có tổng điểm thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Tổ hợp các môn xét tuyển đào tạo liên thông cùng tổ hợp các môn xét tuyển hệ đào tạo chính quy do Trường quy định.

  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

– Chỉ áp dụng cho các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe.

– Xét tổng điểm trung bình môn học cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Hóa + Điểm TB môn Sinh + điểm ưu tiên (nếu có)

– Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.

  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả học tập Trung cấp/Cao đằng:

– Chỉ áp dụng cho các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe.

– Kết hợp xét tuyển điểm trung bình chung (điểm tổng kết) của môn học ở năm học lớp 12 đối với điểm môn cơ bản và kết quả học tập Trung cấp/Cao đẳng đối với điểm kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành, được tính theo công thức sau:

– Điểm xét tuyển = Điểm môn cơ bản + Điểm kiến thức cơ sở ngành + Điểm kiến thức chuyên ngành + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm môn cơ bản: Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán hoặc môn Hóa hoặc môn Sinh.
  • Điểm kiến thức cơ sở ngành: Điểm của học phần bậc trung cấp/cao đẳng
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: Giải phẫu – Sinh lý
  • Ngành Dược học: Hóa phân tích

Môn thay thế (nếu thí sinh không học học phần Hóa phân tích): Hóa hữu cơ , Hóa học; Hóa phân tích định tính.

  • Điểm kiến thức chuyên ngành: Điểm của học phần bậc trung cấp hoặc cao đẳng
  • Ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của 2 học phần: Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa (hoặc Điều dưỡng nội khoa) và Chăm sóc người lớn bệnh ngoại khoa (hoặc Điều dưỡng ngoại khoa).
  • Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học: Điểm trung bình cộng của 4 học phần: Vi sinh, Ký sinh, Huyết học, Hóa sinh.
  • Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng:

Liên thông từ Trung cấp lên Đại học: Điểm trung bình cộng của 4 học phần: Vận động trị liệu, Lượng giá chức năng, Phục hồi chức năng nội khoa, Phục hồi chức năng ngoại khoa.

Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học: Điểm trung bình cộng của 2 học phần: Bệnh lý Vật lí trị liệu hệ cơ xương, Bệnh lý Vật lí trị liệu hệ thần kinh.

  • Ngành Dược học: Điểm của học phần Dược lý.

Môn thay thế (nếu thí sinh không học học phần Dược lý): Bào chế, Dược lâm sàng.

– Đối với môn xét tuyển có lý thuyết và thực hành hoặc có nhiều học phần (1,2,3,..) sẽ tính điểm trung bình cộng của các học phần.

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT Trình độ đào tạo Mã ngành xét tuyển  

Tên ngành

xét tuyển

Số văn bản quy định Ngày tháng năm ban hành văn bản Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành Năm bắt đầu đào tạo
(1) (2) (3) (4) (8) (9) (10) (11)
1. ĐH 7720301 Điều dưỡng 7193/QĐ-BGDĐT 30/09/2009 Bộ GD&ĐT 2009
2. ĐH 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 599/QĐ-BGDĐT 11/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
3. ĐH 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 4862/QĐ-BGDĐT 27/10/2014 Bộ GD&ĐT 2014
4. ĐH 7720201 Dược học 3559/QĐ-BGDĐT 10/09/2014 Bộ GD&ĐT 2014
  • Ngưỡng đầu vào.
    • Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Dược học: thí sinh cần có chứng chỉ hành nghề và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:
Ngành Thí sinh cần đạt một trong các tiêu chí
Điều dưỡng 1.    Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

2.    Học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

3.    Tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6.5 trở lên;

4.    Tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Khá trở lên;

5.    Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Khá trở lên.

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Dược học 1.    Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi,

2.    Học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

3.    Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8.0 trở lên;

4.    Tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

5.    Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

  • Tổ chức tuyển sinh: Hồ sơ đăng ký dự thi
  • Đơn dự tuyển;
  • Sơ yếu lý lịch;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa tương đương;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm trung cấp/cao đẳng/đại học;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • Giấy khám sức khỏe (không quá 6 tháng);
  • Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
  • 4 ảnh 3×4 (đối với thí sinh thi tuyển)(ảnh chụp không quá 6 tháng; ghi họ tên, ngày tháng năm sinh mặt sau)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với thí sinh sử dụng phương thức 2,3,4);
  • Bản sao công chứng chứng chỉ hành nghề;
  • Giấy chứng nhận thâm niên công tác (theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào);.
    • Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

Điểm tuyển vào trường được xét ưu tiên theo khu vực nơi thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc trung cấp/cao đằng và trong mỗi khu vực có các ưu tiên cho các đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh đại học của Trường.

  • Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
  • Lệ phí xét tuyển hoặc thi tuyển: 650.000đ/hồ sơ.
  • Ôn thi: 500.000đ/môn
  • Hình thức đóng: chuyển khoản hoặc đóng trực tiếp tại trường
  • Chuyển khoản:
  • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Số tài khoản: 060102862433 tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Tân Định – TP.Hồ Chí Minh
  • Nội dung: Số CMND/CCCD + Họ tên + Lệ phí đăng ký xét tuyển/thi tuyển + lệ phí ôn thi liên thông ngành

*Lưu ý: Lệ phí ôn thi là bắt buộc đối với các thí sinh thi tuyển.

  • Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ

  • Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm (theo thông báo từng đợt của Trường)
  • Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Phụ lục 01)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày      tháng       năm 2023

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

PGS.TS Lê Khắc Cường

(Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh)


Liên hệ chúng tôi ngay: 0938.69.2015 - 0964.239.172