Đang cập nhật
Chọn môn học, sau đó chọn tên bài để tải slides
Cơ sở khối ngành
Hóa đại cương
1.
2.
2.
Sinh học và Di truyền
1.
2.
Thống kê Y - Sinh học
2. Kiểm định giả thuyết – E
3. Sơ lược về phương pháp nghiên cứu
4. Quần thể – Mẫu và công thức tính cỡ mẫu
5. Thống kê mô tả
6. Thống kê so sánh (biến định lượng)
7. Thống kê so sánh (biến phân loại)
8. Độ nhậy và độ đặc hiệu
9. Tương quan và hồi quy
10. Trình bày số liệu
Y học cơ sở
Sinh lý học
Sinh lý Tuần Hoàn: Lý thuyết Sinh lý Tuần hoàn; Thực hành: ECG phần 1; ECG phần 2
Sinh lý Hệ Tiết Niệu – a. Lý Thuyết b. Thực hành
Sinh lý Tiêu Hóa: TS. Huỳnh Tấn Tiến;
Sinh lý Gan Mật: TS. Huỳnh Tấn Tiến;
Sinh lý bệnh - Miễn dịch
Sinh lý bệnh chức năng Tiêu Hóa – TS. Vũ Thị Kim Chi – TS. Huỳnh Tấn Tiến
Rối loạn cân bằng nước – điện giải
Rối loạn cân bằng Kiềm – Toan
Vi sinh học
* Đại Cương Vi sinh vật – E
* Campylobacter và Helicobacter – E
* Haemophilus Influenza và Bortella Pertusis – E
* Kháng nguyên vi khuẩn – E
* Kháng sinh và kháng kháng sinh của của vi khuẩn – E
* Nhiễm khuẩn và độc lực của vi sinh vật – E
* Vắc xin và huyết thanh – E
* Microbacterium – E
* Vi khuẩn kỵ khí – E
Y tế công cộng
Phương pháp nghiên cứu
1.
2.
Dịch tễ học cơ bản
1. Đại cương dịch tễ học – E
2. Số đo dịch tễ học – E
3. Nghiên cứu dịch tễ học – Dịch tễ học mô tả – E
4. Nghiên cứu dịch tễ học – Dịch tễ học phân tích – E
5. Sai số và nhiễu – E
7. Dịch tễ học các bệnh truyền nhiễm
8. Dịch tễ học các bệnh không lây truyền
9. Dịch tễ học lâm sàng
10. Điều tra và xử lý vụ dịch
Ngoại khoa
Ngoại Cơ sở
1.