Chào mừng đến với Bộ môn Kỹ thuật cơ điện tử

Ngành kỹ thuật cơ điện tử đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực như cơ điện tử tự động hóa sản xuất nhà máy, cơ điện tử ô tô, cơ điện tử nông, lâm nghiệp, cơ điện tử y khoa… Trong ngành kỹ thuật, nhiều lĩnh vực như điện tử công nghiệp, điện tử truyền thông, điện tử tự động hóa, cơ điện tử  phát triển bền vững vẫn luôn tìm kiếm nguồn nhân lực có tư duy sáng tạo, tư duy đột phá đưa ra các giải pháp góp phần giải quyết các vấn đề trên toàn cầu.

Để đáp ứng với sự phát triển Điện tử-Tự động hóa, đồng thời kế thừa và phát huy những thành quả đã đạt được, Bộ môn Kỹ thuậ cơ điện tử được Ban Giám Hiệu Trường ĐHQT Hồng Bàng chú trọng đầu tư, xây dựng để trở thành một Bộ môn kỹ thuật lấy cơ khí làm nền để phát triển điều khiển thông minh và tạo điều kiện kéo theo phát triển các ngành khác trong khối kỹ thuật của Trường nhằm phát triển nguồn nhân lực cho TP.HCM nói riêng và cả nước nói chung.

Tầm nhìn

Ngành kỹ thuật cơ điện tử thuộc Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, sẽ trở thành ngành học có môi trường nghiên cứu ứng dụng tốt nhất ở Việt Nam. Ngành đào tạo lĩnh vực Cơ khí-điện tử-máy tính kết hợp, trong đó ứng dụng công nghệ AI và Robotic là lĩnh vực trọng tâm.

Sứ mạng

Ngành kỹ thuật cơ điện tử có sứ mạng đào tạo người học có chất lượng cao, thực hiện nghiên cứu ứng dụng trong các lĩnh vực cơ điện tử, tự động hóa sản xuất nhà máy, cơ điện tử ô tô, cơ điện tử nông, lâm nghiệp, cơ điện tử y khoa nhằm phục vụ phát triển kinh tế – xã hội Việt Nam.

Định hướng Tương lai

Phòng thí nghiệm Thủy lực-khí nén, PLC, Vi điều khiển , Điện tử số, Điện tử công suất, Máy điện, Trang bị điện – điện tử, Truyền động điện, , Mạng truyền thông công nghiệp, Điều khiển tự động.
Các môn học quan trọng của ngành: Hê thống cơ điện tử, Cơ kỹ thuật, Sức bền vật liệu, Nguyên lý -chi tiết máy, Tự động hóa sản xuất, Máy chính xác và Kỹ thuật Robot, Truyền động thủy lực, khí nén, Máy điện, Vi điều khiển, PLC và hệ thống SCADA, Hệ thống nhúng, Công nghệ CAD/CAM-CNC.
Mô hình đào tạo được thiết kế nhà trường kết hợp doanh nghiệp do các chuyên gia, giảng viên, kỹ sư kinh nghiệm làm việc tại các doanh nghiệp xây dựng.
Sinh viên được “đào tạo thực tiễn tại doanh nghiệp”, tham gia các dự án hợp tác với các doanh nghiệp theo hướng tiếp cận chuyên môn, tác phong công nghiệp, đạo đức nghề nghiệp

Chương trình kỹ sư cơ điện tử

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử  – Mã ngành: 7520114 – là ngành học nghiên cứu, áp dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá các vấn đề liên quan đến hệ thống cơ điện tử, vận hành bằng cơ khí, thủy lực, khí nén, điện, được trang bị kiến thức, kỹ năng, thái độ từ cơ bản đến nâng cao trong lĩnh vực kỹ thuật điều khiển, kỹ thuật điều chỉnh, kỹ thuật điện-điện tử, kỹ thuật vật liệu, quản lý chất lượng hệ thống cơ. Thời gian đào tạo đại học chính qui: 4 năm, 150 tín chỉ

Liên kết Doanh nghiệp

Đang cập nhật

Accordion Tab

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số  …../QĐ-HIU ngày…tháng…năm 2024

  của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)

Tên chương trình: Kỹ thuật cơ điện t

Trình độ đào tạo:  Đại học

Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử                                               Mã số: 7520114

1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ điện tử trình độ đại học để đào tạo ra những chuyên gia cho các lĩnh vực liên quan đến ngành Cơ điện tử. Trang bị cho người học những kiến thức nền tảng cơ bản để phát triển toàn diện, có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản, kỹ năng thực hành cao và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư kỹ thuật cơ điện tử. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các công ty, nhà máy, xí nghiệp cơ khí, điện tử, sản xuất hóa chất, chế biến thực phẩm hoặc trong lĩnh vực dịch vụ kỹ thuật và nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực cơ khí, điện tử, tự động hóa công nghiệp… với vai trò người thực hiện trực tiếp hay người quản lý, điều hành.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm( Bằng kỹ sư kỹ thuật cơ điện tử)

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ(chưa tính 11 TC, GDTC & GDQP AN)

4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Phổ Thông Trung Học

5. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín
chỉ

Ghi chú

1. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

56

1.1. Giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất

11

1

02309

LT-Giáo dục quốc phòng – An ninh(*)

5(5,0,10)

2

02310

TH-Giáo dục quốc phòng – An ninh(*)

3(0,3,3)

3

00044

Giáo dục thể chất 1 (*)

1(0,1,1)

4

00045

Giáo dục thể chất 2 (*)

1(0,1,1)

5

03066

Giáo dục thể chất 3 (*)

1(0,1,1)

1.2. Lý luận chính trị

11

6

05068

Triết học Mác – Lê nin

3(3,0,6)

7

05069

Kinh tế chính trị Mác – Lê nin

2(2,0,4)

8

05070

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2(2,0,4)

9

05071

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2(2,0,4)

10

00007

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2(2,0,4)

1.3. Khoa học xã hội

5

11

00042

Pháp luật đại cương

2(2,0,4)

12

04808

Tư duy biện luận

3(3,0,6)

1.4. Ngoại ngữ

16 

13

02764

Intensive English-A1a

3(3,0,6)

14

02765

Intensive English-A1b

4(4,0,8)

15

02766

Intensive English-A2a

3(3,0,6)

16

02767

Intensive English-A2b

4(4,0,8)

1.5. Toán học- Tin học- Khoa học cơ bản

13

17

00008

Tin học đại cương

2(1,1,4)

18

2000183

Toán cao cấp A1

3(3,0,6)

19

02786

Toán cao cấp A2

2(2,0,4)

20

00021

Xác suất – Thống kê

2(1,1,4)

21

00019

Vật lý đại cương A1

2(2,0,4)

22

00020

Vật lý đại cương A2

2(2,0,4)

2. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

105

 

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

40

23

00210

Nhập môn kỹ thuật

2(2,0,4)

24

ME2002

Hình họa-Vẽ kỹ thuật Cơ khí

3(3,0,6)

25

05313

Thực hành cơ khí đại cương

2(0,2,4)

26

05308

Cơ lý thuyết

3(3,0,6)

27

05309

Nhiệt Động lực học và truyền nhiệt

3(3,0,6)

28

00139

Cơ học chất lỏng

2(2,0,4)

29

05315

Sức bền vật liệu

3(3,0,6)

30

05314

Nguyên lý – Chi Tiết Máy

3(3,0,6)

31

05319

Đồ án thiết kế

1(0,1,2)

32

05311

Dung Sai – Kỹ thuât đo lường

2(2,0,4)

33

05312

Thí nghiệm đo lường cơ khí

1(0,1,2)

34

05318

Vật Liệu học

2(2,0,4)

35

00131

An toàn lao động

2(2,0,4)

36

05321

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

3(3,0,6)

37

05929

Điều khiển tự động

3(3,0,6)

38

05310

Kỹ thuật điện- điện tử

3(3,0,6)

39

05320

Trang bị điện trong máy công nghiệp

2(2,0,4)

2.2. Kiến thức chuyên ngành

28

 

40

05316

Công nghệ thủy lực và khí nén

3(3,0,6)

41

05317

Thí nghiệm Công nghệ thủy lực và khí nén

1(0,1,2)

 

42

02975

Kỹ thuật số

2(2,0,4)

43

02980

Vi điều khiển

2(2,0,4)

 

44

05323

Cảm biến và cơ cấu chấp hành

2(2,0,4)

45

05324

Điều khiển quá trình công nghiệp

2(2,0,4)

46

05325

Hệ thống PLC

2(2,0,4)

47

05326

Động lực học và điều khiển

3(3,0,6)

48

05930

Kỹ thuật Robot

3(3,0,6)

49

05322

Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật (CĐT)

2(2,0,4)

50

05328

Tự Động hóa quá trình xản suất

2(2,0,4)

51

05329

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

3(3,0,6)

52

05330

Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử

1(0,1,2)

53

ME3044

Tiếng anh chuyên ngành

2(2,0,4)

2.3. Kiến thức chuyên ngành tự chọn

12

 

Các môn tự chọn nhóm A (6 TC)

Các môn tự chọn nhóm B (2 TC)

Các môn tự chọn nhóm C (4 TC)

Môn tự chọn nhóm A

54

05339

CAD/CAM-CNC

2(2,0,4)

55

05340

Thực hành CAD/CAM-CNC

1(0,1,2)

56

05341

Thực hành công nghệ CNC

1(0,1,2)

57

05342

Hệ thống điều khiển mờ

2(2,0,4)

58

02981

Kỹ thuật giao tiếp và điều khiển

2(2,0,4)

59

02362

Thị Giác máy tính

2(2,0,4)

60

02359

Máy chính xác và kỹ thuật Robot

2(2,0,4)

61

05931

Hệ thống nhúng

2(2,0,4)

62

05343

Dao động kỹ thuật

2(2,0,4)

 

Môn tự chọn nhóm B

63

05344 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2(2,0,4)

64

05345

Quản lý dự án cho kỹ sư

2(2,0,4)

65

05346

Quản lý sản xuất

2(2,0,4)

 

Môn tự chọn nhóm C

 

66

05347

Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống Cơ điện tử

2(2,0,4)

67

05348

Công nghệ CNC

2(2,0,4)

68

05349

Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm

2(2,0,4)

69

05350

Động lực học cơ hệ

2(2,0,4)

70

05351

Quá trình thiết kế kỹ thuật

2(2,0,4)

71

05352

Trí tuê nhân tạo

2(2,0,4)

2.4. Thực hành và chuyên đề

15

 

72

05336

Chuyên đề nghiên cứu khoa học

1(0,1,2)

73

05331

Thực hành cơ khí nguội

1(0,1,2)

74

05332

Thực hành cơ khí tiện, phay

2(0,2,4)

75

05932

Thực hành kỹ thuật số và vi điều khiển

1(0,1,2)

76

05333

Thực tập tự động hóa quá trình sản xuất

2(0,2,4)

77

05334

Thực hành PLC

2(0,2,4)

78

05945

Thực hành Robot công nghiệp

1(0,1,2)

79

05327

Thực hành lập trình ứng dụng trong kỹ thuật

2(0,2,4)

80

05335

Thực hành điện – điện tử

2(0,2,4)

81

05338

Thực hành điều khiển quá trình

1(0,1,2)

2.5. Khóa luận tốt nghiệp

10

82

03100

Thực tập tốt nghiệp

2(0,2,4)

83

03101

Đồ án tốt nghiệp

8(8,0,16)

Tổng cộng toàn khóa

161

 

HIỆU TRƯỞNG

 

TRƯỞNG KHOA

TP.HCM, ngày … tháng … năm 2024

PHÒNG ĐÀO TẠO

Tin tức

HIU hợp tác cùng Sở GD-ĐT TP.HCM về công tác khởi nghiệp cho học sinh THPT năm học 2024 – 2025

HIU hợp tác cùng Sở GD-ĐT TP.HCM về công tác khởi nghiệp cho học sinh THPT năm học 2024 – 2025

Sáng ngày 17/12, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã có buổi làm việc và ký kết hợp…

Xem thêm
HIU khai mạc khảo sát kiểm định 4 chương trình đào tạo đại học

HIU khai mạc khảo sát kiểm định 4 chương trình đào tạo đại học

Sáng ngày 17/12, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) đã tổ chức khai mạc đợt khảo sát chính…

Xem thêm
Hội nghị tổng kết công tác xây dựng Đảng năm 2024 và triển khai nhiệm vụ năm 2025

Hội nghị tổng kết công tác xây dựng Đảng năm 2024 và triển khai nhiệm vụ năm 2025

Ngày 14/12/2024, Đảng ủy trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã tổ chức Hội nghị Tổng kết công tác…

Xem thêm
Tổ chức Lễ kết nạp đảng viên mới cho 03 quần chúng ưu tú

Tổ chức Lễ kết nạp đảng viên mới cho 03 quần chúng ưu tú

Nhân kỷ niệm 80 năm Ngày Thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam (22/12/1944 – 22/12/2024). Sáng ngày 14/12/2024,…

Xem thêm

Các công bố nghiên cứu khoa học trong thời gian qua của ngành kỹ thuật cơ điện tử

Công bố 2020

1. Ca[Mg3SiN4]Ce3+ Phosphor: Effect of Particle Concentration on Lighting Properties of the 7000K IPW-LEDs, International Journal of Power Electronics and Drive System (IJPEDS) Vol. 11, No. 2, June 2020, pp. 566~570 ISSN: 2088-8694, DOI:10.11591/ijpeds.v11.i2.pp566-570.

 – Tác giả: Q.S. Vu1, Tang Tin Dao2, Minh Tran3

 – 1,2 Faculty of Electronics and Automation, Hong Bang International University, Ho Chi Minh City, Vietnam

 3 Optoelectronics Research Group, Faculty of Electrical and Electronics Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam

2. Bộ điều khiển pid online auto – tuning sử dụng mạng nơ ron cho hệ xe hai bánh tự cân bằng, Tạp chí Khoa học HIU, số 13, tháng 12/2020.

– Tác giả:  Hoàng Anh Vũ , Đào Tăng Tín.

3. Đánh giá hiệu suất của các thuật toán học máy để phát hiện địa chấn, Tạp chí Khoa học HIU, số 13, tháng 12/2020.

– Tác giả:  Trần Thành Công , Đào Tăng Tín.

Công bố 2021

1. Novel Method for Calculating Installed Capacity of Stand-Alone Renewable Energy Systems, Indonesian Journal of Electrical Engineering and Computer Science, Vol. 21, No. 3, March 2021, pp. 1256~1262, ISSN: 2502-4752, DOI: 10.11591/ijeecs.v21.i3.pp1256-1262.

– Tác giả: Tang-Tin Dao1, Q. S. Vu2, Van-Duc Phan3, Minh Tran4

  – 1,2School of Engineering-Technology & Arts, Hong Bang International University, Ho Chi Minh City, Vietnam

 – 3Faculty of Automobile Technology, Van Lang University, Ho Chi Minh City, Vietnam

 – 4Optoelectronics Research Group, Faculty of Electrical and Electronics Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam

Đang cập nhật

Liên hệ

Thạc sĩ: Đào Tăng Tín

– Điện thoại:  091 909 6834

– Email: tindt@hiu.vn

Facebook:

HIU Codientu: https://www.facebook.com/profile.php?id=100057419500611

HIU Codientu2: https://www.facebook.com/profile.php?id=100063621784640

Liên hệ chúng tôi ngay: 0938.69.2015 - 0964.239.172