Công bố khoa học của Giảng viên HIU
7/2020-6/2021
Chi tiết....
STT | Tên bài báo/Kỷ yếu | Tác giả | Tạp chí | Loại xuất bản | Đơn vị |
01 | Chia sẻ dữ liệu bảo mật trên ứng dụng chia xẻ ngang hàng sử dụng mã hóa thuộc tính | Trần Mạnh Hà, Lê Hải Dương | 12th International Conference on Computational Collective Intelligence (ICCCI 2020), Springer, November | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
02 | Ứng dụng mô hình hình học trong trực quan hóa bộ dữ liệu hình ảnh y tế | Trần Mạnh Hà | Springer Nature Computer Science (e-ISSN: 2661-8907) | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
03 | Ứng dụng mạng chia sẻ ngang hàng cho mô hình thương mại điện tử C2C không tập trung | Trần Mạnh Hà, Lê Hải Dương | The 7th International Conference on Future Data and Security Engineering (FDSE), November, 2020 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
04 | Adsorption Ability of Cephalexin onto the Straw-Based Activated Carbon: Performance and Mechanism | Nguyễn Thị Thúy Hồng | Asian Journal of Chemistry | ISI (Q4) | Phòng QLKH |
05 | Optimization of enzyme-assisted extraction of ginsenoside Rb1 from Vietnamese Panax notoginseng (BURK.) F.H. Chen roots and anticancer activity examination of the extract | Nguyễn Trần Xuân Phương | SEPARATION SCIENCE AND TECHNOLOGY | ISI (Q2) | Khoa KHCB |
06 | Supercritical Fluid Extraction of Polyphenols from Vietnamese Callisia fragrans Leaves and Antioxidant Activity of the Extract | Nguyễn Trần Xuân Phương | Hindawi Journal of Chemistry | ISI (Q2) | Khoa KHCB |
07 | Technology Application in Teaching British Culture and English Literature: A Case Study at a Rural Teacher Training College in Vietnam | Nguyễn Thị Đan Tâm | World Journal of Research and Review (WJRR) ISSN: 2455-3956 | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa KHXH |
08 | Scaffolding for meaningful interactions: a solution for students from multicultural backgrounds in oversized classrooms | Nguyễn Thị Đan Tâm | Research Journal of English Language and Literature | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa KHXH |
09 | Tính kích ứng da của dịch ép quả nho trong một số loài nho ở việt nam (Vitis Vinifera l., Vitaceae) | Bùi Thị Thùy Liên, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Yến | Tạp chí Hồng Bàng | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Dược |
10 | Khảo sát tinh hình sử dụng thuốc tăng tuần hoàn não tại bệnh viện Chợ Rẫy Thành Phố Hồ Chí Minh | Lý Thị Nhất Định | Tạp chí Hồng Bàng | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Dược |
11 | Tư tưởng thẩm mỹ nhân văn trong hội họa qua các câu chuyện kinh thánh | Trần Minh Nhựt | Tạp chí Hồng Bàng | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KTCN |
11 | The mission of the Khuc family from the perspective of meeting the requirements of Vietnamese history from the end of the 9th century to the end of the 10th century | Trần Thị Thu Lương | TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa KHXH |
12 | Tổng quan về cây Muồng Trâu – Senna alata (L.) Roxb.: A review | Huỳnh Lời | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
13 | Xây dựng quy trình định lượng đồng thời terbutaline sulfate và guaiphenesin trong dung dịch uống bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA | Nguyễn Thị Tường Vi | tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, tập 24 số 3 năm 2020. | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
14 | Keyphrase graph in Text representation for document similarity measurement | Đỗ Văn Nhơn | 19th International Conference on Intelligent Software Methodologies, Tools, and Techniques (SOMET 2020) | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
15 | Some Techniques for Intelligent Searching on Ontology-based Knowledge domain in E-learning | Đỗ Văn Nhơn, Nguyễn Hoàng Long | 12th International Conference on Knowledge Engineering and ontology development. | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KỹC thuật Công nghệ |
16 | Effects of the Performance-Based Research Fund and Other Factors on the Efficiency of New Zealand Universities: A Malmquist Productivity Approach | Nguyễn Văn Thành | Sustainability 2020, 12(15), 5939 | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
17 | Optimal Site Selection for a Solar Power Plant in the Mekong Delta Region of Vietnam | Hồ Thanh Phong, Nguyễn Văn Thành, Syed Tam Husain | Energies 2020, 13(16), 4066 | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
18 | Multi-Criteria Decision Model for the Selection of Suppliers in the Textile Industry | Hồ Thanh Phong, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Viết Tịnh | Symmetry 2020, 12(6), 979 | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
19 | Mediation of employee job satisfaction on the relationship between internal corporate social responsibility and affective commitment | Nguyễn Thủy Tiên | Management Science Letters 11 (2021) 195–202 | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
20 | Some Techniques for Intelligent Searching on Ontology-based Knowledge Domain in e-Learning | Đỗ Văn Nhơn | 12th International Joint conference on Knowledge Discovery, Knowledge Engineering and Knowledge Management (IC3K 2020) | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
21 | Thực trạng quan hệ tình dục trước hôn nhân và một số yếu tố liên quan của sinh viên một trường cao đẳng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, năm 2020 | Phạm Văn Hậu | TẠP CHÍ Y HỌC DỰ PHÒNG | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Y |
22 | Nghiên cứu sự gắn kết của người lao động tại doanh nghiệp thi công hệ thống cơ điện phục vụ dạy học môn quản trị nguồn nhân lực ở Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Lê Thị Cẩm Tú | Tạp chí thiết bị giáo dục | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
23 | A deep learning approach for solving Poisson’s equations | Nguyễn Tấn Trung | International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE) | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KTCN |
24 | Solve systems of ordinary diffirential equations using deep neural networks | Nguyễn Tấn Trung | 2020 7th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS) | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KTCN |
25 | Sự hiện hữu của nho giáo trong mối quan hệ vợ chồng ngày nay | Trần Quang Cảnh, Hồ Ngọc Minh, Vũ Trực Phức | Tạp chí phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học xã hội & Nhân văn | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh Tế-Quản Trị |
26 | Phân tích công việc tại doanh nghiệp vừa và nhỏ – Ứng dụng tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ kỹ thuật G.P.L phục vụ dạy học môn Quản trị doanh nghiệp tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Tạp chí thiết bị giáo dục | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | khoa Kinh Tế-Quản Trị |
27 | Sử dụng Cronbach's alpha và Efa để đánh giá độ tin cậy trong dạy học môn Nghiên cứu marketing tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Võ Thành Tín | Tạp chí thiết bị giáo dục | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | khoa Kinh Tế-Quản Trị |
28 | Sử dụng vi sóng để tổng hợp, đánh giá hoạt tính sinh học và nghiên cứu docking một số dẫn chất 1,3,4-oxadiazol và 1,3,4-thiadiazol | Phạm Cảnh Em | Tạp chí Y Dược học | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
29 | Average rate of ridge resorption in denture treatment: A Systematic Review | Phạm Nguyên Quân | Journal of Prosthodontic Research | ISI (Q1) | Khoa RHM |
30 | Contralateral Inferior Alveolar Nerve Transposition for Simultaneous Dental Implant Placement on a Unilateral Reconstructed Mandible: A Case Report With a 7-Year Follow-Up | Võ Văn Nhân | Journal of Oral and Maxillofacial Surgery | ISI (Q1) | Khoa RHM |
31 | Crucial Factors that Affect Vietnamese Undergraduate Students' Motivation in Learning English as a Foreign Language | Đoàn Thị Huệ Dung | Universal Journal of Educational Research | SCOPUS | Khoa KHXH&NNQT |
32 | The Preference of English Textbook in Rural Vietnam | Nguyễn Thị Đan Tâm | International Journal of English Research | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa KHXH & NNQT |
33 | The Roles of Mother Tongue in enhancing English language acqusition in English policy classes | Nguyễn Thị Đan Tâm | International Journal of Applied Linguistics and Translation | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa KHXH & NNQT |
34 | Vietnamese learners’ attitudes towards American and British accents | Phan Lê Thu Hương | european journal of english language teaching | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa KHXH & NNQT |
35 | The students’ attitudes and entrepreneurial intention: Evidence from Vietnam universities | Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thị Kim Liên, Lê Văn Cúp, Thái Hoàng Quốc | Management Science Letters | ISI (Q2) | Khoa KTQL |
36 | Factors influencing students’ startups intention – a case study at universities in Ho Chi Minh City | Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thị Kim Liên, Lê Văn Cúp, Thái Hoàng Quốc | Factors influencing students’ startups intention… Zb. rad. Ekon. fak. Rij. • | ISI (Q3) | Khoa KTQL |
37 | Đánh giá vai trò của chính phủ các nước trong mô hình quản trị mạng đa thành viên | Lê Ngọc Thảo Nguyên | The first international conference on science, economics and society studies UEF 2020 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KHXH & NNQT |
38 | Quy hoạch khu trung tâm Đà Lạt – Một góc nhìn di sản đô thị | Đỗ Duy Thịnh, Nguyễn Thị Minh Diệu | Tạp chí Kiến Trúc | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa KTCN |
39 | Nhận thức của sinh viên điều dưỡng Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng về hiệu quả của học tập nhóm và các yếu tố ảnh hưởng | Nguyễn Thị Tường Vi | Tạp chí Điều dưỡng | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa điều dưỡng |
40 | Đánh giá hoạt tính sinh học của Ginsenoside chiết xuất từ sâm tam thất | Nguyễn Trần Xuân Phương | Tạp chí NN&PTNT | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa KHCB |
41 | Bộ điều khiển pid online auto – tuning sử dụng mạng nơ ron cho hệ xe hai bánh tự cân bằng | Hoàng Anh Vũ, Đào Tăng Tín | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KTCN |
42 | Sự thay đổi giá trị của một số xét nghiệm hóa sinh trong huyết tương được chống đông bằng Natri florua theo thời gian và nhiệt độ bảo quản | Vũ Hồng Hải, Lê Phan Vi Na, Nguyễn Ngọc Minh Thư, Nguyễn Thị Bảo Minh, Thân Thị Tuyết Trinh | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Xét nghiệm y học |
43 | Từ Hán Hàn – Hán Việt đồng âm khác nghĩa và các phương pháp giảng dạy từ Hán Hàn đồng âm khác nghĩa cho sinh viên Việt Nam | Mai Như Nguyệt | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KHXH |
44 | Chemical constituents and pharmacological effects from different parts of grape Vitis vinifera L. (Vitaceae): A review | Lý Hồng Hương Hà | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Dược |
45 | Calculation the thermodynamic properties of carbon monoxide gas using monte Carlo simulation for adsorption researches | Nguyễn Thành Được | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Dược |
46 | Credit card fraud detection based on machine learning | Trần Thành Công | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KTCN |
47 | A review of studies on teachers’ written corrective feedback | Đỗ Mạnh Hiếu, Phan Lê Thu Hương | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KHXH |
48 | The effectiveness of internship practice for English language majors | Đoàn Thị Huệ Dung, Nguyễn Như Tùng, Pham Khắc Thời | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KHXH, Khoa NNVHQT |
49 | Social Relationships & Language Discourse: The Influence of Friendship & Personality on Meaning Negotiation among International Students | Nguyễn Thị Đan Tâm | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KHXH |
50 | Xây dựng các nhóm đồ án kiến trúc theo hướng phát triển bền vững trong chương trình đào tạo | Phạm Đăng Tuấn Lâm | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KTCN |
51 | Đánh giá hiệu suất của các thuật toán học máy để phát hiện địa chấn | Đào Tăng Tín, Trần Thành Công | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KTCN |
52 | Lựa chọn và ứng dụng các test đánh giá thực trạng sức mạnh tốc độ cho nữ đội tuyển Bóng chuyền trường THPT Thống Nhất, huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Khánh Duy | Tạp chí khoa học – Đại học Đồng Nai | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Viện khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
53 | The Effects of Tools and Rewards Provided to White-Collar and Blue-Collar Workers and Impact on Their Motivation and Productivity | Nguyễn Đăng Hạt | Productivity management, 25(1S), GITO Verlag, P. 967-984 | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
54 | Solanum melongena L. Extract Protects Retinal Pigment Epithelial Cells from Blue Light-Induced Phototoxicity in In Vitro and In Vivo Models | Phạm Nguyễn Minh Thư | nutrients | ISI (Q1) | Khoa Dược |
55 | Hệ thống phát hiện lỗi tự động cho mạng truyền thông và phân tán | Trần Mạnh Hà | International Journal of Applied Intelligence (APIN) | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
56 | Mô hình hình học: Nền tảng để xử lý các đối tượng 3D | Trần Mạnh Hà | International Journal of Applied Intelligence (APIN) | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
57 | Levitin–Polyak well-posedness for equilibrium problems with the lexicographic order | Phan Quốc Khánh | Positivity | ISI (Q2) | Khoa KHCB |
58 | On Well-Posedness for Perturbed QuasiEquilibrium and Quasi-Optimization Problems | Phan Quốc Khánh | Numerical Functional Analysis and Optimization | ISI (Q2) | Khoa KHCB |
59 | A unified study of existence theorems in topologically based settings and applications in optimization | Phan Quốc Khánh | Optimization | ISI (Q1) | Khoa KHCB |
60 | Giảng dạy đồ án kiến trúc tại Khoa Kiến trúc Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Phạm Đăng Tuấn Lâm | Tạp chí Kiến Trúc | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kiến trúc |
61 | Nghiên cứu thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học In Vitro theo hướng hỗ trợ điều trị đái tháo đường của củ Yacon (Smallanthus Sonchifolius) | Bùi Thế Vinh | Tạp chí Nghiên cứu khoa học và Phát triển kinh tế Trường Đại học Tây Đô | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Dược |
62 | Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng tín dụng tới xuất khẩu của Việt Nam | Trần Quang Cảnh, Vũ Trực Phức, Hồ Ngọc Minh | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
63 | Metacognitive Awareness of Reading Strategies on Second Language Vietnamese Undergraduates | Đỗ Mạnh Hiếu, Phan Lê Thu Hương | Arab World English Journal | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa NNVHQT |
64 | A Corpus-based Study on the Education-Related TED Talks between Native and Non-native Speakers | Đỗ Mạnh Hiếu | European Journal of Foreign Language Teaching | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa NNVHQT |
65 | The factors affecting inter-organizational relationship success in Vietnam tourism sector | Nguyễn Thị Minh Phương | Management Science Letters | SCOPUS | khoa KinCh tế – Quản trị |
66 | sự hài lòng của người bệnh về chất lượng dịch vụ y tế tại khoa y học cổ truyền, bệnh viện quân y 175, năm 2020 | Phạm Văn Hậu | Tạp chí Y học dự phòng | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Y |
67 | Key performance management of Vietnamese university lecturers by core competencies in the era of education 4.0 | Trương Hồng Chuyên, Nguyễn An Phú, Trần Thị Nhinh, Đặng Thanh Tuấn | Kỷ yếu Chuỗi hội thảo khoa học liên ngành DAAS 2020 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
68 | Mô hình hệ thống quản lý KPIs dựa trên năng lực then chốt của giảng viên đại học Việt Nam định hướng giáo dục 4.0 | Trương Hồng Chuyên, Trần Thị Nhinh, Đặng Thanh Tuấn | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
69 | Phát triển tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam Chi nhánh Mỹ Tho | Vũ Trực Phức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 5, tháng 02/2021 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
70 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định vay vồn của khách hàng cá nhân tại NH Agribank Phú Tân, An Giang | Vũ Trực Phức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo sổ 9, tháng 4/2021 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tê Quản trị |
71 | Ảnh hưởng của tỉ giá hối đoái, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng tín dụng tới xuất khẩu Việt Nam | Trần Quang Cảnh, Vũ Trực Phức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 12, tháng 4/2021 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế Quản trị |
72 | Tổng hợp, hoạt tính ung thư và nghiên cứu docking một số dẫn chất n-benzyl 2-arylbenzimidazol | Phạm Cảnh Em | Tạp chí Y Dược học Việt Nam | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
73 | Tối ưu hóa tổng hợp với hỗ trợ vi sóng và nghiên cứu docking một số dẫn chất 1,3,5-triazin trong ứng chế dhfr | Phạm Cảnh Em | Tạp chí Y Dược học Việt Nam | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
74 | Thực trạng đội ngũ huấn luyện viên, vận động viên và thành tích thể thao tỉnh an giang giai đoạn 2011-2016 | Lương Thị Ánh Ngọc | Tạp chí khoa học và đào tạo thể dục thể thao, mã ISSN: 0866-8108 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Viện khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
75 | Hiệu quả ứng dụng một số giải pháp phát triển thể thao thành tích cao tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 | Lương Thị Ánh Ngọc | Tạp chí khoa học và đào tạo thể dục thể thao, mã ISSN: 0866-8108 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Viện khoa học giáo Cdục và đào tạo giáo viên |
76 | Đánh giá hiệu quả bài tập phát triển sức nhanh cho nam sinh viên chuyên sâu quần vợt năm nhất trường Đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh sau một năm tập luyện | Nguyễn Khánh Duy | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về giải pháp nâng cao GDTC và TDTT Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, Trường Đại học Cần Thơ | Kỷ yếu HNKH Trong nước | Viện khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
77 | Đánh giá thực trạng sức mạnh tốc độ của nữ sinh viên câu lạc bộ Taekwondo trường Đại học quốc tế Hồng Bàng | Nguyễn Khánh Duy, Hà Văn Toán, Nguyễn Thị Hà | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về giải pháp nâng cao GDTC và TDTT Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, Trường Đại học Cần Thơ | Kỷ yếu HNKH Trong nước | Viện khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
78 | Giải quyết nợ xấu của các tổ chức tín dụng tại công ty Quản lý Tài sản | Mai Thị Trúc Ngân | HIU of Science | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
79 | Kiệt quệ tài chính và dòng tiền của các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết tại Việt Nam | Mai Thị Trúc Ngân | Tạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
80 | Inorganic nanoparticles as food additives and their influence on the human gut microbiota | Nguyễn Ngọc Hữu | Environmental Science: Nano | ISI (Q1) | Điều Dưỡng |
81 | The Impact of Real Exchange Rate on Trade Balance between Vietnam and the United States in Nonlinear Model Framework | Nguyễn Đăng Hạt | Tạp chí ГУМАНИТАРНЫЙ НАУЧНЫЙ ВЕСТНИК | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
82 | The Impact of Exchange Rate on Exports and Imports: Empirical Evidence from Vietnam | Nguyễn Đăng Hạt | The Journal of Asian Finance, Economics and Business | SCOPUS | Khoa Kinh tế – Quản trị |
83 | Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tài chính của doanh nghiêp bất động sản niêm yết trên HOSE | Phan Minh Trí | Tạp chí Tài Chính – Review of Finance | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh Tế- Quản Trị |
84 | Cách mạng công nghiệp 4.0 và những ảnh hưởng đối với giáo dục đại học ở Việt Nam | Lê Thị Dung | Tạp chí Dạy và Học Ngày nay | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | KHXH&NV |
85 | Climate Change Impacts on Coffee Production: A Study of Local Knowledge and Adaptation in Dak Nong Province, Vietnam | Đỗ Xuân Biên | Journal of Climate Research | Tạp chí Quốc tế (khác) | KHXH&NV |
86 | Nâng cao tính tích cực của mạng xã hội cho giới trẻ | Đỗ Thị Anh Phương | Tạp chí Công thương | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa KCT-CQL-Luật |
87 | The effect of tools and Rewards Provided to White-Collar and Blue-Collar Workers and impact on their Motivation and productivity | Nguyễn Đăng Hạt | Productivity management | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
88 | Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ: cần có chính sách hiệu quả | Hồ Ngọc Minh, Vũ Trực Phức, Trần Quang Cảnh | Tạp chí Công Thương | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
89 | Đổi mới cách dạy và học tại các trường đại học: xu hướng tất yếu trong bối cảnh hội nhập quốc tế | Hồ Ngọc Minh | Tạp chí Công Thương | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
90 | Effect of attachment feature for mandibular implant overdentures on bending strain around implants | Phạm Nguyên Quân | The International Journal of Oral & Maxillofacial Implants | ISI (Q1) | Khoa Răng Hàm Mặt |
91 | Residual Ridge Resorption and Peri-implant Strain in Mandibular Implant Overdenture | Phạm Nguyên Quân | 2020 IADR/AADR/CADR General Session | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Răng Hàm Mặt |
92 | Contralateral Inferior Alveolar Nerve Transposition for Simultaneous Dental Implant Placement on a Unilateral Reconstructed Mandible: A Case Report With a 7-Year Follow-Up | Võ Văn Nhân | Journal of Oral and Maxillofacial Surgery | ISI (Q2) | Khoa Răng Hàm Mặt |
93 | A New Technique of two iliac cortical bone blocks sandwich technique for Secondary alveolar bone grafting in cleft lip and palate patients | Võ Văn Nhân, Hồ Đắc Chiến, Phạm Nguyên Quân | IntechOpen | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa Răng Hàm Mặt |
94 | Phân lập và lưu trữ vi khuẩn Aggregatibacter actinomicetemcomitans từ mảng bám dưới nướu của bệnh nhân viêm nha chu | Trần Thị Phương Thảo | Science & Technology Development Journal – Health Sciences | Tạp chí trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Răng Hàm Mặt |
95 | Biểu hiện Cathepsin K trong ung thư niêm mạc miệng | Nguyễn Thị Hồng | Tạp chí Y học Tp.HCM | Tạp chí trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Răng Hàm Mặt |
96 | Improvement of antibacterial efficacy using antibiotic encapsulated silica – containing redox nanoparticles | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh | Science & Technology Development Journal | Tạp chí trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Y |
97 | Effects of enzyme inactivation process on tea sensory assessments | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh | 3rd Vietnam Biology Conference | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Y |
98 | Identification of lactic acid bacteria in saliva of Vietnamese children | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh | 3rd Vietnam Biology Conference | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa CY |
99 | Effects of mannitol on total protein content and dihydrodipicolinate synthase (DHDPS) activities on Medicago truncatular | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh | Vietnamese National Biotechnology Conference 2020 | Kỷ yếu HNKH Trong nước | Khoa Y |
100 | Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu tại hệ thống ngân hàng cổ phần tại Việt Nam | Nguyễn Thị Tuyết Nga | Tạp chí Tài Chính – Review of Finance | Tạp chí trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
101 | Tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Thị Tuyết Nga | Tạp chí Tài Chính – Review of Finance | Tạp chí trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
102 | The situation of building and organizing implementation of solutions to prevent violence against preschool children in families in Ho Chi Minh City | Nguyễn Thị Kim Anh | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Hội thảo online của dự án DUVE thuộc quỹ Eramus | Viện khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
103 | Effect of different polarity solvents on the anti-inflammatory activity of Symplocos cochinchinensis leaves and correlation with total polyphenol content | Nguyễn Thái Minh | Vietnam journal of chemistry | SCOPUS | Khoa VLTL-PHCN |
104 | Travel Intention to Visit Tourism Destinations: A Perspective of Generation Z in Vietnam | Trương Thị Xuân Đào | The Journal of Asian Finance, Economics and Business | ISI (Q2) | Khoa Kinh tế – Quản trị |
105 | Effects of lead on structures of zebrafish intestine and oocytes | Ngô Văn Tuấn, Nguyễn Thị Nga, Trần Thị Thuận | Journal of Entomology and Zoology Studies 2021 | SCOPUS | Khoa Điều Dưỡng |
106 | Effects of lead on the development of zebrafish embryo | Ngô Văn Tuấn, Nguyễn Thị Nga, Trần Thị Thuận, Lê Thị Thắm | European Journal of Molecular & Clinical Medicine | ISI (Q4) | Khoa Điều Dưỡng |
107 | Novel method for calculating installed capacity of stand-alone renewable energy systems | Vũ Quang Sỹ | Indonesian Journal of Electrical Engineering and Computer Science | SCOPUS | Khoa KTCN |
108 | Antimicrobial, antioxidant of mixed herbal extract on infectious pathogens | Nguyễn Ngọc Hữu, Nguyễn Thái Minh, Trần Thị Thuận | The 4th Asian congress in nursing education | Kỷ yếu HNKH Quốc tế | Khoa Điều Dưỡng, Khoa VLTL-PHCN |
109 | Identification of lactic acid bacteria in saliva of Vietnamese children | Nguyễn Ngọc Hữu, Nguyễn Thái Minh | ICISE Quy Nhon, December 11 – 13, 2020 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế | Khoa Điều Dưỡng, Khoa VLTL-PHCN |
110 | Fabrication and characterization Bacillus subtilis spore for drug delivery | Nguyễn Ngọc Hữu | ICISE Quy Nhon, December 11 – 13, 2020 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế | Khoa Điều Dưỡng |
111 | Hình thái và giải phẫu 6 loài của họ cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam | Đỗ Thị Anh Thư, Lê Văn Út | Tạp chí NN&PTNT | Tạp chí Trong nước | Khoa Dược |
112 | Ảnh hưởng của khoáng vi lượng kết hợp với benzyladenine đến sự tăng trưởng của trái dứa Qeen (Ananas comosus (L.) Merr.) | Lê Văn Út | Tạp chí NN&PTNT | Tạp chí Trong nước | Khoa Dược |
113 | Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính chống oxy hóa in vitro của một số giống nho tại Ninh Thuận, Việt Nam | Lý Hồng Hương Hạ, Trần Trung Trĩnh, Võ Thị Bích Ngọc | Tạp chí Y Dược học Cần Thơ | Tạp chí Trong nước | Khoa Dược |
114 | Xu hướng phát triển ngành cơ khí tại TpHCM giai đoạn 2020-2025 | Nguyễn Văn San | Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương | Tạp chí Trong nước | Khoa KHXH&NV | 115 | Những thách thức của giáo dục trực tuyến ở bậc đại học | Nguyễn Như Tùng, Đoàn Thị Huệ Dung | Tạp chí Quản lý GD | Tạp chí Trong nước | Khoa NN&VHQT | 116 | Thực nghiệm phương pháp học theo dự án trong lớp học nói tiếng Anh ở Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Nguyễn Như Tùng, Tiêu Bích San, Nguyễn Thị Bích Thảo | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước | Khoa NN&VHQT | 117 | Tín ngưỡng nữ thần của người Việt tại Biên Hòa – Đồng Nai tiếp cận từ lý thuyết chức năng | Nguyễn Thị Thu Hằng | Tạp Chí HIU | Tạp chí Trong nước | Khoa NN&VHQT | 118 | Bức tranh tình yêu bằng ngôn từ làm nổi rõ tính cách Thúy Kiều trong Truyện Kiều | Nguyễn Văn Kha | Kỷ yếu Hội Kiều học VN | Kỷ yếu HNKH Trong nước | Khoa KHXH&NV | 119 | The Vietnamese Greetings in Mekong Delta, Vietnam | Nguyễn Thị Đan Tâm, Lê Khắc Cường | International Journal of linguistics, Literature and Culture | Tạp chí Quốc tế | Khoa NN&VHQT, BGH | 120 | Tổng quan một số nghiên cứu về sức khỏe tâm thần của bệnh nhân ung thư | Lê Thị Dung | Tạp chí GD xã hội | Tạp chí Trong nước | Khoa KHXH&NV | 121 | Thay đổi chất lượng cuộc sống của bệnh nhận thaoi1 hóa khớp gối trước và sau phẫu thuật thay khớp gối toàn phần tại bệnh viện Chấn thương chỉnh Tp.HCM năm 2019 | Hoàng Ngọc Tuyết Trinh, Nguyễn Lam Bình, Huỳnh Văn Phát | Tạp chí Y học Việt Nam | Tạp chí Trong nước | Khoa VLTL-PHCN | 122 | Hacking user in Human-Computer Intercation Design (HCI) | Lê Quỳnh Mai | IEEE The 3rd International conference of Information and computer technologies | ISI (Q4) | Khoa KTCN | 123 | Những nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của người lao động sử dụng mô hình Sem nghiên cứu trường hợp bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Hồ Ngọc Minh, Trần Quang Cảnh, Vũ Trực Phức | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế – Luật và Quản lý | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 124 | Những nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Fiber VNN của VNPT – Vinaphone Châu Đốc | Vũ Trực Phức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 13, tháng 6/2021 | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 125 | Chuỗi cung ứng nhanh nhạy (phần 1) kinh nghiệm từ Walmart | Đinh Thị Thu Hân | Tạp chí Việt Nam Logistics | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 126 | Chuỗi cung ứng nhanh nhạy kinh nghiệm cho các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Đinh Thị Thu Hân | Tạp chí Việt Nam Logistics | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 127 | Factor of developing ventre capital funds to creative technology innovation capital | Phạm Duy Hiếu | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Kỷ yếu HNKH Quốc tế | Khoa KT-QT | 128 | Xuất khẩu nông sản và năng lực công nghệ của nông nghiệp Việt Nam | Phạm Duy Hiếu | Tạp chí Phát triển và Hội nhập số 55/2020 | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 129 | Phát triển thư viện điện tử ở Việt Nam trong giai đoạn đại dịch Covid 19 | Phạm Duy Hiếu | Tạp chí Phát triển và Hội nhập số 57/2021 | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 130 | Các yếu tố ảnh hưởng năng lực công nghệ của doanh nghiệp Việt Nam | Phạm Duy Hiếu | Tạp chí Phát triển và Hội nhập số 57/2021 | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 131 | Các yếu tố đẩy mạnh xuất khẩu của Việt Nam trong giai đoạn đại dịch Covid 19 | Phạm Duy Hiếu | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương số 590 tháng 6/2021 | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 132 | Impact of Corporate Social Responsibilities Dimensions on Employee Engagement through Mediating Variables: Organizational Trust and Job Satisfaction, Vietnam | Trần Thị Nhinh | International conference on business and finance | Kỷ yếu HNKH Quốc tế | Khoa KT-QT | 133 | Trading volume. Higher-order moment risk and stock return in the frontier market: an empirical study in Vietnam | Phan Văn Thường | Kỷ yếu HNKH Quốc tế | Khoa KT-QT | 134 | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiếp cận tín dụng của hộ gia đình ở nông thôn Việt Nam | Võ Thị Ngọc Trinh | Tạp chí HIU, Kinh tế và Quản lý, số 14-01/2021 | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 135 | Nâng cao vai trò phụ nữ dân tộc thiểu số trong giai đoạn đổi mới đất nước | Vũ Thị Lan Phương | Tạp chí Công Thương | Tạp chí Trong nước | Khoa KT-QT | 135 | Investigation fermentation of Oolong for a stress suppressing drink and enriching GABA – a neurological nourishing compound | Nguyễn Thái Minh | Tạp chí Công Thương | Kỷ yếu HNKH Quốc tế |
7/2019-6/2020
Chi tiết....
STT | Tên bài báo/Kỷ yếu | Tác giả | Tạp chí | Loại xuất bản | Đơn vị |
01 | Tầm soát nguy cơ đái tháo đường và tiền đái tháo đường ở sinh viên khoa xét nghiệm y học- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Nguyễn Văn Trung | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Xét Nghiệm Y Học |
02 | Khảo sát tỷ lệ tăng Cholesterol và Trilgyceride ở sinh viên khoa xét nghiệm y học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Nguyễn Văn Trung | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Xét Nghiệm Y Học |
03 | Trực quan hóa dữ liệu hình ảnh y khoa dựa trên mô hình hình học | Trần Mạnh Hà | The 6th International Conference on Future Data and Security Engineering 2019 (FDSE 2019), Springer | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
04 | Hệ thống web quản lý bộ điều khiển mạng quản lý bằng phần mềm | Trần Mạnh Hà | The 13th International Conference on Advanced COMPuting and Applications 2019 (ACOMP 2019), IEEE | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
05 | So sánh các kỹ thuật học máy cho phân tích dữ liệu lỗi mạng | Trần Mạnh Hà | Symposium on Computer Science & Engineering (SCSE 2019), Journal of Science and Technology | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
06 | Ứng dụng mã hóa dựa trên thuộc tính cho thiết bị di động | Trần Mạnh Hà | Symposium on Computer Science & Engineering (SCSE 2019), Journal of Science and Technology | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
07 | Anti-inflammatory and antiproliferative compounds from Sphaeranthus africanus | Huỳnh Lời | Phytomedicine | SCOPUS | Khoa Dược |
08 | Nghiên cứu sản xuất cá bông lau (Pangasius krempfi ANG&CHAU 1949) tại Đồng Tháp | Ngô Văn Tuấn, Nguyễn Thị Nga | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Công nghệ Sinh học – Môi trường |
09 | Tần số điểm đa hình rs12979860 và rs8099917 trên gene IL28B ở bệnh nhân nhiễm virus viêm gan siêu vi C | Hà Thị Anh | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Xét Nghiệm Y Học |
10 | Mining Incrementally Closed Itemsets over Data Stream with the Technique of Batch-Update | Nguyễn Thành Trung | FDSE2019: The 6th International Conference on Future Data and Security Engineering 2019 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa CNTT |
11 | Mức độ xâm hại tình dục đối với học sinh Trung Học Cơ Sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thanh Hoàng | Tạp chí Tâm lý học Xã hội | Tạp chí Trong nước (khác) | Phòng Tuyển Sinh |
12 | Agent-based Simulation for Price Strategies | Nhiêu Nhật Lương | Proceedings of International Conference on Logistics and Industrial Engineering. ISBN: 978-604-73-7136-5 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Viện KD & QL- Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng |
13 | Flexible Flow Shop Manufacturing System Improvement by Simulation Approach: A Case Study of Handbags Manufacturer in Ho Chi Minh City | Nhiêu Nhật Lương | Proceedings of International Conference on Logistics and Industrial Engineering. ISBN: 978-604-73-7136-5 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Viện KD & QL- Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng |
14 | Designing agricultural products supply chain between Vietnam and Asian Countries: case of Taiwan | Hồ Thanh Phong, Nguyễn Viết Tịnh, Nhiêu Nhật Lương | Proceedings of the 2019 International Symposium on Industrial.3.5 and Intelligent Manufacturing (Industry3.5) | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Bộ môn Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 | International Tourists' Loyalty to Ho Chi Minh City Destination- A Mediation Analysis of Perceived Service Quality & Perceived Value. | Nguyễn Thị Minh Phương | Sustainability (MDPI) | ISI (Q2) | Viện KD & QL-Quản Trị KS & NH |
16 | Meteorological factors associated with hand, foot and mouth disease in a Central Highlands province in Viet Nam: an ecological study | Phạm Văn Hậu | Western Pacific Surveillance and Response Journal (WPSAR) | ISI (Q2) | Khoa Y |
17 | Kết quả thực hiện đề án “hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu công nghiệp, khu chế xuất" của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Trần Thị Quốc Minh | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “chính sách phát triển giáo dục mầm non ở khu vực có khu công nghiệp và khu chế xuất" | Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) | Khoa GDMN |
18 | Sân chơi cho trẻ trong trường mầm non ở các khu công nghiệp tại THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Hoàng Thị Mai | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “chính sách phát triển giáo dục mầm non ở khu vực có khu công nghiệp và khu chế xuất" | Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) | Khoa GDMN |
19 | Enhancing appropriate environmental design in healthcare facilities for the inhibition of nosocomial infection | Trần Văn Khải | E3S Web of Conferences E-ISSN: 2267-1242 |
SCOPUS | Khoa Kiến trúc |
20 | Ảnh hưởng của cacbon đen và xỉ lò cao đến tính chất tự cảm biến trong giai đoạn đàn hồi của bê tông tính năng cao cốt sợi | Vũ Thị Bích Ngà | Springer Nature – Part of the Lecture Notes in Civil Engineering book series (LNCE, volume 54) | SCOPUS | Khoa Xây Dựng |
21 | Study on the effects of water stress treatment on the fluctuations of MtHDHDS1 gene encoding of dihydrodipicolinate synthase (MtDHDPS1) in Medicago truncatular | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh | Hue University Journal of Science | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa CNSH – MT |
22 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ học tập của sinh viên viện kinh doanh và quản lý Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Mai Thị Trúc Ngân, Nguyễn Đỗ Bích Nga, Huỳnh Mỹ Tiên | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KD&QL |
23 | Sự phù hợp của chương trình đào tạo bậc đại học với yêu cầu của thị trường lao động | Vũ Trực Phức, Trần Quang Cảnh | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KD&QL |
24 | Ảnh hưởng của ba yếu tố: GDP Trung Quốc, giá dầu thô, tỷ giá vnd/usd tới GDP của Việt Nam | Trần Quang Cảnh, Vũ Trực Phức | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KD&QL |
25 | Phương pháp thẩm định bức tranh nghệ thuật trong không gian nội thất | Nguyễn Minh Trúc Sơn | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Ngành MTCN |
26 | Tổng quan các kết quả nghiên cứu về sự phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với phụ huynh trong giáo dục kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non có rối loạn phổ tự kỷ | Nguyễn Thị Kim Anh | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Ngành GDMN |
27 | Định hướng tiếp cận, phục dựng, bảo tồn và phát huy giá trị của nhà tù Bà Rá trong phức hợp di tích lịch sử, văn hóa và thắng cảnh của khu vực núi Bà Rá – thác mơ tỉnh Bình Phước | Trần Thị Thu Lương | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Việt Nam học |
28 | Nghiên cứu yếu tố tác động đến ý định mua hàng rong của khách du lịch quốc tế tại Quận 1, TP.HCM – thực trạng và giải pháp khắc phục | Trương Thị Xuân Đào | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KD&QL |
29 | Nghiên cứu mô hình ra quyết định đa tiêu chí để đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến dầu thực vật | Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Viết Tịnh, Nhiêu Nhật Lương | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Bộ môn Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
30 | Tiết kiệm chi phí sử dụng năng lượng nhờ vào bộ lưu điện | Vũ Quang Sỹ | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Điện – Điện tử |
31 | Phân tích hàm lượng kim loại nặng trong tôm thẻ chân trắng bằng phương pháp quang phổ phát xạ cao tần ghép nối khối phổ icp-ms | Nguyễn Trần Xuân Phương, Đỗ Chiếm Tài | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Đại cương |
32 | Tối ưu hóa phương pháp Quechers trong phân tích bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao phát hiện tồn dư Tetracycline trong một số loại thịt bán ở chợ tại THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Nguyễn Trần Xuân Phương | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Đại cương |
33 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi sự doanh nghiệp của sinh viên Viện Kinh doanh và Quản lý Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Nguyễn Đỗ Bích Nga, Huỳnh Mỹ Tiên | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KD&QL |
35 | Vấn đề xây dựng bản sắc cộng đồng ASEAN từ cách tiếp cận xuyên văn hóa | Trần Thị Thu Lương | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Việt Nam học |
36 | Nguyên nhân dẫn đến Brexit: các cấp độ phân tích của David Singer | Nguyễn Minh Tài | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Phòng QLKH |
37 | Đời sống tâm linh của con người trong truyện Việt Nam sau 1975 | Nguyễn Văn Kha | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KHXH |
38 | Khám phá nét riêng mang đậm dấu ấn địa phương của vè Bình Dương | Nguyễn Xuân Lý | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KHXH |
39 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên ngành du lịch: trường hợp nghiên cứu tại 4 trường đại học công và tư có đào tạo ngành du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh | Trương Thị Xuân Đào | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KD&QL |
40 | An tử và trợ tử tiếp cận dưới nhãn quan Công giáo | Nguyễn Thị Thu Hằng | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa KHXH |
41 | Khảo sát mức độ nhiễm khuẩn của tiền Việt Nam tại một số chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Ngọc Anh | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa XNYH |
42 | Yêu cầu về năng lực dạy học đọc hiểu văn bản của giáo viên THPT theo chương trình định hướng phát triển năng lực | Nguyễn Văn Kha | Trường Đại học Vinh-Viện Sư phạm xã hội, NXB Khoa học Xã hội | Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) | Khoa KHXH |
43 | Employment plan of Technical Intern Trainees in Japan: case study of Vienamese interns in Hiroshima | Đỗ Xuân Biên | Hội thảo địa lý toàn quốc Hàn Quốc năm 2019 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KHXH |
44 | Physiological Energy and Body Composition Reaction after 6 Weeks of Training at 2500m Hypoxia Chamber of Male Sprint | Lương Thị Ánh Ngọc, Nguyễn Khánh Duy | Journal of Sports Research, Volume 6, Issue 1, ISSN: 2413-8436, Pages 39-43 | Tạp chí Quốc tế (khác) | GDTC |
45 | Đào tạo ứng dụng Công nghệ 4.0 vào trong giảng dạy Thiết kế Công nghiệp | Ngô Thị Thúy Anh | Hội thảo khoa học quốc tế “Giáo dục đại học trong cuộc CMCN 4.0", tr.678-685 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | KTCN-MTCN |
46 | Thực trạng đào tạo ngành thiết kế công nghiệp ở Tp HCM hiện nay | Ngô Thị Thúy Anh | Hội thảo khoa học, Hiệp hội các trường CĐ, ĐH đào tạo MTCN VN tại Trường Đại Học Mở Hà Nội, tr.115-126 | Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) | KTCN-MTCN |
47 | Hợp tác đào tạo giữa Nhà trường và Doanh nghiệp – giải pháp hiệu quả để sử dụng nguồn nhân lực trong ngành Thiết kế Mỹ thuật Ứng dụng | Ngô Thị Thúy Anh | Hội thảo khoa học Đào tạo Mỹ thuật Ứng dụng Thực trạng và giải pháp, Đồng Nai, tr.57-64 | Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) | KTCN-MTCN |
48 | The Study of a Multicriteria Decision Making Model for Wave Power Plant Location Selection in Vietnam | Nguyễn Văn Thành | Processes 2019, 7(10), 650 | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
49 | Fuzzy Multicriteria Decision-Making Model (MCDM) for Raw Materials Supplier Selection in Plastics Industry | Nguyễn Văn Thành | Mathematics 2019, 7(10), 981 | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
50 | Supplier selection criteria in Vietnam: A case study in textile and apparel industry | Hồ Thanh Phong | Journal of Asian Business and Economic Studies Volume 26, Special Issue 02 (2019), 71–100 | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
51 | Development of Questionnaire on Supplier Selection Criteria for Textile and Apparel Industry – A Case Study in Vietnam | Hồ Thanh Phong | International Journal of Supply Chain Management | ISI (Q3) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
52 | Criteria for supplier selection in textile and apparel industry: a case study in Vietnam | Hồ Thanh Phong | Journal of Asian Business and Economic Studies Vol. 26(S02) , October 2019, Page 71-100 |
ISI (Q3) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
53 | Enhancing appropriate environmental design in healthcare facilities for the inhibition of nosocomial infection | Trần Văn Khải | E3S Web of Conferences 135, 01059 (2019), ITESE-2019 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KTCN |
54 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ học tập của sinh viên khối kinh tế Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Mai Thị Trúc Ngân | Tạp chí Giáo dục, Số 472 (Kì 2 – 2/2020), tr 22-28 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa KT-QL-Luật |
55 | Công cụ đo lường chất lượng phiếu chăm sóc thực hiện theo quy trình điều dưỡng | Huỳnh Thị Phượng | Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH năm 2019, tập 23, số 6 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Điều dưỡng |
56 | Những năng lực then chốt của giảng viên trong thời đại giáo dục 4.0 | Nguyễn An Phú, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Trần Thị Nhinh, Đặng Thanh Tuấn, Trương Hồng Chuyên | Tạp chí Công thương: các kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
57 | Kết hợp RFID và Blockchain để xây dựng mô hình hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm trong hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản tại đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn An Phú, Lê Thị Cẩm Tú, Nguyễn Thủy Tiên | Tạp chí Công thương: các kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
58 | Mức độ tin cậy của các mẫu hình đảo chiều Andlesticks bằng chứng thực nghiệm từ thị trường chứng khoán Việt Nam | Trần Quang Cảnh, Vũ Trực Phức | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
59 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của viên chức và người lao động tại bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Vũ Trực Phức, Trương Hồng Chuyên, Lê Thị Cẩm Tú, Trần Quang Cảnh | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
60 | Vấn đề định vị ngôn ngữ Tà Mun | Lê Khắc Cường | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Khoa học Xã hội và Ngôn ngữ Quốc tế |
61 | The mediating effect of organizational factors between multidimensional performance measures and performance management systems | Trần Anh Tùng | Management Science Letters | SCOPUS | Khoa Đào Tạo Quốc Tế |
62 | Phân tích báo cáo lỗi phần mềm sử dụng các kỹ thuật máy học | Trần Mạnh Hà, Hồ Thanh Phong | Springer Nature Computer Science (e-ISSN: 2661-8907) | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ, Bộ môn Logistic và Quản lý chuỗi cung cứng |
63 | Tính kích ứng da và độc tính bất thường của chế phẩm tinh dầu bưởi | Hồ Thị Thạch Thúy, Trần Thị Thu Hồng, Trần Thị Được | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Dược |
64 | Chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc Flavonoid trong lá cây dủ dẻ trơn (Melodorum Fruticosum lour. Annonaceae) | Huỳnh Lời | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Khoa Dược |
65 | Xây dựng quy trình định lượng Carthamin trong hồng hoa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (Flos Carthami Tinctorii) | Lưu Lệ Khanh | Tạp chí Y Học Việt Nam | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
66 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ học tập của sinh viên khối Kinh tế Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Mai Thị Trúc Ngân, Nguyễn Đỗ Bích Nga, Huỳnh Mỹ Tiên | Tạp chí Giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
67 | Tác động của quy mô doanh nghiệp, cơ cấu vốn và rủi ro kinh doanh đến khả năng sinh lời của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Xuân Dũng | Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 | Tạp chí Trong nước (khác) | Phòng Tài chính Kế toán |
68 | A hybrid fuzzy analytic hierarchy process and the technique for order of preference by similarity to ideal solution supplier evaluation and selection in the food processing industry | Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Viết Tịnh | Symmetry ISSN: 2073-8994 |
ISI (Q2) | Bộ môn Logistic và Quản lý chuỗi cung cứng |
69 | Multi-Criteria Decision Making (MCDM) Model for Supplier Evaluation and Selection for Oil Production Projects in Vietnam | Nguyễn Văn Thành, Hồ Thanh Phong | Processes ISSN: 2227-9717 | ISI (Q2) | Bộ môn Logistic và Quản lý chuỗi cung cứng |
70 | Study of the Procedure for Bath Ultrasound-Assisted Extraction of Total Flavonoid from Lotus Seeds and Testing Some Biological Activities | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh | Indian Journal of Agricultural Research | ISI (Q3) | Bộ môn Công nghệ sinh học |
71 | Morphologies of Fibronectin Fibrils Formed under Shear Conditions and Their Cellular Adhesiveness Properties | Lê Thị Anh Thơ | Molecular and Cellular Biomechanics | ISI (Q3) | Khoa Y |
72 | Phytochemical constituents from the leaves of Senna alata (L.) Roxb | Huỳnh Lời | Tạp Chí Dược Liệu | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
73 | The Impact of Physical Education on Self-Esteem and Confidence of Orphaned Children | Lương Thị Ánh Ngọc | An International Peer Reviewed Open Access Journal For Rapid Publication, New Delhi, India Approved Journal, ISSN: 0974-6455, pag 101-105 | ISI (Q3) | Khoa Khoa học Giáo dục |
74 | On the Method of Using Variance Analytical Skills in Sport-Pedagogical and Biomedical Research | Lương Thị Ánh Ngọc | An International Peer Reviewed Open Access Journal For Rapid Publication, New Delhi, India Approved Journal, ISSN: 0974-6455, pag 91-94 | ISI (Q3) | Khoa Khoa học Giáo dục |
75 | Applying technology in making stained glass paintings in Ho Chi Minh city and Southern Provinces | Huỳnh Quang Cường | Contemporary Convergence Technology, Art and Deisgn, Icad 2020, ISSN: 2713-9840, page 246-258 | Tạp chí Quốc tế (khác) | Bộ Môn MTCN |
76 | 3D Printing Application For Undergraduate Education in Vietnam Industrial Art Design | Nguyễn Minh Trúc Sơn | Contemporary Convergence Technology, Art and Deisgn, Icad 2020, ISSN: 2713-9840, page 354-369 | Tạp chí Quốc tế (khác) | Bộ Môn MTCN |
77 | Femininity of Champa's Decorative and Sculptural Art | Ngô Thị Thúy Anh | Diseno en Palermo XV Encuentro Virtual Latinoamericano de Diseno 2020, ISSN: 1850-2032 | Tạp chí Quốc tế (khác) | Bộ Môn MTCN |
78 | Thực trạng đào tạo và hoạt động của Curator tại Thành phố Hồ Chí Minh | Ngô Thị Thúy Anh | HTKH Thực trạng và giải pháp Phát triển đội ngũ giám tuyển Mỹ thuật VN, tr.70-84 | Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) | Bộ Môn MTCN |
79 | Application 4.0 in conservation and developing the value of Architectural and sculptural arts | Ngô Thị Thúy Anh | Contemporary Convergence Technology, Art and Deisgn, Icad 2020, ISSN: 2713-9840, page 299-312 | Tạp chí Quốc tế (khác) | Bộ Môn MTCN |
80 | Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính chống Oxy hóa In Vitro của một số giống nho (Vitis Vinifera) tại Ninh Thuận, Việt Nam | Lý Hồng Hương Hạ, Võ Thị Bích Ngọc, Trần Trung Trĩnh | Tạp Chí Y Dược Học Cần Thơ | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Dược |
81 | The Advantages and Disadvantages of Virtual Learning | Đoàn Thị Huệ Dung | IOSR Journal of Research & Method in Education (IOSR-JRME) | Tạp chí Quốc tế (khác) | Khoa KHXH |
82 | Con người miền Trung trong truyện của Nguyễn Minh Châu | Nguyễn Văn Kha | Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam-Viện Văn học, Kỷ yếu hội thảo quốc gia, Nguyễn Minh Châu, NXB KHXH, 2020 | Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) | Khoa KHXH |
83 | Determinants of tourist guides job satisfaction in Ho Chi Minh City- Viet Nam | Nguyễn Thị Minh Phương | The Proceeding of 2020 2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020),International University – VNU – HCMC,'ISBN: 978-604-73-7056-6 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KT-QL-Luật |
84 | Determinants of features impact on leadership behaviors towards organization commitment through the mediation of employee job satisfaction – an empirical study on Vietnamese tourism sector of Ho Chi Minh City | Nguyễn Thị Minh Phương | The Proceeding of 2020 2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020),International University – VNU – HCMC,'ISBN: 978-604-73-7056-6 | Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) | Khoa KT-QL-Luật |
85 | Outage probability and ergodic capacity analysis in power splitting based full-duplex relaying networks of double rayleigh fading channel for vehicular communications | Vũ Quang Sỹ | Indonesian Journal of Electrical Engineering and Computer Science | SCOPUS | Khoa KTCN |
86 | Ca[Mg3SiN4]Ce3+ Phosphor: Effect of Particle Concentration on Lighting Properties of the 7000K IPW-LEDs | Vũ Quang Sỹ, Đào Tăng Tín | International Journal of Power Electronics and Drive System (IJPEDS) | SCOPUS | Khoa KTCN |
87 | Phát triển hiệp hội doanh nghiệp tại Việt Nam | Vũ Trực Phức, Phạm Duy Hiếu | PHÁT TRIỂN & HỘI NHẬP | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
88 | Novel Dependencies of Currents and Voltages in Power System Steady State Mode on Regulable Parameters of Three-Phase Systems Symmetrization | Vũ Quang Sỹ | TELKOMNIKA Telecommunication, Computing, Electronics and Control | SCOPUS | Khoa KTCN |
89 | Influence of Ba[Mg2Al2N4]Eu2+ phosphor particle size on | Vũ Quang Sỹ | TELKOMNIKA Telecommunication, Computing, Electronics and Control | SCOPUS | Khoa KTCN |
90 | Cách mạng công nghệ 4.0 và sự thay đổi cách thức quản trị nguồn nhân lực | Đỗ Thị Anh Phương | Tạp chí Công thương: các kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa KT-QL-Luật |
91 | A method for knowledge representation to design Intelligent Problems Solver in mathematics based on Rela-Ops model | Đỗ Văn Nhơn | IEEE Acceess | ISI (Q1) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
92 | An Evaluation Model of Quantitative and Qualitative Fuzzy Multi-Criteria Decision-Making Approach for Hydroelectric Plant Location Selection | Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Viết Tịnh | Energies 2020, 13(11), 2783 | ISI (Q2) | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
93 | Tác động cấu trúc vốn đến giá trị doanh nghiệp của các công ty bất động sản niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh | Phan Minh Trí | Kinh tế và dự báo | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa Kinh tế, Quản lý, Luật |
94 | Thay đổi chất lượng cuộc sống của bệnh nhân thoái hoá khớp gối trước và sau phẫu thuật thay khớp gối toàn phần tại bệnh viện Chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 | Huỳnh Văn Phát | Tạp chí Y học Việt Nam | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa VLTL – PHCN |
95 | Những thách thức mà sinh viên điều dưỡng gặp phải tại môi trường học tập lâm sàng | Trần Thị Huyền | Y học Thành Phố Hồ Chí Minh, | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | Khoa điều dưỡng |
96 | Tổng quan một số nghiên cứu về sức khỏe tâm thần của bệnh nhân ung thư | Lê Thị Dung | Tạp chí Giáo dục và Xã hội, số đặc biệt, tháng 10/2020 | Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) | KHXH&NV |
97 | Hacking User in Human-Computer Interaction Design (HCI) | Lê Quỳnh Mai | 2020 3rd International Conference on Information and Computer Technologies (ICICT) | SCOPUS | Khoa Kỹ thuật Công nghệ |
Năm 2019
Chi tiết....
STT |
Tên bài báo/Kỷ yếu |
Tác giả | Tạp chí | Loại xuất bản |
Đơn vị |
01 | Anti-inflammatory and antiproliferative compounds from Sphaeranthus africanus |
TS. Huỳnh Lời |
Phytomedicine |
ISI (Q1) |
Khoa Dược |
02 | Tác động của huyết tương giàu tiểu cầu lên vi khuẩn P.gingivalis |
BS. Trần Thị Phương Thảo |
International Journal of Dentistry Volume 2019, Article ID 7329103, 6 pages ISSN: 1687-8736 |
ISI (Q2) |
Khoa Răng – Hàm – Mặt |
03 | Tác động của huyết tương giàu tiểu cầu lên vi khuẩn P.gingivalis |
BS. Trần Thị Phương Thảo |
International Journal of Dentistry |
ISI (Q2) |
Khoa Răng – Hàm – Mặt |
04 | International Tourists’ Loyalty to Ho Chi Minh City Destination – A Mediation Analysis of Perceived Service Quality & Perceived Value. |
ThS. Nguyễn Thị Minh Phương |
Sustainability (MDPI) |
ISI (Q2) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
05 | Meteorological factors associated with hand, foot and mouth disease in a Central Highlands province in Viet Nam: an ecological study |
TS. Phạm Văn Hậu |
Western Pacific Surveillance and Response Journal (WPSAR) |
ISI (Q2) |
Khoa Y |
06 | Enhancing appropriate environmental design in healthcare facilities for the inhibition of nosocomial infection |
PGS.TS Trần Văn Khải |
E3S Web of Conferences E-ISSN: 2267-1242 |
SCOPUS |
Khoa Kiến trúc |
07 | Ảnh hưởng của carbon đen và xỉ lò cao đến tính chất tự cảm biến trong giai đoạn đàn hồi của bê tông tính năng cao cốt sợi |
TS. Vũ Thị Bích Ngà |
Springer Nature – Part of the Lecture Notes in Civil Engineering book series (LNCE, volume 54) |
SCOPUS |
Khoa Xây dựng |
08 | Trực quan hóa dữ liệu hình ảnh y khoa dựa trên mô hình hình học |
PGS.TS Trần Mạnh Hà |
The 6th International Conference on Future Data and Security Engineering 2019 (FDSE 2019), Springer |
Tạp chí Quốc tế (khác) |
Ban Giám hiệu. |
09 | The Impact of Leadership Styles on the Engagement of Cadres, Lecturers and Staff at Public Universities – Evidence from Vietnam |
ThS. Trương Thị Xuân Đào |
Journal of Asian Finance, Economics and Business |
Tạp chí Quốc tế (khác) |
Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành |
10 | A critical review of interorganizational relationships and its application in tourism industry |
ThS. Nguyễn Thị Minh Phương |
International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2019). ISBN: 978-604-73-7056-6 |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
11 | Factors affecting tourist destination satisfaction – a study in Ho Chi Minh city, Vietnam |
ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. Lê Văn Cúp |
International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2019); ISBN: 978-604-73-7056-6 |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
12 | Hệ thống web quản lý bộ điều khiển mạng quản lý bằng phần mềm |
PGS.TS Trần Mạnh Hà |
The 13th International Conference on Advanced COMPuting and Applications 2019 (ACOMP 2019), IEEE |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Ban Giám hiệu. |
13 | Đánh giá việc dùng phương pháp Học Theo Dự Án để nâng cao kỹ năng nói Tiếng Anh cho sinh viên Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
ThS. Nguyễn Như Tùng |
The 7th OpenTESOL International Conference 2019 | Proceedings |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Ngành Ngôn ngữ học |
14 | Mining Incrementally Closed Itemsets over Data Stream with the Technique of Batch-Update |
TS. Nguyễn Thành Trung |
FDSE2019: The 6th International Conference on Future Data and Security Engineering 2019 |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Khoa Công nghệ Thông tin |
15 | Agent-based Simulation for Price Strategies |
ThS. Nhiêu Nhật Lương |
Proceedings of International Conference on Logistics and Industrial Engineering. ISBN: 978-604-73-7136-5 |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
16 | Flexible Flow Shop Manufacturing System Improvement by Simulation Approach: A Case Study of Handbags Manufacturer in Ho Chi Minh City |
ThS. Nhiêu Nhật Lương |
Proceedings of International Conference on Logistics and Industrial Engineering. ISBN: 978-604-73-7136-5 |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
17 | Designing agricultural products supply chain between Vietnam and Asian countries: case of Taiwan |
PGS.TS Hồ Thanh Phong, ThS. Nguyễn Viết Tịnh, ThS. Nhiêu Nhật Lương |
Proceedings of the 2019 International Symposium on Industrial.3.5 and Intelligent Manufacturing (Industry3.5) |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
18 | So sánh các kỹ thuật học máy cho phân tích dữ liệu lỗi mạng |
PGS.TS Trần Mạnh Hà |
Symposium on Computer Science & Engineering (SCSE 2019), Journal of Science and Technology |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Ban Giám hiệu |
19 | Ứng dụng mã hóa dựa trên thuộc tính cho thiết bị di động |
PGS.TS Trần Mạnh Hà |
Symposium on Computer Science & Engineering (SCSE 2019), Journal of Science and Technology |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Ban Giám hiệu. |
20 | Blockchain 3.0 in scientific perspective: overcome challenges |
TS. Nguyễn Thành Trung |
Hội thảo Quốc gia lần thứ XXII “Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và Truyền thông" (HĐCDGSNN) |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Khoa Công nghệ Thông tin |
21 | Kết quả thực hiện đề án “Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu công nghiệp, khu chế xuất" của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
TS. Trần Thị Quốc Minh |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Chính sách phát triển giáo dục mầm non ở khu vực có khu công nghiệp và khu chế xuất" |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Ngành Giáo dục Mầm non |
22 | Sân chơi cho trẻ trong trường mầm non ở các khu công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Hoàng Thị Mai |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Chính sách phát triển giáo dục mầm non ở khu vực có khu công nghiệp và khu chế xuất" |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Ngành Giáo dục Mầm non |
23 | Production and antimicrobial, antioxidant cytotoxicity activities of exopolysaccharides (EPS) from myxomycetes |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh |
2nd Vietnam Biology Conference |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Khoa Công nghệ Sinh học – Môi trường |
24 | Potential of herbal extracts of Trametes versicolor, Piper betle and Curcumin extract for cosmetic application |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh |
2nd Vietnam Biology Conference |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Khoa Công nghệ Sinh học – Môi trường |
25 | Yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến ý định lựa chọn khách sạn thương hiệu quốc tế |
ThS. Trương Thị Xuân Đào |
Du lịch Việt Nam |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành |
26 | Quan hệ giữa chất lượng cảm nhận, cảm xúc tích cực và quyết định lựa chọn nhà hàng tiệc cưới tại TP. Hồ Chí Minh |
ThS. Trương Thị Xuân Đào |
Kinh tế và Dự báo |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành |
27 | Mức độ xâm hại tình dục đối với học sinh Trung Học Cơ Sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Thanh Hoàng |
Tạp chí Tâm lý học Xã hội |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Phòng Sau Đại học |
28 | Chính sách hợp thời và sự phát triển kinh tế quốc gia |
TS. Phạm Duy Hiếu |
Tạp chí Phát Triển và Hội Nhập |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
29 | Study on the effects of water stress treatment on the fluctuations of MtHDHDS1 gene encoding of dihydrodipicolinate synthase (MtDHDPS1) in Medicago truncatular |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh |
Hue University Journal of Science |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Khoa Công nghệ Sinh học – Môi trường |
30 | Study on the effects of water stress treatment on the fluctuations of MtHDHDS1 gene encoding of dihydrodipicolinate synthase (MtDHDPS1) in Medicago truncatular |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh |
Hue University Journal of Science |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Khoa Công nghệ Sinh học – Môi trường |
31 | Tầm soát nguy cơ đái tháo đường và tiền đái tháo đường ở sinh viên Khoa Xét nghiệm Y học- trường Đại Học Quốc tế Hồng Bàng |
ThS. Nguyễn Văn Trung |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Khoa Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
32 | Khảo sát tỷ lệ tăng cholesterol và trilgyceride ở sinh viên Khoa Xét nghiệm Y học- trường Đại Học Quốc tế Hồng Bàng |
ThS. Nguyễn Văn Trung |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Khoa Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
33 | Nghiên cứu sản xuất cá bông lau (Pangasius krempfi FANG&CHAU 1949) tại Đồng Tháp |
ThS. Ngô Văn Tuấn, PGS.TS Nguyễn Thị Nga |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Khoa Công nghệ Sinh học – Môi trường |
34 | Tần số điểm đa hình rs12979860 và rs8099917 trên gene IL28B ở bệnh nhân nhiễm virus viêm gan siêu vi C |
PGS.TS Hà Thị Anh |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Khoa Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
35 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ học tập của sinh viên Viện Kinh doanh và Quản lý Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
TS. Mai Thị Trúc Ngân, ThS. Nguyễn Đỗ Bích Nga, ThS. Huỳnh Mỹ Tiên |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
36 | Sự phù hợp của chương trình đào tạo bậc đại học với yêu cầu của thị trường lao động |
TS. Vũ Trực Phức, ThS. Trần Quang Cảnh |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
37 | Ảnh hưởng của ba yếu tố: GDP Trung Quốc, giá dầu thô, tỷ giá VND/USD tới GDP của Việt Nam |
ThS. Trần Quang Cảnh, TS. Vũ Trực Phức |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
38 | Phương pháp thẩm định bức tranh nghệ thuật trong không gian nội thất |
ThS. Nguyễn Minh Trúc Sơn |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Khoa Mỹ thuật Công nghiệp |
39 | Tổng quan các kết quả nghiên cứu về sự phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với phụ huynh trong giáo dục kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non có rối loạn phổ tự kỷ |
PGS.TS Nguyễn Thị Kim Anh |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Ngành Giáo dục Mầm non |
40 | Định hướng tiếp cận, phục dựng, bảo tồn và phát huy giá trị của nhà tù Bà Rá trong phức hợp di tích lịch sử, văn hóa và thắng cảnh của khu vực núi Bà Rá – Thác Mơ tỉnh Bình Phước |
PGS.TS Trần Thị Thu Lương |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Ngành Việt Nam học |
41 | Nghiên cứu yếu tố tác động đến ý định mua hàng rong của khách du lịch quốc tế tại Quận 1, TP.HCM – thực trạng và giải pháp khắc phục |
ThS. Trương Thị Xuân Đào |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành |
42 | Nghiên cứu mô hình ra quyết định đa tiêu chí để đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến dầu thực vật |
TS. Nguyễn Văn Thành, ThS. Nguyễn Viết Tịnh, ThS. Nhiêu Nhật Lương |
Tạp Chí Khoa Học ĐHQT Hồng Bàng (Hong Bang Journal of Science) ISSN: 2615-9686 |
Tạp chí Trong nước (khác) |
Ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
Năm 2018
Chi tiết....
STT |
Tên bài báo/Kỷ yếu |
Tác giả | Tạp chí | Loại xuất bản |
Đơn vị |
01 | A New Approach for Mining Incrementally Closed Itemsets over Data Streams |
TS. Nguyễn Thành Trung |
ICNCG2018: The 4th International Conference on Next Generation Computing 2018 (page 2) |
Kỷ yếu HNKH Quốc tế (có phản biện) |
Khoa Công nghệ Thông tin |
02 | Hoạt động thể dục thể thao của người lao động trong các doanh nghiệp khối xây dựng và bất động sản tại Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS Lương Thị Ánh Ngọc |
Tạp chí khoa học Đào tạo và Huấn luyện thể thao |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Ngành GDTC&ANQP |
03 | Mô hình chuỗi giá trị logistics sử dụng Big data để đạt hiệu quả trong khai thác và nuôi trồng thủy sản tại đồng bằng sông Cửu Long. |
ThS. Nguyễn An Phú |
Các kết quả nghiên cứu Khoa học và Ứng dụng Công nghệ – Tạp chí Công thương ISSN: 0866-7756 |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
04 | Xây dựng quy trình định lượng các flavonoid và acid clorogenic trong nữ lang (Valeriana hardwickii) bằng UHPLC-MS (Quantitative analysis of flavonoids and chlorogenic acid in Valeriana hardwickii by UHPLC-MS) |
ThS. Huỳnh Lời |
Tạp Chí Y Học Tp. HCM |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Khoa Dược |
05 | Quan hệ giữa chất lượng cảm nhận, cảm xúc tích cực và quyết định lựa chọn nhà hàng tiệc cưới tại TP. Hồ Chí Minh |
ThS. Trương Thị Xuân Đào |
Kinh tế và Dự báo |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành |
06 | Tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn chất 2-pyrazolin |
ThS. Nguyễn Đức Tài |
Tạp Chí Dược Học |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Khoa Dược |
07 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng nấm của một số base Shiff sulfanilamid |
ThS. Nguyễn Đức Tài |
Tạp chí Y Học TpHCM |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Khoa Dược |
08 | Chính sách phát triển đầu tư mạo hiểm tại Việt Nam |
TS. Phạm Duy Hiếu |
Tạp chí Phát Triển và Hội Nhập |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
09 | Chính sách và sự phát triển kinh tế quốc gia: Việt Nam và sự tham gia CPTPP |
TS. Phạm Duy Hiếu |
Tạp chí Phát Triển và Hội Nhập |
Tạp chí Trong nước (HĐCDGSNN) |
Viện Kinh doanh Quản lý |
10 | Ảnh hưởng của carbon đen và xỉ lò cao đến tính chất tự cảm biến trong giai đoạn đàn hồi của bê tông tính năng cao cốt sợi |
TS. Vũ Thị Bích Ngà |
Kỷ yếu Hội Nghị KHCN GTVT lần IV – Trường ĐHGTVT Tp. HCM ISBN: 978-604-76-1578-0 |
Kỷ yếu HNKH Trong nước (có phản biện) |
Khoa Xây dựng |