HIU hợp tác cùng Sở GD-ĐT TP.HCM về công tác khởi nghiệp cho học sinh THPT năm học 2024 – 2025
Sáng ngày 17/12, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã có buổi làm việc và ký kết hợp…
Ngành kỹ thuật cơ điện tử đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực như cơ điện tử tự động hóa sản xuất nhà máy, cơ điện tử ô tô, cơ điện tử nông, lâm nghiệp, cơ điện tử y khoa… Trong ngành kỹ thuật, nhiều lĩnh vực như điện tử công nghiệp, điện tử truyền thông, điện tử tự động hóa, cơ điện tử phát triển bền vững vẫn luôn tìm kiếm nguồn nhân lực có tư duy sáng tạo, tư duy đột phá đưa ra các giải pháp góp phần giải quyết các vấn đề trên toàn cầu.
Để đáp ứng với sự phát triển Điện tử-Tự động hóa, đồng thời kế thừa và phát huy những thành quả đã đạt được, Bộ môn Kỹ thuậ cơ điện tử được Ban Giám Hiệu Trường ĐHQT Hồng Bàng chú trọng đầu tư, xây dựng để trở thành một Bộ môn kỹ thuật lấy cơ khí làm nền để phát triển điều khiển thông minh và tạo điều kiện kéo theo phát triển các ngành khác trong khối kỹ thuật của Trường nhằm phát triển nguồn nhân lực cho TP.HCM nói riêng và cả nước nói chung.
Tầm nhìn
Ngành kỹ thuật cơ điện tử thuộc Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, sẽ trở thành ngành học có môi trường nghiên cứu ứng dụng tốt nhất ở Việt Nam. Ngành đào tạo lĩnh vực Cơ khí-điện tử-máy tính kết hợp, trong đó ứng dụng công nghệ AI và Robotic là lĩnh vực trọng tâm.
Sứ mạng
Ngành kỹ thuật cơ điện tử có sứ mạng đào tạo người học có chất lượng cao, thực hiện nghiên cứu ứng dụng trong các lĩnh vực cơ điện tử, tự động hóa sản xuất nhà máy, cơ điện tử ô tô, cơ điện tử nông, lâm nghiệp, cơ điện tử y khoa nhằm phục vụ phát triển kinh tế – xã hội Việt Nam.
Phòng thí nghiệm Thủy lực-khí nén, PLC, Vi điều khiển , Điện tử số, Điện tử công suất, Máy điện, Trang bị điện – điện tử, Truyền động điện, , Mạng truyền thông công nghiệp, Điều khiển tự động. | |
Các môn học quan trọng của ngành: Hê thống cơ điện tử, Cơ kỹ thuật, Sức bền vật liệu, Nguyên lý -chi tiết máy, Tự động hóa sản xuất, Máy chính xác và Kỹ thuật Robot, Truyền động thủy lực, khí nén, Máy điện, Vi điều khiển, PLC và hệ thống SCADA, Hệ thống nhúng, Công nghệ CAD/CAM-CNC. | |
Mô hình đào tạo được thiết kế nhà trường kết hợp doanh nghiệp do các chuyên gia, giảng viên, kỹ sư kinh nghiệm làm việc tại các doanh nghiệp xây dựng. | |
Sinh viên được “đào tạo thực tiễn tại doanh nghiệp”, tham gia các dự án hợp tác với các doanh nghiệp theo hướng tiếp cận chuyên môn, tác phong công nghiệp, đạo đức nghề nghiệp |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử – Mã ngành: 7520114 – là ngành học nghiên cứu, áp dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá các vấn đề liên quan đến hệ thống cơ điện tử, vận hành bằng cơ khí, thủy lực, khí nén, điện, được trang bị kiến thức, kỹ năng, thái độ từ cơ bản đến nâng cao trong lĩnh vực kỹ thuật điều khiển, kỹ thuật điều chỉnh, kỹ thuật điện-điện tử, kỹ thuật vật liệu, quản lý chất lượng hệ thống cơ. Thời gian đào tạo đại học chính qui: 4 năm, 150 tín chỉ
Đang cập nhật
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-HIU ngày…tháng…năm 2024
của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)
Tên chương trình: Kỹ thuật cơ điện tử
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Mã số: 7520114
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ điện tử trình độ đại học để đào tạo ra những chuyên gia cho các lĩnh vực liên quan đến ngành Cơ điện tử. Trang bị cho người học những kiến thức nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện, có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản, kỹ năng thực hành cao và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư kỹ thuật cơ điện tử. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các công ty, nhà máy, xí nghiệp cơ khí, điện tử, sản xuất hóa chất, chế biến thực phẩm hoặc trong lĩnh vực dịch vụ kỹ thuật và nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực cơ khí, điện tử, tự động hóa công nghiệp… với vai trò người thực hiện trực tiếp hay người quản lý, điều hành.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm( Bằng kỹ sư kỹ thuật cơ điện tử)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ(chưa tính 11 TC, GDTC & GDQP AN)
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Phổ Thông Trung Học
5. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín |
Ghi chú |
|
1. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
56 |
|
|||
1.1. Giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất |
11 |
|
|||
1 |
02309 |
LT-Giáo dục quốc phòng – An ninh(*) |
5(5,0,10) |
|
|
2 |
02310 |
TH-Giáo dục quốc phòng – An ninh(*) |
3(0,3,3) |
|
|
3 |
00044 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1(0,1,1) |
|
|
4 |
00045 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
1(0,1,1) |
|
|
5 |
03066 |
Giáo dục thể chất 3 (*) |
1(0,1,1) |
|
|
1.2. Lý luận chính trị |
11 |
|
|||
6 |
05068 |
Triết học Mác – Lê nin |
3(3,0,6) |
|
|
7 |
05069 |
Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
2(2,0,4) |
|
|
8 |
05070 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2(2,0,4) |
|
|
9 |
05071 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2(2,0,4) |
|
|
10 |
00007 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2,0,4) |
|
|
1.3. Khoa học xã hội |
5 |
|
|||
11 |
00042 |
Pháp luật đại cương |
2(2,0,4) |
|
|
12 |
04808 |
Tư duy biện luận |
3(3,0,6) |
|
|
1.4. Ngoại ngữ |
16 |
|
|||
13 |
02764 |
Intensive English-A1a |
3(3,0,6) |
|
|
14 |
02765 |
Intensive English-A1b |
4(4,0,8) |
|
|
15 |
02766 |
Intensive English-A2a |
3(3,0,6) |
|
|
16 |
02767 |
Intensive English-A2b |
4(4,0,8) |
|
|
1.5. Toán học- Tin học- Khoa học cơ bản |
13 |
|
|||
17 |
00008 |
Tin học đại cương |
2(1,1,4) |
|
|
18 |
2000183 |
Toán cao cấp A1 |
3(3,0,6) |
|
|
19 |
02786 |
Toán cao cấp A2 |
2(2,0,4) |
|
|
20 |
00021 |
Xác suất – Thống kê |
2(1,1,4) |
|
|
21 |
00019 |
Vật lý đại cương A1 |
2(2,0,4) |
|
|
22 |
00020 |
Vật lý đại cương A2 |
2(2,0,4) |
|
|
2. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
105
|
|
|||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
40 |
|
|||
23 |
00210 |
Nhập môn kỹ thuật |
2(2,0,4) |
|
|
24 |
ME2002 |
Hình họa-Vẽ kỹ thuật Cơ khí |
3(3,0,6) |
|
|
25 |
05313 |
Thực hành cơ khí đại cương |
2(0,2,4) |
|
|
26 |
05308 |
Cơ lý thuyết |
3(3,0,6) |
|
|
27 |
05309 |
Nhiệt Động lực học và truyền nhiệt |
3(3,0,6) |
|
|
28 |
00139 |
Cơ học chất lỏng |
2(2,0,4) |
|
|
29 |
05315 |
Sức bền vật liệu |
3(3,0,6) |
|
|
30 |
05314 |
Nguyên lý – Chi Tiết Máy |
3(3,0,6) |
|
|
31 |
05319 |
Đồ án thiết kế |
1(0,1,2) |
|
|
32 |
05311 |
Dung Sai – Kỹ thuât đo lường |
2(2,0,4) |
|
|
33 |
05312 |
Thí nghiệm đo lường cơ khí |
1(0,1,2) |
|
|
34 |
05318 |
Vật Liệu học |
2(2,0,4) |
|
|
35 |
00131 |
An toàn lao động |
2(2,0,4) |
|
|
36 |
05321 |
Cơ sở công nghệ chế tạo máy |
3(3,0,6) |
|
|
37 |
05929 |
Điều khiển tự động |
3(3,0,6) |
|
|
38 |
05310 |
Kỹ thuật điện- điện tử |
3(3,0,6) |
|
|
39 |
05320 |
Trang bị điện trong máy công nghiệp |
2(2,0,4) |
|
|
2.2. Kiến thức chuyên ngành |
28 |
|
|||
40 |
05316 |
Công nghệ thủy lực và khí nén |
3(3,0,6) |
|
|
41 |
05317 |
Thí nghiệm Công nghệ thủy lực và khí nén |
1(0,1,2) |
|
|
42 |
02975 |
Kỹ thuật số |
2(2,0,4) |
|
|
43 |
02980 |
Vi điều khiển |
2(2,0,4) |
|
|
44 |
05323 |
Cảm biến và cơ cấu chấp hành |
2(2,0,4) |
|
|
45 |
05324 |
Điều khiển quá trình công nghiệp |
2(2,0,4) |
|
|
46 |
05325 |
Hệ thống PLC |
2(2,0,4) |
|
|
47 |
05326 |
Động lực học và điều khiển |
3(3,0,6) |
|
|
48 |
05930 |
Kỹ thuật Robot |
3(3,0,6) |
|
|
49 |
05322 |
Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật (CĐT) |
2(2,0,4) |
|
|
50 |
05328 |
Tự Động hóa quá trình xản suất |
2(2,0,4) |
|
|
51 |
05329 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3(3,0,6) |
|
|
52 |
05330 |
Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử |
1(0,1,2) |
|
|
53 |
ME3044 |
Tiếng anh chuyên ngành |
2(2,0,4) |
|
|
2.3. Kiến thức chuyên ngành tự chọn |
12 |
|
|||
|
|
Các môn tự chọn nhóm A (6 TC) |
|
|
|
|
|
Các môn tự chọn nhóm B (2 TC) |
|
|
|
|
|
Các môn tự chọn nhóm C (4 TC) |
|
|
|
|
|
Môn tự chọn nhóm A |
|
|
|
54 |
05339 |
CAD/CAM-CNC |
2(2,0,4) |
|
|
55 |
05340 |
Thực hành CAD/CAM-CNC |
1(0,1,2) |
|
|
56 |
05341 |
Thực hành công nghệ CNC |
1(0,1,2) |
|
|
57 |
05342 |
Hệ thống điều khiển mờ |
2(2,0,4) |
|
|
58 |
02981 |
Kỹ thuật giao tiếp và điều khiển |
2(2,0,4) |
|
|
59 |
02362 |
Thị Giác máy tính |
2(2,0,4) |
|
|
60 |
02359 |
Máy chính xác và kỹ thuật Robot |
2(2,0,4) |
|
|
61 |
05931 |
Hệ thống nhúng |
2(2,0,4) |
|
|
62 |
05343 |
Dao động kỹ thuật |
2(2,0,4) |
|
|
|
|
Môn tự chọn nhóm B |
|
|
|
63 |
05344 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2(2,0,4) |
|
|
64 |
05345 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
2(2,0,4) |
|
|
65 |
05346 |
Quản lý sản xuất |
2(2,0,4) |
|
|
|
|
Môn tự chọn nhóm C |
|
|
|
66 |
05347 |
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống Cơ điện tử |
2(2,0,4) |
|
|
67 |
05348 |
Công nghệ CNC |
2(2,0,4) |
|
|
68 |
05349 |
Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm |
2(2,0,4) |
|
|
69 |
05350 |
Động lực học cơ hệ |
2(2,0,4) |
|
|
70 |
05351 |
Quá trình thiết kế kỹ thuật |
2(2,0,4) |
|
|
71 |
05352 |
Trí tuê nhân tạo |
2(2,0,4) |
|
|
2.4. Thực hành và chuyên đề |
15 |
|
|||
72 |
05336 |
Chuyên đề nghiên cứu khoa học |
1(0,1,2) |
|
|
73 |
05331 |
Thực hành cơ khí nguội |
1(0,1,2) |
|
|
74 |
05332 |
Thực hành cơ khí tiện, phay |
2(0,2,4) |
|
|
75 |
05932 |
Thực hành kỹ thuật số và vi điều khiển |
1(0,1,2) |
|
|
76 |
05333 |
Thực tập tự động hóa quá trình sản xuất |
2(0,2,4) |
|
|
77 |
05334 |
Thực hành PLC |
2(0,2,4) |
|
|
78 |
05945 |
Thực hành Robot công nghiệp |
1(0,1,2) |
|
|
79 |
05327 |
Thực hành lập trình ứng dụng trong kỹ thuật |
2(0,2,4) |
|
|
80 |
05335 |
Thực hành điện – điện tử |
2(0,2,4) |
|
|
81 |
05338 |
Thực hành điều khiển quá trình |
1(0,1,2) |
|
|
2.5. Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|||
82 |
03100 |
Thực tập tốt nghiệp |
2(0,2,4) |
|
|
83 |
03101 |
Đồ án tốt nghiệp |
8(8,0,16) |
|
|
Tổng cộng toàn khóa |
161 |
|
HIỆU TRƯỞNG |
TRƯỞNG KHOA |
TP.HCM, ngày … tháng … năm 2024 PHÒNG ĐÀO TẠO |
Sáng ngày 17/12, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã có buổi làm việc và ký kết hợp…
Sáng ngày 17/12, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã tổ chức khai mạc đợt khảo sát chính…
Ngày 14/12/2024, Đảng ủy trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã tổ chức Hội nghị Tổng kết công tác…
Nhân kỷ niệm 80 năm Ngày Thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam (22/12/1944 – 22/12/2024). Sáng ngày 14/12/2024,…
Các công bố nghiên cứu khoa học trong thời gian qua của ngành kỹ thuật cơ điện tử
Công bố 2020
1. Ca[Mg3SiN4]Ce3+ Phosphor: Effect of Particle Concentration on Lighting Properties of the 7000K IPW-LEDs, International Journal of Power Electronics and Drive System (IJPEDS) Vol. 11, No. 2, June 2020, pp. 566~570 ISSN: 2088-8694, DOI:10.11591/ijpeds.v11.i2.pp566-570.
– Tác giả: Q.S. Vu1, Tang Tin Dao2, Minh Tran3
– 1,2 Faculty of Electronics and Automation, Hong Bang International University, Ho Chi Minh City, Vietnam
– 3 Optoelectronics Research Group, Faculty of Electrical and Electronics Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam
2. Bộ điều khiển pid online auto – tuning sử dụng mạng nơ ron cho hệ xe hai bánh tự cân bằng, Tạp chí Khoa học HIU, số 13, tháng 12/2020.
– Tác giả: Hoàng Anh Vũ , Đào Tăng Tín.
3. Đánh giá hiệu suất của các thuật toán học máy để phát hiện địa chấn, Tạp chí Khoa học HIU, số 13, tháng 12/2020.
– Tác giả: Trần Thành Công , Đào Tăng Tín.
Công bố 2021
1. Novel Method for Calculating Installed Capacity of Stand-Alone Renewable Energy Systems, Indonesian Journal of Electrical Engineering and Computer Science, Vol. 21, No. 3, March 2021, pp. 1256~1262, ISSN: 2502-4752, DOI: 10.11591/ijeecs.v21.i3.pp1256-1262.
– Tác giả: Tang-Tin Dao1, Q. S. Vu2, Van-Duc Phan3, Minh Tran4
– 1,2School of Engineering-Technology & Arts, Hong Bang International University, Ho Chi Minh City, Vietnam
– 3Faculty of Automobile Technology, Van Lang University, Ho Chi Minh City, Vietnam
– 4Optoelectronics Research Group, Faculty of Electrical and Electronics Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam
Liên hệ
Thạc sĩ: Đào Tăng Tín
– Điện thoại: 091 909 6834
– Email: tindt@hiu.vn
Facebook:
– HIU Codientu: https://www.facebook.com/profile.php?id=100057419500611
– HIU Codientu2: https://www.facebook.com/profile.php?id=100063621784640