Cập nhật lần cuối vào 21/02/2025
Căn cứ Quyết định số 1636/2001/QĐ-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp I sau đại học;
Căn cứ Quyết định số 1637/2001/QĐ-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp II sau đại học;
Căn cứ Công văn 662/BYT/K2ĐT ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo – Bộ Y tế về việc hướng dẫn tuyển sinh và đào tạo Chuyên khoa cấp I, chuyên khoa cấp II và bác sĩ nội trú;
Căn cứ kế hoạch tuyển sinh Chuyên khoa cấp I; Chuyên khoa cấp II Dược lý-Dược lâm sàng khoa cấp II năm 2025 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng;
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo tuyển sinh Chuyên khoa cấp I; Chuyên khoa cấp II năm 2025 các ngành học, cụ thể như sau:
- NGÀNH TUYỂN SINH
STT |
Ngành tuyển sinh |
A.Chuyên khoa cấp I (CKI) |
|
1 |
Điều dưỡng |
2 |
Dược lý – Dược lâm sàng |
3 |
Dược liệu – Dược cổ truyền |
4 |
Tổ chức quản lý Dược |
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
6 |
Xét nghiệm y học |
7 |
Răng Hàm Mặt |
B.Chuyên khoa cấp II (CKII) |
|
1 |
Dược lý và Dược lâm sàng |
2 |
Tổ chức quản lý Dược |
II.THÔNG TIN TUYỂN SINH
- Điều kiện dự tuyển
Thí sinh có đủ sức khỏe học tập, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự.
- Về văn bằng, chứng chỉ và điều kiện khác
Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành tương ứng với ngành đăng ký dự thi, có chứng chỉ hành nghề (theo quy định của Luật khám chữa bệnh). Tiêu chuẩn cụ thể như sau:
2.1 Chuyên khoa cấp I
STT |
Ngành tuyển sinh |
Tiêu chuẩn dự thi về văn bằng, chứng chỉ |
1 |
Dược lý – Dược lâm sàng |
Có bằng Dược sĩ đại học và có chứng chỉ hành nghề Dược lâm sàng. Nếu thí sinh không có chứng chỉ hành nghề Dược lâm sàng chỉ có chứng chỉ hành nghề về Dược thì phải có thâm niên tối thiểu 12 tháng sau thi tốt nghiệp Dược sĩ đại học. |
2 |
Dược liệu – Dược cổ truyền |
Có bằng Dược sĩ đại học và có chứng chỉ hành nghề thuộc lĩnh vực Dược hoặc có xác nhận thời gian làm việc tối thiểu 12 tháng sau tốt nghiệp Dược sĩ đại học. |
3 |
Tổ chức quản lý dược |
|
4 |
Điều dưỡng |
Có bằng cử nhân Điều dưỡng và có chứng chỉ hành nghề thuộc lĩnh vực Điều dưỡng. Trường hợp chứng chỉ hành nghề của thí sinh được cấp trước khi tốt nghiệp đại học, thí sinh phải có thâm niên tối thiểu 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp đại học. |
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Có bằng cử nhân các ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng; Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng; Vật lý trị liệu và có chứng chỉ hành nghề thuộc lĩnh vực Phục hồi chức năng hoặc bằng Bác sĩ đa khoa/Bác sĩ Y khoa, Bác sĩ Y học cổ truyền và có chứng chỉ hành nghề Phục hồi chức năng/Vật lý trị liệu. Trường hợp chứng chỉ hành nghề của thí sinh được cấp trước khi tốt nghiệp đại học, thí sinh phải có thâm niên tối thiểu 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp đại học. |
6 |
Xét nghiệm y học |
Có bằng cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học và có chứng chỉ hành nghề thuộc lĩnh vực Xét nghiệm y học. Trường hợp chứng chỉ hành nghề của thí sinh được cấp trước khi tốt nghiệp đại học, thí sinh phải có thâm niên tối thiểu 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp đại học. |
7 |
Răng Hàm Mặt |
Có bằng bác sĩ Răng Hàm Mặt và có chứng chỉ hành nghề thuộc lĩnh vực Răng Hàm Mặt. |
2.2 Chuyên khoa cấp II |
||
STT |
Ngành tuyển sinh |
Tiêu chuẩn dự thi về văn bằng, chứng chỉ |
1 |
Dược lý và Dược lâm sàng |
a) Thí sinh có bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ đăng ký dự thi Chuyên khoa cấp II đúng với chuyên ngành đã được đào tạo ở trình độ chuyên khoa cấp I, thạc sĩ. Thâm niên: sau khi tốt nghiệp chuyên khoa cấp I hoặc có thâm niên tối thiểu 36 tháng sau khi tốt nghiệp thạc sĩ (tính đến ngày nộp hồ sơ). *Nếu bằng tốt nghiệp do nước ngoài cấp phải có công nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo. b) Có chứng chỉ hành nghề phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi c) Công văn cử đi dự thi của cơ quan quản lý trực tiếp, có xác nhận đang công tác trong chuyên ngành dự thi(nếu có). |
2 |
Tổ chức quản lý dược |
- Đối tượng ưu tiên
- Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại các địa phương được quy định là khu vực I trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Con liệt sĩ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Con đẻ của người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định là khu vực I trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
- Chính sách ưu tiên: người dự tuyển thuộc đối tượng ưu tiên sẽ được cộng 1 điểm (thang điểm 10) vào điểm thi tuyển.
- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: thi tuyển
Các môn thi tuyển gồm:
5.1 Chuyên khoa cấp I
STT |
Môn thi Ngành học |
Môn cơ sở |
Môn chuyên ngành |
1 |
Dược lý – Dược lâm sàng |
Sinh lý |
Dược lý – Dược lâm sàng |
2 |
Dược liệu – Dược cổ truyền |
Sinh lý |
Dược liệu – Dược cổ truyền |
3 |
Tổ chức quản lý dược |
Sinh lý |
Tổ chức và quản lý dược |
4 |
Điều dưỡng |
Sinh lý |
Điều dưỡng |
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Sinh lý |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
6 |
Xét nghiệm y học |
Sinh lý |
Xét nghiệm Y học |
7 |
Răng Hàm Mặt |
Sinh lý |
Răng Hàm Mặt |
5.2 Chuyên khoa cấp II
STT |
Môn thi Ngành học |
Ngoại ngữ |
Môn chuyên ngành |
1 |
Dược lý và Dược lâm sàng |
Tiếng Anh |
Dược lý và Dược lâm sàng |
2 |
Tổ chức quản lý dược |
Tiếng Anh |
Tổ chức quản lý dược |
- Điều kiện trúng tuyển
- Thí sinh thuộc diện xét trúng tuyển phải đạt 5 điểm trở lên của của thang điểm 10 đối với mỗi môn thi (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có).
- Căn cứ vào chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo và điểm thi của từng thí sinh, Hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển.
- Trường hợp có nhiều thí sinh cùng tổng điểm thi nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên) thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên sau: Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại Khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới; Người có điểm cao hơn của môn chủ chốt của ngành, chuyên ngành.
- Hình thức đào tạo, địa điểm đào tạo và thời gian đào tạo, học phí
- Hình thức đào tạo: chính quy
- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng – Thành phố Hồ Chí Minh
- Thời gian đào tạo và học phí
TT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Học phí |
A.Chuyên khoa cấp I |
|||
1 |
Dược lý – Dược lâm sàng |
24 tháng (4 học kỳ) |
30.000.000 đồng/học kỳ |
2 |
Dược liệu – Dược cổ truyền |
||
3 |
Tổ chức quản lý dược |
||
4 |
Điều dưỡng |
||
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
||
6 |
Xét nghiệm y học |
||
7 |
Răng Hàm Mặt |
37.500.000 đồng/học kỳ |
|
B.Chuyên khoa cấp II |
|||
1 |
Dược lý và Dược lâm sàng |
24 tháng (4 học kỳ) |
35.000.000 đồng/học kỳ |
2 |
Tổ chức quản lý dược |
35.000.000 đồng/học kỳ |
Chính sách học bổng, miễn giảm học phí theo quy định của trường.
III. HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu) có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan công tác.
- Bản sao công chứng căn cước công dân.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm đại học (phụ lục văn bằng): thí sinh dự thi chuyên khoa cấp I.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp: chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ và bảng điểm (phụ lục văn bằng): thí sinh dự thi chuyên khoa cấp II.
- Bản sao công chứng chứng chỉ hành nghề .
- Giấy xác nhận thâm niên công tác.
- Bản sao công chứng quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động.
- Giấy khám sức khỏe (theo Thông tư 32/2023/TT-BYT – không quá hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ chuyển đổi (nếu có).
- Bản sao hợp lệ giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Bốn (04) ảnh 3×4 mới nhất được chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ, phía sau ảnh ghi họ tên, ngày tháng năm sinh.
- Xác nhận của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với văn bằng tốt nghiệp nước ngoài (nếu có).
IV. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ, THI TUYỂN, LỆ PHÍ
4.1 Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày ra thông báo đến 30/4/2025.
– Thí sinh tham khảo thông tin tuyển sinh trên website của Trường tại địa chỉ https://hiu.vn/tuyen-sinh/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/ và tải về mẫu hồ sơ.
Lưu ý: môn học bổ sung kiến thức sẽ thông báo đến từng thí sinh căn cứ vào kết quả xét hồ sơ dự thi.
- Địa điểm phát mẫu hồ sơ và thu nhận hồ sơ dự tuyển: Viện Đào tạo Sau đại học – Đào tạo liên tục; Trường ĐHQT Hồng Bàng (tầng 8) – tòa nhà HIU.
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15 – Quận Bình Thạnh.
Giờ làm việc: Sáng từ 8:00 đến 12:00; Chiều từ 13:00 đến 17:00 (Thứ hai – Thứ sáu)
4.2 Thời gian ôn thi và bổ sung kiến thức
Thời gian ôn tập và bổ sung kiến thức dự kiến: 21/4/2025
Lưu ý: Ôn thi bắt buộc đối với thí sinh dự thi trình độ CKI; CKII. Tài liệu ôn tập được cung cấp khi nộp hồ sơ. Không hoàn trả lại hồ sơ và lệ phí cho người dự thi.
4.3 Thời gian thi tuyển và công bố trúng tuyển (dự kiến)
Làm thủ tục dự thi, bổ sung hồ sơ dự thi, phổ biến quy chế thi: 09/5/2025 (chiều thứ Sáu)
Thời gian thi tuyển dự kiến: 10/5/2025 (thứ Bảy)
Thời gian công bố trúng tuyển: 14/5/2025
Thời gian nhập học dự kiến: 31/5/2025
4.4 Lệ phí thi tuyển:
- Lệ phí hồ sơ: 200.000 đồng/01 bộ hồ sơ.
- Lệ phí ôn thi: 950.000 đồng/ 01 môn thi.
- Lệ phí thi tuyển trình độ CKI; CKII: 1.000.000 đồng/ 01 thí sinh.
Các khoản phí nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản (ưu tiên) theo hướng dẫn sau:
- Tên TK: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
- Số TK: 04001010088310 – Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB)
Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh
- Nội dung: Họ và tên người dự tuyển – số điện thoại – lệ phí dự thi CKI hoặc CKII (tên ngành) – đợt 1 năm 2025
Ví dụ: Nguyễn Văn A – 090383****- le phi du thi CK Dieu duong – dot 1 nam 2025
Sau khi chuyển khoản thí sinh chụp lại nội dung và gửi qua số zalo: 0932 580 939
Liên hệ: VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC – ĐÀO TẠO LIÊN TỤC Tầng 8; Tòa nhà HIU – 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP. HCM Website: www.hiu.vn hoặc https://hiu.vn/tuyen-sinh/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/; Điện thoại: 028.7308.3456 – ext 3440; Hotline: 0932.580939. |
Mẫu sơ yếu lý lịch: Tải tại đây
Mẫu đơn dự tuyển Chuyên khoa I & II: Tải tại đây