Hoạt động Nghiên cứu Khoa học Sinh viên

NĂM HỌC 2024-2025

DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2024-2025)

STT Khoa/
Bộ môn
Mã số đề tài Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài  Thành viên  GVHD Số HĐ
Đợt 1
1 XNYH SVTC18.01 Xác định tỷ lệ sai số tiền phân tích trên các xét nghiệm hóa sinh tại khoa Xét nghiệm bệnh viện STO-Phương Đông Nguyễn Thanh Phương Thảo Phạm Từ Huy
Thới Văn Công
Lê Nguyễn Minh Thư
ThS. Vũ Hồng Hải 14 /HĐ-HIU
2 XNYH SVTC18.02 Xác định tỷ lệ nhiễm vi nấm Candida sp. vùng hầu họng và các yếu tố liên quan của sinh viên khoa Xét nghiệm y học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Tiêu Ngọc Lam Vy Vương Tuệ Mẫn
Trương Kim Thương
Lê Thanh Phong
Nguyễn Hồ Nam Anh
CN. Nguyễn Bích Duyên 15 /HĐ-HIU
3 Dược SVTC18.03 Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase và kháng nấm của alkaloid toàn phần từ lá và rễ Kiến cò (Rhinacanthus nasutus) Phạm Thị Thúy My Trương Đặng Hoài My
Đoàn Phước Cường
ThS. DS. Trần Hữu Thạnh 16 /HĐ-HIU
4 Dược SVTC18.04 Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư của cao cồn và polysaccharide từ nấm Linh chi Ganoderma australe thu ở Mã Đà-Đồng Nai Nguyễn Hoàng Yến Phụng Nguyễn Ngọc Thảo Vy
Đoàn Ngọc Nhung
Lê Gia Huy
Nguyễn Duy Nhật Hoàng
ThS. Bùi Thanh Phong 17 /HĐ-HIU
5 Dược SVTC18.05 Nghiên cứu bào chế cốm hòa tan từ lá ổi (Psidium guajava L., Myrtaceae). Ninh Thị Như Hà Nguyễn Giáng My
Nghiêm Thị Lộc Nhung
ThS. DS. Võ Mộng Thắm 18 /HĐ-HIU
6 Dược SVTC18.06 Điều chế và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm hydrogel composite chứa nano bạc Phạm Nguyễn Phương Anh Bùi Thị Mỹ Trinh
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Phạm Nguyễn Như Quỳnh
Hồ Gia Hưng
ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương 19 /HĐ-HIU
7 Dược SVTC18.07 Chiết xuất và đánh giá hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của cao chiết từ rễ Sâm đất Côn Đảo (Parietaria debilis G.Forst. Urticaceae) Trần Lê Quý Nhung Phạm Nguyễn Phương Anh
Vũ Thị Minh Quyên
TS. Đỗ Chiếm Tài 20 /HĐ-HIU
8 Dược SVTC18.08 Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị nhiễm nấm xâm lấn tại Bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Trần Ngọc Trường Giang Mã Thị Bảo Ngọc
Nguyễn Đức Như Tiên
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy 21 /HĐ-HIU
9 Dược SVTC18.09 Thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị nhiễm nấm xâm lấn tại  Bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Phan Quỳnh Uyên Nguyễn Thúy Nga
Trần Ngọc Trường Giang
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy 22 /HĐ-HIU
10 Dược SVTC18.10 Thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị đột quỵ tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Trần Vũ Lan Phương Nguyễn Phạm Quỳnh Chi ThS.DS. Nguyễn Trần Như Ý 23 /HĐ-HIU
11 Dược SVTC18.11 Thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị hen phế quản tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Trần Nguyễn Mai Khanh Nguyễn Cẩm Thùy
Bồ Lê Quỳnh Trâm
DSCKII. Phạm Thị Thùy Linh 24 /HĐ-HIU
12 Dược SVTC18.12 Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị đột quỵ tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Phạm Ngọc Bảo Vy Vương Thị Huỳnh Như
Phạm Phương Anh
ThS.DS. Phạm Ngọc Dung 25 /HĐ-HIU
13 Dược SVTC18.13 So sánh các mẫu tràm Melaleuca cajuputi Powell thu ở Huế và ở Đồng Tháp Mười về đặc điểm thực vật, vi học và thành phần tinh dầu Thái Nguyễn Phương Uyên Nguyễn Ngọc Băng Như
Nguyễn Kim Ngân
TS. Võ Thị Bạch Tuyết 26 /HĐ-HIU
14 Dược SVTC18.14 Đánh giá tác dụng trên đường huyết của các cao chiết từ cây Nọc xoài [Struchium sparganophorum (L.) Kuntze., họ Cúc (Asteraceae)] Nguyễn Đông Nhi Trương Nhật Minh
Võ Thành Nhân
Trần Hoàng Khả Hân
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hương 27 /HĐ-HIU
15 Dược SVTC18.15 Đánh giá tác dụng chống oxy hóa và ức chế tyrosinase của các cao chiết từ hoa, lá và rễ cây Sen (Nelumbo nucifera G, Họ Nelumbonaceae) Nguyễn Mai Linh Cao Đình Khôi
Trần Thanh Hảo
Nguyễn Kim Phụng
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hương 28 /HĐ-HIU
16 Dược SVTC18.16 Đánh giá cơ chế tác động và dược động học in silico của một số hoạt chất điều trị Alzheimer trong khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) Nguyễn Thuỳ Đan Ly Lương Thị Thương
Nguyễn Thị Ngọc Anh
ThS.DS. Phạm Cảnh Em 29 /HĐ-HIU
17 Dược SVTC18.17 Xác định cơ chế tác động in silico của các hợp chất tiềm năng điều trị ung thư vú thông qua CDK4 Nguyễn Lý Đoan Trang Nguyễn Ngọc Anh Thư
Ngô Thị Bảo Ngọc
ThS.DS. Phạm Cảnh Em 30 /HĐ-HIU
18 Y SVTC18.18 Đánh giá hoạt tính ức chế vi khuẩn gây bệnh đường tiết niệu của cao chiết từ rau Dừa Nước (Ludwigia adscendens) Trịnh Trường Trí Trần Gia Tuệ
Nguyễn Kim Oanh
Trần Lê Phương Linh
Trương Thị Bửu Châu
ThS. Bùi Thanh Phong 31 /HĐ-HIU
19 Y SVTC18.19 Xác định gen kháng Erythromycin, Clarithromycin, Azithromycin của Streptococcus pyogenes bằng phương pháp PCR Nguyễn Thiên Ân Lê Công Quốc Huân
Nguyễn Phan Trí Việt
Lương Anh Tiến
ThS Võ Khôi Nguyên 32 /HĐ-HIU
20 Y SVTC18.20 Phân lập vi khuẩn gây bệnh và đánh giá kháng sinh đồ trong viêm họng cấp ở trẻ em Lê Công Quốc Huân Lương Anh Tiến
Nguyễn Thiên Ân
Nguyễn Phan Trí Việt
ThS Võ Khôi Nguyên 33 /HĐ-HIU
21 KTQT SVTC18.21 Thực tiễn trong việc thực hiện các quy định pháp luật về sử dụng Chatbot AI hỗ trợ tư vấn pháp luật trong Đạo luật AI – Kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Thị Bảo Ngọc Nguyễn Trần Hương Giang
Võ Thị Trường Giang
ThS. Bùi Thị Tâm 34 /HĐ-HIU
22 KTQT SVTC18.22 Tác động của marketing xanh đến ý định mua hàng của khách du lịch ở Thành phố Hồ Chí Minh Ngô Nguyễn Thiên Ân Nguyễn Bảo Quỳnh
Trần Nhật My
Bùi Trần Yến Quỳnh
TS. Trương Thị Xuân Đào 35 /HĐ-HIU
23 KTQT SVTC18.23 Ảnh hưởng của  biểu tượng cảm xúc trong truyền thông tiếp thị số đến hành vi tiêu dùng của thế hệ Z tại Thành phố Hồ Chí Minh Thân Đức Nghiệp Trương Thị Thanh Tuyền
Nguyễn Nhật Hào
ThS. Nguyễn Đăng Hạt 36 /HĐ-HIU
24 KTQT SVTC18.24 Mối quan hệ giữa nhận thức về tiêu dùng bền vững và hành vi mua sắm thực tế của sinh viên đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh Bùi Hoàng Anh Thư Trần thiêm Tài
Lê Nhật Anh
ThS. Nguyễn Đăng Hạt 37 /HĐ-HIU
25 KTQT SVTC18.25 Ảnh hưởng của đánh giá trực tuyến và sự chứng thực của người nổi tiếng đến ý định mua mỹ phẩm của sinh viên nữ tại Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Văn Thái Phan Nguyễn Thảo Nguyên
Đặng Huỳnh Mai Phương
ThS. Nguyễn An Phú 38 /HĐ-HIU
26 CNKT SVTC18.26 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI trong thiết kế nhận diện thương hiệu Đỗ Thị Diêm Nguyễn Thị Thúy Kiều ThS. Nguyễn Minh Trúc Sơn 39 /HĐ-HIU
27 CNKT SVTC18.27 Giải pháp kiến trúc bền vững cho nhà ở và không gian cộng đồng trong hoàn cảnh nắng hạn nặng tại làng dệt thổ cẩm Mỹ Nghiệp – Ninh Thuận Nguyễn Thị Bích Hiền Tô Thế Sơn
Trương Nguyễn Trí Dũng
TS. KTS Lê Trọng Hải 40 /HĐ-HIU
28 CNKT SVTC18.28 Giải pháp kiến trúc nhà ở và tổ chức không gian cộng đồng vùng bảo tồn sinh thái vườn quốc gia U Minh Thượng trong bối cảnh biến đổi khí hậu Nguyễn Huỳnh Như   TS. KTS Lê Trọng Hải 41 /HĐ-HIU
29 CNKT SVTC18.29 Đánh giá hiệu quả hoạt động một số cảng cạn khu vực Đông Nam Bộ Nguyễn Thái Ân Ung Thị Diễm
Võ Thanh Liêm
TS. Nguyễn Thị Thanh Tâm 42 /HĐ-HIU
30 CNKT SVTC18.30 Xây dựng Chatbot hỗ trợ học tập kiến thức học phần Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật Võ Hải Đăng Lê Hiếu Nghiêm ThS Hoàng Ngọc Long 43 /HĐ-HIU
31 CNKT SVTC18.31 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ chuyển phát nhanh tại quận Bình Thạnh Nguyễn Anh Khoa Đặng Lê Đăng Khoa
Đặng Xuân Thanh
Nguyễn Minh Nguyệt
Trần Ngô Anh Thư
ThS. Nguyễn Thủy Tiên 44 /HĐ-HIU
33 NNVHQT SVTC18.33 Đánh giá thói quen đọc sách của sinh viên Trường Đại học Ngô Hớn Khoa Nguyễn Hoàng Diễm Phương
Phạm Phương Tử
ThS. Nhâm Thị Hoàng An 45 /HĐ-HIU
34 KHXH SVTC18.34 Suy nghĩ quá mức (overthinking) ở sinh viên trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Nguyễn Thị Hoài Thương Trần Thị Kiều Hạnh
Phùng Hiểu Linh
Lê Thị Hoài Trinh
TS. Trịnh Viết Then 46 /HĐ-HIU
Đợt 2
36 XNYH SVTC18.36 Khảo sát sự hiện diện của vi khuẩn và mối liên hệ với thói quen sử dụng, vệ sinh điện thoại di động của sinh viên khối sức khỏe Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 Nguyễn Thùy Mộng Huyền Nguyễn Huỳnh Hồng Nhung
Nguyễn Dương Thành Nam
Đào Hạ Lam Bình
Nguyễn Minh Triết
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh 47 /HĐ-HIU
37 XNYH SVTC18.37 Tối ưu quy trình multiplex PCR phát hiện 4 gen mã hoá carbapenemase thường gặp ở Enterobacterales Đào Hạ Lam Bình Nguyễn Thuỳ Mộng Huyền
Nguyễn Huỳnh Hồng Nhung
Nguyễn Dương Thành Nam
Bằng Thị Minh Thư
TS. Nguyễn Sĩ Tuấn 48 /HĐ-HIU
38 RHM SVTC18.38 Đánh giá chất lượng giấc ngủ của bệnh nhân ung thư hốc miệng tại Bệnh viên Ung bướu Thành phố Hồ Chí Minh trong hai năm 2024 và 2025 Nguyễn Minh Quân Trần Bảo Khang
Ngô Ánh Minh
Phạm Võ Ngọc Ngân
Hoàng Trọng Phạm Hùng
BSCKII. Vi Việt Cường 64 /HĐ-HIU
39 RHM SVTC18.39 Đánh giá mức độ đau và các yếu liên quan ở bệnh nhân ung thư hốc miệng tại Khoa Xạ đầu mặt cổ Bệnh viện Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh La Hiếu Nhi Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Nguyễn Thị Cẩm Lai
Nguyễn Liên Thuận Phát
Mai Võ Thanh Tâm
BSCKII. Vi Việt Cường 49 /HĐ-HIU
40 Dược SVTC18.40 Đánh giá hoạt tính kháng vi sinh vật và ức chế enzyme collagenase, tyrosinase của các cao chiết từ cây Nọc xoài [Struchium sparganophorum (L.) Kuntze., Nguyễn Kim Phụng Võ Thành Nhân
Trần Thanh Hảo
Nguyễn Trần Hoàng Anh
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương 50 /HĐ-HIU
41 Dược SVTC18.41 Đánh giá hoạt tính chống oxy hoá và ức chế enzym xanthine oxidase của cao chiết Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata, Acanthaceae) Lê Kiều Oanh Trần Ngọc Như
Lê Trần Hải
Đổ Quốc Huy
Đoàn Văn Huy Hoàng
ThS. Đặng Thị Lệ Thủy 51 /HĐ-HIU
42 Dược SVTC18.42 Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng baicalein trong vỏ thân cây núc nác (Oroxylum indicum (L.) Vent, Bignoniaceae) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Nguyễn Phương Thanh Nhã Lê Thuỳ Trang
Lê Xuân Nhi
Huỳnh Kim Ngân
Hồ Nguyễn Phương Trâm
ThS. Trần Trung Trĩnh 52 /HĐ-HIU
43 Dược SVTC18.43 Xác định thành phần hóa thực vật và hoạt tính kháng oxy hóa của hoa khế (Averrhoa carambola L.) Nguyễn Gia Bảo Võ Thị Phương Loan
Mạch Ngọc Anh
ThS. Phan Nguyễn Thu Xuân 53 /HĐ-HIU
44 Dược SVTC18.44 Xác định thành phần hóa thực vật, hoạt tính kháng oxi hóa và kháng khuẩn của cây Me keo (Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.) Võ Tú Như Mạch Ngọc Anh
Đặng Thái An
Đặng Vĩnh Nhật Nguyên
Lê Huy Hoài
ThS. Phan Nguyễn Thu Xuân 54 /HĐ-HIU
45 Dược SVTC18.45 Phân tích đặc điểm vi học, thành phần hóa thực vật và tinh dầu của Cỏ roi ngựa chanh (Aloysia citriodora Palau) Lê Phương Mai Đinh Ngô Thanh Mai
Nguyễn Lê Minh Phương
Nguyễn Thị Ngọc Hân
Võ Khắc Minh Châu
TS. Bùi Thế Vinh 55 /HĐ-HIU
46 Dược SVTC18.46 Phân tích giá thuốc đăng ký và trúng thầu của thuốc insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết giai đoạn 2023-2024 Châu Kim Ngân Trần Vũ Lan Phương
Nguyễn Đoàn Gia Phát
ThS. Phạm Ngọc Dung 56 /HĐ-HIU
47 Dược SVTC18.47 Phân tích thực trạng đăng ký thuốc tim mạch và mức độ đáp ứng đối với danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y tế năm 2024 Nguyễn Đoàn Gia Phát Bồ Lê Quỳnh Trâm
Lê Thị Thúy Hằng
DSCKII. Phạm Thị Thùy Linh 57 /HĐ-HIU
48 Dược SVTC18.48 Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại các bệnh viện công lập dựa trên kết quả đấu thầu tại Việt Nam năm 2024 Lê Thị Thúy Hằng Vương Thị Huỳnh Như
Châu Kim Ngân
ThS. Nguyễn Trần Như Ý 58 /HĐ-HIU
49 Dược SVTC18.49 Phân tích thành phần hóa thực vật, đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và kháng viêm của cao chiết từ hạt Đủng đỉnh (Caryota mitis L. Arecaceae) Ngô Thị Cẩm Ly Nguyễn Thành Đạt
Lại Trần Kim Ngân
TS. Đỗ Chiếm Tài 59 /HĐ-HIU
50 Y SVTC18.50 Đánh giá tác dụng kháng viêm khớp mạn tính của viên nang từ quả Dành dành (Gardenia jasminoides Ellis) họ cà phê (Rubiaceae) Cao Thị Thu Thảo Đặng Phương Danh TS. Đỗ Chiếm Tài 60 /HĐ-HIU
51 NNVHQT SVTC18.51 Phương thức E-learning trong học tập ngoại ngữ dưới góc nhìn của sinh viên ngành Ngôn ngữ Hàn và Hàn Quốc học tại một số trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh Phạm Ngọc My Thảo Nguyễn Ngọc Minh Thư
Ngô Thị Trinh Nữ
Phan Hạnh Nhi
TS. Tô Minh Tùng 61 /HĐ-HIU
52 NNVHQT SVTC18.52 Phương pháp tự học từ vựng tiếng Hàn của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Phan Thị Diệu Hiền   ThS. Nguyễn Thị Hạnh Dung 62 /HĐ-HIU
53 KHXH SVTC18.53 Hoạt động và hiệu quả của truyền thông nội bộ Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng trên nhóm công chúng sinh viên Nguyễn Quốc Qúy   ThS. Nguyễn Thị Phước 63 /HĐ-HIU
Đợt 3
54 Y SVTC18.54 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm điều trị phẫu thuật nội soi viêm túi mật cấp do sỏi tại tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2025-2026 SV. Trần Nguyễn Thủy Linh Phạm Đức Lương
Nguyễn Đức Huy
GS.TS Phạm Văn Lình
TS. Nguyễn Thành Đức
15 /HĐ-HIU
55 Y SVTC18.55 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị sớm thoát vị bẹn bằng phương pháp phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2025-2026 SV. Trần Ngọc Minh Đạt   GS.TS Phạm Văn Lình
TS. Nguyễn Thành Đức
16 /HĐ-HIU
56 Y SVTC18.56 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2025-2026 SV. Trương Cao Trí   GS.TS Phạm Văn Lình
TS. Lê Nhân Tuấn
17 /HĐ-HIU
57 Y SVTC18.57 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm tụy cấp tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đông Nai năm 2025-2026 SV. Nguyễn Ngọc Kim Ngân   GS.TS Phạm Văn Lình
TS. Lê Nhân Tuấn
18 /HĐ-HIU
58 Y SVTC18.58 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2025-2026 SV. Võ Nguyễn Mẫn Quỳnh   GS.TS Phạm Văn Lình
TS. Lê Nhân Tuấn
19 /HĐ-HIU
59 Y SVTC18.59 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật thai ngoài tử cung vỡ tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2025-2026 SV. Trần Duy Khương   GS.TS Phạm Văn Lình
BSCKII Đoàn Thị Ánh Tuyết
20 /HĐ-HIU
60 Y SVTC18.60 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật u buồng trứng lành tính tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2025-2026 SV. Nguyễn Ngọc Nhật Anh   GS.TS Phạm Văn Lình
BSCKII Đoàn Thị Ánh Tuyết
21 /HĐ-HIU
61 Y SVTC18.61 Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả mổ lấy thai trên thai phụ có vết mổ lấy thai cũ tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2025-2026 SV. Nguyễn Phạm Phương Thư   GS.TS Phạm Văn Lình
BSCKII Đoàn Thị Ánh Tuyết
22 /HĐ-HIU

NĂM HỌC 2023-2024

DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2023-2024)

STT Khoa/
Bộ môn
Mã số đề tài Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài  Thành viên  GVHD Số HĐ
Đợt 1
1 Y SVTC17.01 Tính đa dạng di truyền các gen cagL và cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori và mối liên quan với bệnh lý dạ dày – tá tràng Trần Hà Duy Khang   GS.TS.BS. Phạm Văn Lình
ThS. Nguyễn Thị Mai Ngân
61/HĐ-HIU
2 Y SVTC17.02 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố liên quan của bệnh ung thư cổ tử cung do human papillomavirus, type nguy cơ cao tại Bệnh viện Hùng Vương Phạm Ngọc Kim Ngân Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Dương Huỳnh Tường Vi
TS. BS. Phạm Văn Hậu 62/HĐ-HIU
3 Y SVTC17.03 Kiến thức, thái độ và thực hành của nữ sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng về bệnh ung thư cổ tử cung và vaccine ngừa HPV Nguyễn Thị Mỹ Duyên  Phạm Ngọc Kim Ngân
Trịnh Hương Tố
Nguyễn Phương Như
TS. BS. Phạm Văn Hậu 63/HĐ-HIU
4 Y SVTC17.04 Nghiên cứu đặc điểm điện não đồ (EEG) trên nhóm bệnh nhân hậu COVID-19 Lê Thị Tuyết Nhi Nguyễn Tấn Khải Hoàn
Nguyễn Anh Phúc
TS.BS. Lương Linh Ly 64/HĐ-HIU
5 Y SVTC17.05 Đánh giá hiệu quả ức chế α-glucosidase của cây Hải Kim Sa (Lygodium  japonicum) trong hỗ trợ đái tháo đường in vitro Nguyễn Hoàn Mỹ  Nguyễn Lê Kim Loan
Đỗ Hoàng Tân
Lê Gia Hoàng Long
ThS. Bùi Thanh Phong 65/HĐ-HIU
6 Y SVTC17.06 Khảo sát tỉ lệ mắc và yếu tố thúc đẩy phức cảm tự ti của sinh viên năm 3 Trường Đại học Quốc tế  Hồng Bàng Trà Khánh Như  Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Nguyễn Ngọc Phương Trinh
Phan Quỳnh Anh
TS.BS. Lương Linh Ly 66/HĐ-HIU
7 Y SVTC17.07 Đánh giá tác dụng của cao chiết từ lá lộc vừng (Barringtonia acutangula) ức chế enzym ACE Trần Gia Tuệ  Trịnh Trường Trí TS. Đỗ Chiếm Tài 67/HĐ-HIU
8 Dược SVTC17.08 Đánh giá tác dụng giảm đau và  hạ acid uric máu của loài Thiên niên kiện Nam bộ (Homalomena cochinchinensis Engl., Họ Araceae) Nguyễn Đông Nhi  Nguyễn Thị Thiên Quỳnh
Nguyễn Thị Xuân Thu
Phó Thụy Phương Linh
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương 68/HĐ-HIU
9 Dược SVTC17.09 Xây dựng và tối ưu hóa quy trình bào chế cao Cúc áo hoa vàng (Spilanthes Acmella Murr. Asteraceae) Trần Thanh Thảo  Trương Đặng Thảo Nguyên
Nguyễn Ngọc Ngân
ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt 69/HĐ-HIU
10 Dược SVTC17.10 Nghiên cứu bào chế trà hòa tan từ dược liệu cỏ mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn. Poaceae) Nguyễn Ngọc Vân Anh  Cát Huy Khôi
Trương Thuý Huỳnh
Trịnh Như Ngọc
Nguyễn Mai Pha
ThS. Nguyễn Thị Mai 70/HĐ-HIU
11 Dược SVTC17.11 Xác định hoạt tính ức chế men chuyển hóa (angiotensin converting enzyme) của lá Điều Đỏ (Syzygium malaccense (L.) Merr. & Perry Myrtaceae) Nguyễn Trần Kiều Diễm  Trần Dương Hồng Hân
Phạm Thị Phương Hảo
Đinh Thị Diệu Linh
Lê Thụy Bảo Trân
ThS. Bùi Thanh Phong 71/HĐ-HIU
12 Dược SVTC17.12 Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme pancreatic lipase của nấm Tràm (Tylopilus felleus (Bull.) P.Karst.) Đinh Ngọc Phụng  Nguyễn Thị Cẩm Loan
Đoàn Phước Cường
Hà Quỳnh Anh
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương 72/HĐ-HIU
13 Dược SVTC17.13 Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của Đông Hầu hoa vàng (Turnera ulmifolia Linn.) Trần Lê Phương Linh  Lê Phan Tâm Ngân
Nguyễn Kim Oanh
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương 73/HĐ-HIU
14 KTQT SVTC17.14 Ảnh hưởng của truyền miệng điện tử  đến trải nghiệm của khách du lịch Việt Nam trong bối cảnh phát triển của văn hóa điện tử Huỳnh Thị Bích Nhân Võ Thị Kim Thoa
Nguyễn Ngọc Trinh
TS. Trương Thị Xuân Đào 74/HĐ-HIU
15 KTQT SVTC17.15 Thực hiện Pháp luật về sở hữu trí tuệ – thực tiễn thi hành tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Lê Xương Kiệt  Nguyễn Bá Bảo Hân
Trần Hoàng Minh
ThS. Bùi Thị Tâm 75/HĐ-HIU
16 CNKT SVTC17.16 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ học tập môn Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật dựa trên ChatGPT API Nguyễn Đức Thịnh Lê Danh Thưởng
Võ Hải Đăng
ThS. Hoàng Ngọc Long 76/HĐ-HIU
17 CNKT SVTC17.17 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm hợp kênh (Omnichannel) của người tiêu dùng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Võ Minh Phú    TS. Đặng Thanh Tuấn 77/HĐ-HIU
18 CNKT SVTC17.18 Giải pháp phát triển xe tải lạnh thông thông minh Lê Trọng Nghĩa  Nguyễn Đan Huy
Nguyễn Hoàng Anh
ThS. Nguyễn Ngô Trường An 78/HĐ-HIU
19 XNYH SVTC17.19 Đánh giá sự thay đổi số lượng bạch cầu ở máu ngoại vi bằng kỹ thuật tế bào dòng chảy huỳnh quang theo thời gian và theo nhiệt độ trên máy huyết học tự động Nguyễn Duy Khang  Trần Thị Thúy Duy
Lại Nhật Linh
Nguyễn Phước Sang
Nhữ Đức Cảnh
ThS. Nguyễn Anh Xuân 79/HĐ-HIU
20 XNYH SVTC17.20 Đánh giá tình trạng thiếu máu của sinh viên khối ngành sức khỏe Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng bằng kỹ thuật tế bào dòng chảy huỳnh quang trên máy huyết học tự động Lại Nhật Linh  Vương Tuệ Mẫn
Phạm Từ Huy
Lê Công Khanh
ThS. Nguyễn Anh Xuân 80/HĐ-HIU
21 KHXH SVTC17.21 Tác động của các nội dung lá cải trên các phương tiện truyền thông đối với sinh viên Nguyễn Trần Tâm Như Trịnh Thanh Nguyệt
Nguyễn Thị Hải Yến
TS. Đỗ Xuân Biên
ThS. Trương Thị Hoài Hương
81/HĐ-HIU
22 KHXH SVTC17.22 Thực trạng hành vi nghiện mua sắm trực tuyến của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Lâm Thị Cẩm Tiên Phạm Đăng Thư
Vũ Minh Tiến
TS. Trịnh Viết Then 82/HĐ-HIU
Đợt 2
23 KTQT SVTC17.23 Ảnh hưởng của TikTok đến hành vi mua hàng của Gen Z ở Thành phố Hồ Chí Minh Huỳnh Nguyễn Phương Trà Nguyễn Thị Minh Thư
Lê Đoàn Đăng Khoa
TS. Trương Thị Xuân Đào 123/HĐ-HIU
24 KTQT SVTC17.24 Các yếu tố bài đăng trên mạng xã hội tác động đến quyết định mua hàng của sinh viên đại học các trường ngoài công lập trên địa bàn TP.HCM Nguyễn Ngọc Trâm Hoàng Thị Hồng Hạnh
Phan Thị Hiểu Nhi
ThS. Phạm Thị Thanh Tâm 121/HĐ-HIU
25 KTQT SVTC17.25 Xác định và đo lường các yếu tố hạn chế sự tham gia thương mại điện tử của sinh viên trên địa bàn TP.HCM Đoàn Phạm Kim Ngân Trần Ngọc Bảo Trân
 Nguyễn Xuân Hoa Hồng
 Bùi Đặng Hải Yến
 Lương Anh Nhi
ThS. Đinh Thị Thu Hân 122/HĐ-HIU
26 Dược  SVTC17.26 Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) có tác động trên thụ thể SUR và IGF1R Nguyễn Lý Đoan Trang Nguyễn Thuỳ Đan Ly
Lương Thị Thương
ThS.DS. Nguyễn Quốc Trung 124/HĐ-HIU
27 Dược  SVTC17.27 Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng ức chế enzyme α-glucosidase in vitro của cao lá vối (Syzygium nervosum, Myrtaceae) Nguyễn Thị Mĩ Phương  Ninh Thị Như Hà ThS. Võ Mộng Thắm 125/HĐ-HIU
28 Dược  SVTC17.28 Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) ức chế DPP-4 và GP Lương Thị Thương Nguyễn Thuỳ Đan Ly
Nguyễn Thị Ngọc Anh
ThS. Phạm Cảnh Em 126/HĐ-HIU
Đợt 3
29 KTQT SVTC17.29 Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tìm được việc làm của sinh viên ngành quản trị kinh doanh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Lê Thị Ngọc Oanh Nguyễn Thị Ái Nhi
Lê Đinh Thảo Vy
TS. Phạm Duy Hiếu 02/HĐ-HIU
30 KHXH SVTC17.30 Áp lực đồng trang lứa của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Trương Châu Bách Hân  Khổng Thị Thủy Tiên
Tăng Thị Ngọc Thảo
Nguyễn Biak Cer Thluai Holy
TS. Trịnh Viết Then 03/HĐ-HIU
31 Dược  SVTC17.31 Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị hội chứng mạch vành cấp  tại Viện tim Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 Trần Ngọc Trường Giang Phan Quỳnh Uyên
Nguyễn Thúy Nga
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ 04/HĐ-HIU
32 Dược  SVTC17.32 Khảo sát sơ bộ thành phần hoá học và hoạt tính chống oxy hoá in vitro của cây tỏi đá nhiều hoa (Aspidistra multiflora) Đinh Ngô Thanh Mai  Đặng Thái An
Nguyễn Lê Minh Phương
Đặng Vĩnh Nhật Nguyên
TS. Bùi Thế Vinh 05/HĐ-HIU
33 Dược  SVTC17.33 Đánh giá tác dụng kháng viêm của cao chiết từ cây Húng quế (Ocimum basilicum L., Họ Lamiaceae) Cao Đình Khôi  Trần Hoàng Khả Hân
Nguyễn Mai Linh
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương 06/HĐ-HIU

NĂM HỌC 2022-2023

DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2022-2023)

STT

Mã số

đề tài

Tên đề tài

Chủ nhiệm và thành viên đề tài

KHOA DƯỢC

1

SVTC16.01

Điều chế và tiêu chuẩn hoá cao đặc cỏ mực (Eclipta prostrata Asteraceae)

Chủ nhiệm đề tài: Cát Huy Khôi

Thành viên đề tài:

Nguyễn Ngọc Vân Anh

Nguyễn Thanh Đẹp

Trịnh Như Ngọc

Trương Thúy Huỳnh

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai

2

SVTC16.02

Nghiên cứu điều chế cao Cúc áo hoa vàng Spilanthes acmella Murr. Asteracea

Chủ nhiệm đề tài: Trần Thanh Thảo

Thành viên đề tài:

Phạm Hoàng Khuyên

Trương Đặng Thảo Nguyên

Nguyễn Ngọc Ngân

GVHD: ThS. DS Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

3

SVTC16.03

Đánh giá hoạt tính hạ đường huyết mô hình in-vitro của một số dược liệu tại Việt Nam  

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Phương Thanh Nhã

Thành viên đề tài:

Nguyễn Thành Đạt

Hoàng Giang Lam Hồng

Nguyễn Thế Nhựt

Võ Khôi Nguyên

GVHD: ThS. Trần Trung Trĩnh

4

SVTC16.04

Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do thở máy tại khoa ICU bệnh viện tại bệnh viện Chợ Rẫy giai đoạn 2019-2021.

Chủ nhiệm đề tài: Bùi Nguyễn Như Hương

Thành viên đề tài:

Nguyễn Trí Nghĩa

Kiều Thái Bảo Hân

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy

5

SVTC16.05

Đánh giá sự hài lòng của nhân viên bán thuốc về phần mềm quản lý ở các nhà thuốc tư nhân tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2022-2023

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Lan Anh

Thành viên đề tài:

Nguyễn Lê Khánh Linh

Võ Khôi Nguyên

Kiều Thái Bảo Hân

GVHD: DS. CKII. Phạm Thị Thùy Linh

6

SVTC16.06

Phân tích thị trường thuốc tiêu hóa tại Việt Nam giai đoạn 2020-2022

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Lệ Hằng

Thành viên đề tài:

Vương Gia Quân

Nguyễn Kim Ngân

GVHD: ThS.Phạm Ngọc Dung

7

SVTC16.07

Phân tích thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị bệnh đột quỵ tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương giai đoạn 2019-2021.

Chủ nhiệm đề tài: Lê Nguyễn Bảo Minh

Thành viên đề tài:

Nguyễn Hữu Gia Hân

Trương Phương Phương

Võ Hồng Đức

Phạm Lê Ngọc Anh Thư

GVHD: Th.S. Dương Thị Hồng Đoan

8

SVTC16.08

Điều chế rượu trà hoa đỏ với tác dụng chống oxy hóa từ cây Trà Yok-đôn (Camellia yokdonensis Dung & Hokoda) – Theaceae

Chủ nhiệm đề tài: Lê Kiều Oanh

Thành viên đề tài:

Nguyễn Thế Nhựt

Nguyễn Thị Hồng Yến

Nguyễn Trần Thảo Tiên

Nguyễn Thành Đạt

GVHD: ThS DS Lý Hồng Hương Hạ

KHOA XÉT NGHIỆM Y HỌC

9

SVTC16.09

Đánh giá hiệu quả sử dụng các chất bảo quản và chất chống đông trong xét nghiệm glucose trong huyết tương.

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Anh Khoa

Thành viên đề tài:

Lê Ngọc Diễm

Nguyễn Tấn Đạt

Đỗ Lê Thanh Tú

Nguyễn Ngọc Trang Vân Khánh                                     

GVHD: ThS. Vũ Hồng Hải

10

SVTC16.10

Xác định tỷ lệ nhiễm ký sinh trùng đường ruột trong rau sống bán tại các chợ trên địa bàn quận Tân Phú,Tp.Hồ Chí Minh

Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Chí Thanh

Thành viên đề tài:

Trần Thị Hồng Gấm

Nguyễn Nhật Khang

Võ Ngọc Anh Thư

Ninh Hoàng Thanh Thủy

GVHD: ThS. Đặng Thị Ngọc Hân

KHOA RĂNG HÀM MẶT

11

SVTC16.11

Đánh giá tình trạng răng miệng và các yếu tố liên quan của học sinh 6–12 tuổi tại trường Ischool Nam Sài Gòn

Chủ nhiệm đề tài: Lê Võ Thảo Phương

Thành viên đề tài:

Bùi Lê Uyên Thư

Bùi Ngọc Khánh Duyên

Võ Đặng Nhật Anh

Trần Nguyễn Bảo Nguyên

Lê Thị Anh Thức

Võ Trần Vân Anh

GVHD: TS. BSCKII Trịnh Thị Tố Quyên

12

SVTC16.12

Đánh giá tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố ảnh hưởng chất lượng cuộc sống sinh viên năm nhất Trường Đại học quốc tế Hồng Bàng năm 2022.

Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Minh Lộc

Thành viên đề tài:

Trần Thùy Dương

Đặng Quang Luân

Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc

Phạm Dương Đắc Bằng

Nguyễn Tất Thông

GVHD: ThS. BS Trần Thúy Hồng

13

SVTC16.13

Đánh giá tình trạng quá cảm ngà của sinh viên khoa Răng Hàm Mặt Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Chủ nhiệm đề tài: Châu Văn Ngọc Tuấn

Thành viên đề tài:

Nguyễn Huỳnh Ái Linh

Trương Cúc Anh

Trần Hà Bảo Khánh

GVHD: ThS. Lê Ánh Hồng

14

SVTC16.14

Đánh giá hiệu quả điều trị quá cảm ngà của sản phẩm keo dán chống ê buốt gốc nhựa quang trùng hợp

Chủ nhiệm đề tài: Trần Thành Nam

Thành viên đề tài:

Lê Ngọc Hoàng Mi

Trần Quốc Bình.

GVHD: ThS. Lâm Kim Triển

15

SVTC16.15

Tình trạng rối loạn thái dương hàm ở sinh viên Khoa Răng Hàm Mặt Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022-2023

Chủ nhiệm đề tài: Phạm Ái Nữ

Thành viên đề tài:

Nguyễn Thiên Sứ                                      Lê Thảo Nguyên                                      Hồ Hoàng Thịnh                                      Nguyễn Ngọc Thịnh

Trương Kim Thoa

GVHD: ThS. BS Võ Thị Lê Nguyên

16

SVTC16.16

Nghiên cứu viêm nha chu mạn ở bệnh nhân ung thư đầu cổ.

Chủ nhiệm đề tài: Huỳnh Đỗ Phúc Hân

Thành viên đề tài:

Đặng Hải Anh

Nguyễn Kinh Luân

Nguyễn Quốc Đức

Nguyễn Liên Thuận Phát

GVHD: PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Hồng

17

SVTC16.17

Nghiên cứu kiến thức, hành vi về yếu tố nguy cơ ung thư hốc miệng ở bệnh nhân nha khoa, Bệnh viện Răng Hàm Mặt TPHCM năm 2022

Chủ nhiệm đề tài: Bùi Đình Huy

Thành viên đề tài:

Phan Thanh Tuyền

Đoàn Minh Hiếu

Nguyễn Minh Quân

Trần Tâm Đoan

Huỳnh Trọng Tín

GVHD: BSCKII. Vi Việt Cường

18

SVTC16.18

Khảo sát thói quen chăm sóc răng miệng của sinh viên năm nhất trường Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Thiên Ngân

Thành viên đề tài:

Hoàng Đỗ Anh Thư

Nguyễn Thanh Quỳnh Nhi                                           Bế Nguyễn Kim Tú

Phan Hồng Khánh

Nguyễn Tuyết My

Nguyễn Phương Thảo

GVHD: BSCKII. Lâm Hữu Đức

19

SVTC16.19

Tương quan khớp cắn và đặc điểm cung răng trên mẫu hàm nghiên cứu của sinh viên Răng hàm mặt Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Chủ nhiệm đề tài: Lữ Nguyễn Phương Quỳnh

Thành viên đề tài:

Đỗ Nguyễn Anh Thùy

Nguyễn Thị Yến Nhi

Đào Võ Anh Quân

Nguyễn Đình Tây

GVHD: ThS.BS. Trần Đỗ Lâm Viên

20

SVTC16.20

Đánh giá thăm dò độ nhạy nghiệm pháp Iodine Lugol và xanh Toluidine trong chẩn đoán ung thư niêm mạc miệng

Chủ nhiệm đề tài:Phan Nguyễn Kiều Trang

Thành viên đề tài:

Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Ngọc Đan Trâm

Trần Bảo Gia Thịnh

GVHD: PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Hồng

KHOA CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT

21

SVTC16.21

Giải pháp cho hoạt động giao hàng chặng cuối nhằm tạo ra chuỗi giá trị bền vững

Chủ nhiệm đề tài: Lê Tấn Tài

Thành viên đề tài: Trần Thị Trúc Nhi

GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn

22

SVTC16.22

Phát triển giao diện ứng dụng tìm kiếm Container “rỗng” cho doanh nghiệp

Chủ nhiệm đề tài: Lê Trọng Nghĩa

Thành viên đề tài: Lê Trần Bảo Ngọc

GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn

23

SVTC16.23

Ứng dụng phương pháp mô phỏng trên nền tảng trực tuyến vào đào tạo sinh viên về vị trí nhập hàng mảng kho bãi

Chủ nhiệm đề tài: Lương Kiều Ly

Thành viên đề tài: Lê Nguyễn Quỳnh Anh

GVHD: ThS. Nguyễn Ngô Trường An

KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ

24

SVTC16.24

Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng của sinh viên các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh: Nghiên cứu lĩnh vực sản phẩm nhãn hiệu riêng.

Chủ nhiệm đề tài: Chung Huệ Nhã

Thành viên đề tài:

Lê Thị Tường Vi                                          Nguyễn Hoài Nhật Thi

GVHD: TS. Trần Thị Nhinh

25

SVTC16.25

Mong muốn lựa chọn cách thức nhận và trả phòng không tiếp xúc tại khách sạn ở thành phố Hồ Chí Minh

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Ngọc Thảo

Thành viên đề tài:

Trần Phương Thanh

Nguyễn Cao Nam Trường

GVHD: ThS. Trương Thị Xuân Đào

26

SVTC16.26

Các yếu tố ảnh hưởng hiểu biết và kỹ năng quản lý tài chính cá nhân của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thời kỳ chuyển đổi số.

Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Hồng Hạnh

Thành viên đề tài:

Nguyễn Thạnh Phú

Phạm Hoàng Lộc

Nguyễn Thị Thanh Nhung

Trần Nguyễn Hiền Như   

GVHD: ThS. Nguyễn Đỗ Bích Nga

KHOA NGOẠI NGỮ & VĂN HÓA QUỐC TẾ

27

SVTC16.27

Thực tập tại Nhật Bản của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: cơ hội và thách thức

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hồng Linh

GVHD: ThS. Phan Thị Mai Trâm

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

28

SVTC16.28

Rủi ro gặp phải tội phạm mạng trên ứng dụng hẹn hò tại thành phố Hồ Chí Minh

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thiên Phương Nguyên

Thành viên đề tài: Nguyễn Diệu Hồng

GVHD: ThS. Vũ Luyện

29

SVTC16.29

Nghiên cứu thực trạng sử dụng thời trang nhanh ở giới trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh.  

Chủ nhiệm đề tài:  Đoạn Yên Khuyên

Thành viên đề tài: Ngô Hoàng Ý Nhi

GVHD: ThS. Phan Đỗ Thùy Dung

30

SVTC16.30

Thực trạng nhận thức về hành vi văn hóa ứng xử của sinh viên hiện nay trong Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Ánh Hồng

Thành viên đề tài:

Nguyễn Thị Hải Yến

Hồ Viết Anh

Trương Bùi Khánh Linh

Phan Như Anh Nam

GVHD: ThS. Nguyễn Văn San

31

SVTC16.31

Khảo sát thói quen sử dụng mạng xã hội của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Hải Yến

Thành viên đề tài:

Đặng Ngọc Minh

Nguyễn Trần Đức Hoàng

GVHD: ThS. Trần Vinh Quang

TS. Đỗ Xuân Biên

NĂM HỌC 2021-2022

DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2021-2022)

STT

Mã số

đề tài

Tên đề tài

Chủ nhiệm và thành viên

đề tài

Sản phẩm công bố khoa học của đề tài

KHOA DƯỢC

1

SVTC15.01

Chế tạo và đánh giá khả năng kháng khuẩn của màng sinh học polyvinyl alcohol/nano bạc/nanocellulse từ microcrystal cellulose

1. Phạm Nguyễn Phương Anh

2. Nguyễn Ngọc Xuân Mai

3. Phan Thị Thủy Tiên

4. Đinh Ngọc Thiện

GVHD: ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương

–   Đăng ký dự NCKH sinh viên: Hội nghị Khoa học Công nghệ trẻ ngành Y tế

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

2

SVTC15.02

Nghiên cứu các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn vị trí đặt bãi đỗ xe ô tô bán tự động, quy mô vừa và nhỏ cho khu vực đô thị

1. Nguyễn Hồng Minh Anh
2. Lê Hoàng Ý

GVHD: TS. Trần Thanh Hà

–   01 bài báo khoa học trong nước.

KHOA RĂNG HÀM MẶT

3

SVTC15.03

Đánh giá hiệu quả hạt nano oxit kẽm trên độ bền uốn của vật liệu nhựa nấu dùng chế tạo hàm giả trong nha khoa

1. Võ Trần Gia Khang

2. Phan Hải Long

GVHD: TS. Võ Văn Nhân

–   Đăng ký dự NCKH sinh viên: Hội nghị Khoa học Công nghệ trẻ ngành Y tế

NĂM HỌC 2020-2021

DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2020-2021)

Mã số

đề tài

Tên đề tài

Chủ nhiệm và

thành viên đề tài

Giảng viên hướng dẫn

Sản phẩm

đề tài

SVTC14.1.01

Quyền tự do ngôn luận của Học sinh, Sinh viên theo Luật An ninh mạng

1. Lê Công Phụng

2. Lâm Ngọc Sang

3. Ngô Khánh Linh

ThS. Võ Minh Đức

Đăng ký dự giải: Eureka

SVTC14.1.02

Hoàn thiện pháp luật về bảo đảm quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác ở Việt Nam

1. Nguyễn Vy Ngọc Nguyên

2. Lý Gia Hân

ThS. Đinh Thị Cẩm Hà

– Đăng ký dự giải: Eureka năm 2021

– Ứng dụng thực tế: tài liệu tham khảo cho sinh viên học ngành Luật và Luật Kinh tế tại HIU

SVTC14.1.03

Thực trạng và triển vọng xuất khẩu nhân lực ngành Điều dưỡng Việt Nam sang châu Âu thời kì hậu Covid-19

1. Đinh Ngọc Khánh Linh

2. Phạm Đăng Khôi Nguyên

3. Nguyễn Xuân Mai

ThS. Lê Ngọc Thảo Nguyên

– Giải SV nghiên cứu khoa học (Bộ GD&ĐT) 2021

– Giải Eureka

SVTC14.1.04

Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, ức chế enzyme chuyển hóa đường huyết  và cao huyết áp của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L.)

1. Lê Thị Thu Trang

2. Trần Thị Như Ý

3. Mai Thị Phương Trinh

4. Lê Thị Bích Nga

5. Đặng Trần Nguyên Khôi

ThS. Bùi Thanh Phong

– Đăng ký dự giải: Eureka

– Mở rộng, phát triển đề tài: 1 bài báo đăng trên tạp chí khoa học

SVTC14.1.05

Khảo sát tính ức chế α-enzyme amylase, α-glucosidase và DPP-IV của cây chùm ruột tại Việt Nam

1. Nguyễn Vũ Hồng Phúc

2. Lữ Thị Thảo My

3. Nguyễn Ngọc Trâm

4. Nguyễn Thị Phượng Hồng

5. Nguyễn Đoàn Trà My

ThS. Bùi Thanh Phong

– Ứng dụng thực tế: Hoạt tính ức chế các enzyme đường huyết của cây chùm ruột
– Đăng ký dự giải: Vifotec, Eureka

– Mở rộng, phát triển đề tài: 1 Bài báo đăng trên tạp chí Dược học, Dược liệu hoặc tương đương

SVTC14.1.06

Khảo sát hoạt tính chống đái tháo đường của các cao chiết từ cây dừa nước (Jussiaea repens L.)

1. Lê Hoài Vân

2. Trần Hồng Ân

ThS. Mai Thành Chung

Đăng ký dự giải: Eureka

SVTC14.1.07

Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của Polyphenol được chiết từ lá chè xanh

1. Phan Bảo Bạch Dung

2. Nguyễn Ngọc Ái My

3. Nguyễn Thể Nghinh Xuân

ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương

– Đăng kí dự giải Eureka.

– 1 bài báo đăng trên Tạp chí khoa học HIU.

SVTC14.1.08

Đánh giá hiệu quả của kháng khuẩn của hỗn hợp tinh dầu

1. Hoàng Lâm Gia Bảo

2. Phùng Thị Thu Thảo

3. Lê Quỳnh

4. Mai Huỳnh Anh Hào

5. Châu Quốc Việt

TS. Đỗ Chiếm Tài

– Ứng dụng thực tế: Công thức nước hoa tinh dầu

– Đăng ký dự giải Eureka

SVTC14.1.09

Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa in-vitro từ nụ cây Vối Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. & L.M.Perry (Myrtaceae)

1. Nguyễn Minh Đoan

2. Nguyễn Thế Nhựt

3. Văn Nhật Tân

4. Lê Hoàng Kha

5. Lê Gia Khiêm

ThS.DS Lý Hồng Hương Hạ

'- Ứng dụng thực tế: bổ sung dữ liệu về thành phần hóa học và tác dụng sinh học của lá và nụ cây Vối

– Đăng ký dự giải Eureka

– Mở rộng, phát triển đề tài: khảo sát độc tính cấp đường uống, thử hoạt tính kháng khuẩn, phân lập chất.

SVTC14.1.10

Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học từ̀ quả Nhàu (Morinda citrifolia L. Rubiaceae)

1. Đỗ Thị Hoài Thương

2. Nguyễn Hoàng Phúc

3. Lê Hoàng Duy

4. Vũ Nhật Hải

5. Quách Nguyễn Phương Vy

ThS. Phạm Nguyễn Minh Thư

– Ứng dụng thực tế: bổ sung dữ liệu về thành phần hóa học và tác dụng sinh học của quả M. citrifolia.

– Đăng ký dự giải: tham dự giải Eureka 2021

– Mở rộng, phát triển đề tài: nghiên cứu tác động dược lý của dịch chiết từ quả Nhàu cấp độ in vitro và in vivo như tác động chống oxy hóa, hạ đường huyết…

NĂM HỌC 2024-2025

STT Khoa/
Bộ môn
Mã số đề tài Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài  Thành viên  GVHD Số HĐ Tình trạng  Số QĐ nghiệm thu 
Đợt 1
1 Dược SVTC18.03 Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase và kháng nấm của alkaloid toàn phần từ lá và rễ Kiến cò (Rhinacanthus nasutus) Phạm Thị Thúy My Trương Đặng Hoài My
Đoàn Phước Cường
ThS. DS. Trần Hữu Thạnh 16 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
2 Dược SVTC18.04 Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư của cao cồn và polysaccharide từ nấm Linh chi Ganoderma australe thu ở Mã Đà-Đồng Nai Nguyễn Hoàng Yến Phụng Nguyễn Ngọc Thảo Vy
Đoàn Ngọc Nhung
Lê Gia Huy
Nguyễn Duy Nhật Hoàng
ThS. Bùi Thanh Phong 17 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
3 Dược SVTC18.05 Nghiên cứu bào chế cốm hòa tan từ lá ổi (Psidium guajava L., Myrtaceae). Ninh Thị Như Hà Nguyễn Giáng My
Nghiêm Thị Lộc Nhung
ThS. DS. Võ Mộng Thắm 18 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
4 Dược SVTC18.06 Điều chế và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm hydrogel composite chứa nano bạc Phạm Nguyễn Phương Anh Bùi Thị Mỹ Trinh
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Phạm Nguyễn Như Quỳnh
Hồ Gia Hưng 
ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương  19 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
5 Dược SVTC18.07 Chiết xuất và đánh giá hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của cao chiết từ rễ Sâm đất Côn Đảo (Parietaria debilis G.Forst. Urticaceae) Trần Lê Quý Nhung  Phạm Nguyễn Phương Anh
Vũ Thị Minh Quyên 
TS. Đỗ Chiếm Tài  20 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
6 Dược SVTC18.08 Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị nhiễm nấm xâm lấn tại Bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Trần Ngọc Trường Giang Mã Thị Bảo Ngọc
Nguyễn Đức Như Tiên
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy 21 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
7 Dược SVTC18.09 Thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị nhiễm nấm xâm lấn tại  Bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Phan Quỳnh Uyên Nguyễn Thúy Nga
Trần Ngọc Trường Giang
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy 22 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
8 Dược SVTC18.10 Thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị đột quỵ tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Trần Vũ Lan Phương Nguyễn Phạm Quỳnh Chi ThS.DS. Nguyễn Trần Như Ý 23 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
9 Dược SVTC18.11 Thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị hen phế quản tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Trần Nguyễn Mai Khanh Nguyễn Cẩm Thùy
Bồ Lê Quỳnh Trâm
DSCKII. Phạm Thị Thùy Linh  24 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
10 Dược SVTC18.12 Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị đột quỵ tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2024 Phạm Ngọc Bảo Vy Vương Thị Huỳnh Như
Phạm Phương Anh
ThS.DS. Phạm Ngọc Dung 25 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
11 Dược SVTC18.13 So sánh các mẫu tràm Melaleuca cajuputi Powell thu ở Huế và ở Đồng Tháp Mười về đặc điểm thực vật, vi học và thành phần tinh dầu Thái Nguyễn Phương Uyên Nguyễn Ngọc Băng Như
Nguyễn Kim Ngân
TS. Võ Thị Bạch Tuyết 26 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1171/QĐ-HIU ngày 25/6/2025
12 Dược SVTC18.14 Đánh giá tác dụng trên đường huyết của các cao chiết từ cây Nọc xoài [Struchium sparganophorum (L.) Kuntze., họ Cúc (Asteraceae)] Nguyễn Đông Nhi Trương Nhật Minh
Võ Thành Nhân
Trần Hoàng Khả Hân
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hương 27 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
13 Dược SVTC18.15 Đánh giá tác dụng chống oxy hóa và ức chế tyrosinase của các cao chiết từ hoa, lá và rễ cây Sen (Nelumbo nucifera G, Họ Nelumbonaceae) Nguyễn Mai Linh Cao Đình Khôi
Trần Thanh Hảo
Nguyễn Kim Phụng
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hương 28 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
14 Dược SVTC18.16 Đánh giá cơ chế tác động và dược động học in silico của một số hoạt chất điều trị Alzheimer trong khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) Nguyễn Thuỳ Đan Ly Lương Thị Thương
Nguyễn Thị Ngọc Anh
ThS.DS. Phạm Cảnh Em 29 /HĐ-HIU Nghiệm thu  
15 Dược SVTC18.17 Xác định cơ chế tác động in silico của các hợp chất tiềm năng điều trị ung thư vú thông qua CDK4 Nguyễn Lý Đoan Trang Nguyễn Ngọc Anh Thư
Ngô Thị Bảo Ngọc
ThS.DS. Phạm Cảnh Em 30 /HĐ-HIU Nghiệm thu  
16 Y SVTC18.18 Đánh giá hoạt tính ức chế vi khuẩn gây bệnh đường tiết niệu của cao chiết từ rau Dừa Nước (Ludwigia adscendens) Trịnh Trường Trí Trần Gia Tuệ
 Nguyễn Kim Oanh
 Trần Lê Phương Linh
 Trương Thị Bửu Châu
ThS. Bùi Thanh Phong 31 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
17 KTQT SVTC18.21 Thực tiễn trong việc thực hiện các quy định pháp luật về sử dụng Chatbot AI hỗ trợ tư vấn pháp luật trong Đạo luật AI – Kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Thị Bảo Ngọc Nguyễn Trần Hương Giang
Võ Thị Trường Giang
ThS. Bùi Thị Tâm 34 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1171/QĐ-HIU ngày 25/6/2025
18 KTQT SVTC18.22 Tác động của marketing xanh đến ý định mua hàng của khách du lịch ở Thành phố Hồ Chí Minh Ngô Nguyễn Thiên Ân Nguyễn Bảo Quỳnh
Trần Nhật My
Bùi Trần Yến Quỳnh
TS. Trương Thị Xuân Đào 35 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
19 KTQT SVTC18.23 Ảnh hưởng của  biểu tượng cảm xúc trong truyền thông tiếp thị số đến hành vi tiêu dùng của thế hệ Z tại Thành phố Hồ Chí Minh Thân Đức Nghiệp Trương Thị Thanh Tuyền
Nguyễn Nhật Hào
ThS. Nguyễn Đăng Hạt  36 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1830/QĐ-HIU ngày 8/9/2025
20 KTQT SVTC18.24 Mối quan hệ giữa nhận thức về tiêu dùng bền vững và hành vi mua sắm thực tế của sinh viên đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh Bùi Hoàng Anh Thư Trần thiêm Tài
Lê Nhật Anh
ThS. Nguyễn Đăng Hạt  37 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1830/QĐ-HIU ngày 8/9/2025
21 KTQT SVTC18.25 Ảnh hưởng của đánh giá trực tuyến và sự chứng thực của người nổi tiếng đến ý định mua mỹ phẩm của sinh viên nữ tại Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Văn Thái Phan Nguyễn Thảo Nguyên
Đặng Huỳnh Mai Phương
ThS. Nguyễn An Phú 38 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1830/QĐ-HIU ngày 8/9/2025
22 CNKT SVTC18.28 Giải pháp kiến trúc nhà ở và tổ chức không gian cộng đồng vùng bảo tồn sinh thái vườn quốc gia U Minh Thượng trong bối cảnh biến đổi khí hậu Nguyễn Huỳnh Như   TS. KTS Lê Trọng Hải 41 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
23 CNKT SVTC18.29 Đánh giá hiệu quả hoạt động một số cảng cạn khu vực Đông Nam Bộ Nguyễn Thái Ân Ung Thị Diễm
Võ Thanh Liêm
TS. Nguyễn Thị Thanh Tâm 42 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
24 CNKT SVTC18.30 Xây dựng Chatbot hỗ trợ học tập kiến thức học phần Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật Võ Hải Đăng Lê Hiếu Nghiêm ThS Hoàng Ngọc Long 43 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
25 CNKT SVTC18.31 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ chuyển phát nhanh tại quận Bình Thạnh Nguyễn Anh Khoa Đặng Lê Đăng Khoa
Đặng Xuân Thanh
Nguyễn Minh Nguyệt
Trần Ngô Anh Thư
ThS. Nguyễn Thủy Tiên 44 /HĐ-HIU Nghiệm thu  
26 NNVHQT SVTC18.33 Đánh giá thói quen đọc sách của sinh viên Trường Đại học Ngô Hớn Khoa Nguyễn Hoàng Diễm Phương
Phạm Phương Tử
ThS. Nhâm Thị Hoàng An 45 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
27 KHXH SVTC18.34 Suy nghĩ quá mức (overthinking) ở sinh viên trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Nguyễn Thị Hoài Thương Trần Thị Kiều Hạnh
Phùng Hiểu Linh
Lê Thị Hoài Trinh
TS. Trịnh Viết Then 46 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
Đợt 2
28 RHM SVTC18.39 Đánh giá mức độ đau và các yếu liên quan ở bệnh nhân ung thư hốc miệng tại Khoa Xạ đầu mặt cổ Bệnh viện Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh La Hiếu Nhi Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Nguyễn Thị Cẩm Lai
Nguyễn Liên Thuận Phát
Mai Võ Thanh Tâm
BSCKII. Vi Việt Cường 49 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1830/QĐ-HIU ngày 8/9/2025
29 Dược SVTC18.40 Đánh giá hoạt tính kháng vi sinh vật và ức chế enzyme collagenase, tyrosinase của các cao chiết từ cây Nọc xoài [Struchium sparganophorum (L.) Kuntze.,  Nguyễn Kim Phụng Võ Thành Nhân
Trần Thanh Hảo
Nguyễn Trần Hoàng Anh
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương 50 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
30 Dược SVTC18.41 Đánh giá hoạt tính chống oxy hoá và ức chế enzym xanthine oxidase của cao chiết Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata, Acanthaceae) Lê Kiều Oanh Trần Ngọc Như
Lê Trần Hải
Đổ Quốc Huy
Đoàn Văn Huy Hoàng
ThS. Đặng Thị Lệ Thủy 51 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1171/QĐ-HIU ngày 25/6/2025
31 Dược SVTC18.42 Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng baicalein trong vỏ thân cây núc nác (Oroxylum indicum (L.) Vent, Bignoniaceae) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Nguyễn Phương Thanh Nhã Lê Thuỳ Trang
Lê Xuân Nhi
Huỳnh Kim Ngân
Hồ Nguyễn Phương Trâm
ThS. Trần Trung Trĩnh 52 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1171/QĐ-HIU ngày 25/6/2025
32 Dược SVTC18.43 Xác định thành phần hóa thực vật và hoạt tính kháng oxy hóa của hoa khế (Averrhoa carambola L.) Nguyễn Gia Bảo Võ Thị Phương Loan
Mạch Ngọc Anh 
ThS. Phan Nguyễn Thu Xuân 53 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
33 Dược SVTC18.44 Xác định thành phần hóa thực vật, hoạt tính kháng oxi hóa và kháng khuẩn của cây Me keo (Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.) Võ Tú Như Mạch Ngọc Anh
Đặng Thái An
Đặng Vĩnh Nhật Nguyên
Lê Huy Hoài 
ThS. Phan Nguyễn Thu Xuân 54 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
34 Dược SVTC18.45 Phân tích đặc điểm vi học, thành phần hóa thực vật và tinh dầu của Cỏ roi ngựa chanh (Aloysia citriodora Palau) Lê Phương Mai Đinh Ngô Thanh Mai
Nguyễn Lê Minh Phương
Nguyễn Thị Ngọc Hân
Võ Khắc Minh Châu
TS. Bùi Thế Vinh 55 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
35 Dược SVTC18.46 Phân tích giá thuốc đăng ký và trúng thầu của thuốc insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết giai đoạn 2023-2024 Châu Kim Ngân  Trần Vũ Lan Phương
Nguyễn Đoàn Gia Phát
ThS. Phạm Ngọc Dung 56 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
36 Dược SVTC18.47 Phân tích thực trạng đăng ký thuốc tim mạch và mức độ đáp ứng đối với danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y tế năm 2024 Nguyễn Đoàn Gia Phát Bồ Lê Quỳnh Trâm
Lê Thị Thúy Hằng
DSCKII. Phạm Thị Thùy Linh 57 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
37 Dược SVTC18.48 Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại các bệnh viện công lập dựa trên kết quả đấu thầu tại Việt Nam năm 2024 Lê Thị Thúy Hằng Vương Thị Huỳnh Như
Châu Kim Ngân
ThS. Nguyễn Trần Như Ý 58 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025
38 Dược SVTC18.49 Phân tích thành phần hóa thực vật, đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và kháng viêm của cao chiết từ hạt Đủng đỉnh (Caryota mitis L. Arecaceae) Ngô Thị Cẩm Ly Nguyễn Thành Đạt
Lại Trần Kim Ngân
TS. Đỗ Chiếm Tài 59 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1366/QĐ-HIU ngày 21/7/2025
39 Y SVTC18.50 Đánh giá tác dụng kháng viêm khớp mạn tính của viên nang từ quả Dành dành (Gardenia jasminoides Ellis) họ cà phê (Rubiaceae) Cao Thị Thu Thảo Đặng Phương Danh TS. Đỗ Chiếm Tài 60 /HĐ-HIU Nghiệm thu  
40 NNVHQT SVTC18.52 Phương pháp tự học từ vựng tiếng Hàn của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Phan Thị Diệu Hiền   ThS. Nguyễn Thị Hạnh Dung 62 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1830/QĐ-HIU ngày 8/9/2025
41 KHXH SVTC18.53 Hoạt động và hiệu quả của truyền thông nội bộ Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng trên nhóm công chúng sinh viên Nguyễn Quốc Qúy   ThS. Nguyễn Thị Phước 63 /HĐ-HIU Nghiệm thu 1040 /QĐ-HIU ngày 16/6/2025

NĂM HỌC 2023-2024

TT Khoa/
Bộ môn
Mã số đề tài Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài  Thành viên  GVHD Số HĐ Tình trạng  Số QĐ nghiệm thu 
1 Y SVTC17.01 Tính đa dạng di truyền các gen cagL và cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori và mối liên quan với bệnh lý dạ dày – tá tràng Trần Hà Duy Khang   GS.TS.BS. Phạm Văn Lình
ThS. Nguyễn Thị Mai Ngân
61/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
2 Y SVTC17.03 Kiến thức, thái độ và thực hành của nữ sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng về bệnh ung thư cổ tử cung và vaccine ngừa HPV Nguyễn Thị Mỹ Duyên  Phạm Ngọc Kim Ngân
Trịnh Hương Tố
Nguyễn Phương Như
TS. BS. Phạm Văn Hậu 63/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
3 Y SVTC17.04 Nghiên cứu đặc điểm điện não đồ (EEG) trên nhóm bệnh nhân hậu COVID-19 Lê Thị Tuyết Nhi Nguyễn Tấn Khải Hoàn
Nguyễn Anh Phúc
TS.BS. Lương Linh Ly 64/HĐ-HIU Nghiệm thu 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024
4 Y SVTC17.05 Đánh giá hiệu quả ức chế α-glucosidase của cây Hải Kim Sa (Lygodium  japonicum) trong hỗ trợ đái tháo đường in vitro Nguyễn Hoàn Mỹ  Nguyễn Lê Kim Loan
Đỗ Hoàng Tân
Lê Gia Hoàng Long
ThS. Bùi Thanh Phong 65/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
5 Y SVTC17.06 Khảo sát tỉ lệ mắc và yếu tố thúc đẩy phức cảm tự ti của sinh viên năm 3 Trường Đại học Quốc tế  Hồng Bàng Trà Khánh Như  Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Nguyễn Ngọc Phương Trinh
Phan Quỳnh Anh
TS.BS. Lương Linh Ly 66/HĐ-HIU Nghiệm thu 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024
6 Y SVTC17.07 Đánh giá tác dụng của cao chiết từ lá lộc vừng (Barringtonia acutangula) ức chế enzym ACE Trần Gia Tuệ  Trịnh Trường Trí TS. Đỗ Chiếm Tài 67/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
7 Dược SVTC17.08 Đánh giá tác dụng giảm đau và  hạ acid uric máu của loài Thiên niên kiện Nam bộ (Homalomena cochinchinensis Engl., Họ Araceae) Nguyễn Đông Nhi  Nguyễn Thị Thiên Quỳnh
Nguyễn Thị Xuân Thu
Phó Thụy Phương Linh
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương 68/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
8 Dược SVTC17.09 Xây dựng và tối ưu hóa quy trình bào chế cao Cúc áo hoa vàng (Spilanthes Acmella Murr. Asteraceae) Trần Thanh Thảo  Trương Đặng Thảo Nguyên
Nguyễn Ngọc Ngân
ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt 69/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
9 Dược SVTC17.10 Nghiên cứu bào chế trà hòa tan từ dược liệu cỏ mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn. Poaceae) Nguyễn Ngọc Vân Anh  Cát Huy Khôi
Trương Thuý Huỳnh
Trịnh Như Ngọc
Nguyễn Mai Pha
ThS. Nguyễn Thị Mai 70/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
10 Dược SVTC17.11 Xác định hoạt tính ức chế men chuyển hóa (angiotensin converting enzyme) của lá Điều Đỏ (Syzygium malaccense (L.) Merr. & Perry Myrtaceae) Nguyễn Trần Kiều Diễm  Trần Dương Hồng Hân
Phạm Thị Phương Hảo
Đinh Thị Diệu Linh
Lê Thụy Bảo Trân
ThS. Bùi Thanh Phong 71/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
11 Dược SVTC17.12 Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme pancreatic lipase của nấm Tràm (Tylopilus felleus (Bull.) P.Karst.) Đinh Ngọc Phụng  Nguyễn Thị Cẩm Loan
Đoàn Phước Cường
Hà Quỳnh Anh
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương 72/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
12 Dược SVTC17.13 Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của Đông Hầu hoa vàng (Turnera ulmifolia Linn.) Trần Lê Phương Linh  Lê Phan Tâm Ngân
Nguyễn Kim Oanh
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương 73/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
13 KTQT SVTC17.14 Ảnh hưởng của truyền miệng điện tử  đến trải nghiệm của khách du lịch Việt Nam trong bối cảnh phát triển của văn hóa điện tử Huỳnh Thị Bích Nhân Võ Thị Kim Thoa
Nguyễn Ngọc Trinh
TS. Trương Thị Xuân Đào 74/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
14 KTQT SVTC17.15 Thực hiện Pháp luật về sở hữu trí tuệ – thực tiễn thi hành tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Lê Xương Kiệt  Nguyễn Bá Bảo Hân
Trần Hoàng Minh
ThS. Bùi Thị Tâm 75/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
15 CNKT SVTC17.16 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ học tập môn Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật dựa trên ChatGPT API Nguyễn Đức Thịnh Lê Danh Thưởng
Võ Hải Đăng
ThS. Hoàng Ngọc Long 76/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
16 CNKT SVTC17.17 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm hợp kênh (Omnichannel) của người tiêu dùng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Võ Minh Phú    TS. Đặng Thanh Tuấn 77/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
17 CNKT SVTC17.18 Giải pháp phát triển xe tải lạnh thông thông minh Lê Trọng Nghĩa  Nguyễn Đan Huy
Nguyễn Hoàng Anh
ThS. Nguyễn Ngô Trường An 78/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
18 XNYH SVTC17.19 Đánh giá sự thay đổi số lượng bạch cầu ở máu ngoại vi bằng kỹ thuật tế bào dòng chảy huỳnh quang theo thời gian và theo nhiệt độ trên máy huyết học tự động Nguyễn Duy Khang  Trần Thị Thúy Duy
Lại Nhật Linh
Nguyễn Phước Sang
Nhữ Đức Cảnh
ThS. Nguyễn Anh Xuân 79/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
19 KHXH SVTC17.21 Tác động của các nội dung lá cải trên các phương tiện truyền thông đối với sinh viên Nguyễn Trần Tâm Như Trịnh Thanh Nguyệt
Nguyễn Thị Hải Yến
TS. Đỗ Xuân Biên
ThS. Trương Thị Hoài Hương
81/HĐ-HIU Nghiệm thu 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024
20 KHXH SVTC17.22 Thực trạng hành vi nghiện mua sắm trực tuyến của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Lâm Thị Cẩm Tiên Phạm Đăng Thư
Vũ Minh Tiến
TS. Trịnh Viết Then 82/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
21 KTQT SVTC17.23 Ảnh hưởng của TikTok đến hành vi mua hàng của Gen Z ở Thành phố Hồ Chí Minh Huỳnh Nguyễn Phương Trà Nguyễn Thị Minh Thư
Lê Đoàn Đăng Khoa
TS. Trương Thị Xuân Đào 123/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
22 KTQT SVTC17.24 Các yếu tố bài đăng trên mạng xã hội tác động đến quyết định mua hàng của sinh viên đại học các trường ngoài công lập trên địa bàn TP.HCM Nguyễn Ngọc Trâm Hoàng Thị Hồng Hạnh
Phan Thị Hiểu Nhi
ThS. Phạm Thị Thanh Tâm 121/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
23 KTQT SVTC17.25 Xác định và đo lường các yếu tố hạn chế sự tham gia thương mại điện tử của sinh viên trên địa bàn TP.HCM Đoàn Phạm Kim Ngân Trần Ngọc Bảo Trân
 Nguyễn Xuân Hoa Hồng
 Bùi Đặng Hải Yến
 Lương Anh Nhi
ThS. Đinh Thị Thu Hân 122/HĐ-HIU Nghiệm thu 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024
24 Dược  SVTC17.26 Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) có tác động trên thụ thể SUR và IGF1R Nguyễn Lý Đoan Trang Nguyễn Thuỳ Đan Ly
Lương Thị Thương
ThS.DS. Nguyễn Quốc Trung 124/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
25 Dược  SVTC17.27 Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng ức chế enzyme α-glucosidase in vitro của cao lá vối (Syzygium nervosum, Myrtaceae) Nguyễn Thị Mĩ Phương  Ninh Thị Như Hà ThS. Võ Mộng Thắm 125/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
26 Dược  SVTC17.28 Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) ức chế DPP-4 và GP Lương Thị Thương Nguyễn Thuỳ Đan Ly
Nguyễn Thị Ngọc Anh
ThS. Phạm Cảnh Em 126/HĐ-HIU Nghiệm thu 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024
27 KHXH SVTC17.30 Áp lực đồng trang lứa của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Trương Châu Bách Hân  Khổng Thị Thủy Tiên
Tăng Thị Ngọc Thảo
Nguyễn Biak Cer Thluai Holy
TS. Trịnh Viết Then 03/HĐ-HIU Nghiệm thu 1098/QĐ-HIU ngày 10/10/2024
28 Dược  SVTC17.31 Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị hội chứng mạch vành cấp  tại Viện tim Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 Trần Ngọc Trường Giang Phan Quỳnh Uyên
Nguyễn Thúy Nga
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ 04/HĐ-HIU Nghiệm thu 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024
29 Dược  SVTC17.32 Khảo sát sơ bộ thành phần hoá học và hoạt tính chống oxy hoá in vitro của cây tỏi đá nhiều hoa (Aspidistra multiflora) Đinh Ngô Thanh Mai  Đặng Thái An
Nguyễn Lê Minh Phương
Đặng Vĩnh Nhật Nguyên
TS. Bùi Thế Vinh 05/HĐ-HIU Nghiệm thu 1098/QĐ-HIU ngày 10/10/2024
30 Dược  SVTC17.33 Đánh giá tác dụng kháng viêm của cao chiết từ cây Húng quế (Ocimum basilicum L., Họ Lamiaceae) Cao Đình Khôi  Trần Hoàng Khả Hân
Nguyễn Mai Linh
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương 06/HĐ-HIU Nghiệm thu 1098/QĐ-HIU ngày 10/10/2024

NĂM HỌC 2022-2023

STT Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài và giảng viên hướng dẫn Số quyết định, Ngày nghiệm thu
1

Phân tích thị trường thuốc tiêu hóa tại Việt Nam giai đoạn 2020-2022

(Mã số: SVTC16.06)

CNĐT: Nguyễn Thị Lệ Hằng

GVHD: ThS.Phạm Ngọc Dung

Quyết định 690/QĐ-HIU ngày 21/6/2023
2

Giải pháp cho hoạt động giao hàng chặng cuối nhằm tạo ra chuỗi giá trị bền vững

(Mã số: SVTC16.21)

CNĐT: Lê Tấn Tài

GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn

Quyết định 691/QĐ-HIU ngày 21/6/2023
3

Phát triển giao diện ứng dụng tìm kiếm Container “rỗng” cho doanh nghiệp

(Mã số: SVTC16.22)

CNĐT: Lê Trọng Nghĩa

GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn

Quyết định 692/QĐ-HIU ngày 21/6/2023
4

Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng của sinh viên các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh: Nghiên cứu lĩnh vực sản phẩm nhãn hiệu riêng

(Mã số: SVTC16.24)

CNĐT: Chung Huệ Nhã

GVHD: TS. Trần Thị Nhinh

Quyết định 693/QĐ-HIU ngày 21/6/2023
5

Mong muốn lựa chọn cách thức nhận và trả phòng không tiếp xúc tại khách sạn ở thành phố Hồ Chí Minh

(Mã số: SVTC16.25)

CNĐT: Nguyễn Ngọc Thảo

GVHD: ThS. Trương Thị Xuân Đào

Quyết định 694/QĐ-HIU ngày 21/6/2023
6

Các yếu tố ảnh hưởng hiểu biết và kỹ năng quản lý tài chính cá nhân của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thời kỳ chuyển đổi số

(Mã số: SVTC16.26)

CNĐT: Lê Thị Hồng Hạnh

GVHD: ThS. Nguyễn Đỗ Bích Nga

Quyết định 847/QĐ-HIU ngày 07/8/2023
7

Điều chế và tiêu chuẩn hoá cao đặc cỏ mực (Eclipta prostrata Asteraceae)

(Mã số: SVTC16.01)

CNĐT: Cát Huy Khôi

GVHD: ThS.  Nguyễn Thị Mai

Quyết định 1290/QĐ-HIU ngày 15/11/2023
8

Đánh giá hoạt tính hạ đường huyết mô hình in-vitro của một số dược liệu tại Việt Nam

(Mã số: SVTC16.03)

CNĐT: Nguyễn Phương Thanh Nhã

GVHD: ThS. Trần Trung Trĩnh

Quyết định 1131/QĐ-HIU ngày 23/10/2023
9

Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do thở máy tại khoa ICU bệnh viện tại bệnh viện Chợ Rẫy giai đoạn 2019-2021

(Mã số: SVTC16.04)

CNĐT: Bùi Nguyễn Như Hương

GVHD: Nguyễn Thị Thu Thủy

Quyết định 1167/QĐ-HIU ngày 02/11/2023
10

Đánh giá sự hài lòng của nhân viên bán thuốc về phần mềm quản lý ở các nhà thuốc tư nhân tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2022-2023

(Mã số: SVTC16.05)

CNĐT: Nguyễn Lan Anh

GVHD: DS. CKII. Phạm Thị Thùy Linh

Quyết định 1132/QĐ-HIU ngày 23/10/2023
11

Điều chế rượu trà hoa đỏ với tác dụng chống oxy hóa từ cây Trà Yok-đôn (Camellia yokdonensis Dung & Hokoda) – Theaceae

(Mã số: SVTC16.08)

CNĐT: Lê Kiều Oanh

GVHD: ThS DS Lý Hồng Hương Hạ

Quyết định 1133/QĐ-HIU ngày 23/10/2023
12

Đánh giá tình trạng răng miệng và các yếu tố liên quan của học sinh 6–12 tuổi tại trường Ischool Nam Sài Gòn

(Mã số: SVTC16.11)

CNĐT: Lê Võ Thảo Phương

GVHD: TS. BSCKII Trịnh Thị Tố Quyên

Quyết định 1291/QĐ-HIU ngày 15/11/2023
13

Khảo sát thói quen chăm sóc răng miệng của sinh viên năm nhất trường Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

(Mã số: SVTC16.18)

CNĐT: Lê Thị Thiên Ngân

GVHD: BSCKII. Lâm Hữu Đức

Quyết định 1168/QĐ-HIU ngày 02/11/2023
14

Ứng dụng phương pháp mô phỏng trên nền tảng trực tuyến vào đào tạo sinh viên về vị trí nhập hàng mảng kho bãi

(Mã số: SVTC16.23)

CNĐT: Lương Kiều Ly

GVHD: ThS. Nguyễn Ngô Trường An

Quyết định 1169/QĐ-HIU ngày 02/11/2023
15

Thực trạng nhận thức về hành vi văn hóa ứng xử của sinh viên hiện nay trong Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

(Mã số: SVTC16.30)

CNĐT: Nguyễn Thị Ánh Hồng

GVHD: ThS. Nguyễn Văn San

Quyết định 1134/QĐ-HIU ngày 23/10/2023
16

Khảo sát thói quen sử dụng mạng xã hội của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

(Mã số: SVTC16.31)

CNĐT: Nguyễn Thị Hải Yến

GVHD: Trần Vinh Quang
TS. Đỗ Xuân Biên

Quyết định 1115/QĐ-HIU ngày 13/10/2023
17

Đánh giá hiệu quả sử dụng các chất bảo quản và chất chống đông trong xét nghiệm glucose trong huyết tương

(Mã số: SVTC16.09)

CNĐT: Nguyễn Anh Khoa

GVHD: ThS. Vũ Hồng Hải

Quyết định 22/QĐ-HIU ngày 15/01/2024
18

Xác định tỷ lệ nhiễm ký sinh trùng đường ruột trong rau sống bán tại các chợ trên địa bàn quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

(Mã số: SVTC16.10)

CNĐT: Đỗ Chí Thanh

GVHD: ThS. Đặng Thị Ngọc Hân

Quyết định 23/QĐ-HIU ngày 15/01/2024
19

Nghiên cứu kiến thức, hành vi về yếu tố nguy cơ ung thư hốc miệng ở bệnh nhân nha khoa, Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP.HCM năm 2023

(Mã số: SVTC16.17)

CNĐT: Bùi Đình Huy

GVHD: BSCKII. Vi Việt Cường

Quyết định 24/QĐ-HIU ngày 15/01/2024
20

Thực tập tại Nhật Bản của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: cơ hội và thách thức

(Mã số: SVTC16.27)

CNĐT: Nguyễn Hồng Linh

GVHD: ThS. Phan Thị Mai Trâm

Quyết định 25/QĐ-HIU ngày 15/01/2024
21

Rủi ro gặp phải tội phạm mạng trên ứng dụng hẹn hò tại Thành phố Hồ Chí Minh

(Mã số: SVTC16.28)

CNĐT: Nguyễn Thiên Phương Nguyên

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Tỉnh

Quyết định 26/QĐ-HIU ngày 15/01/2024

NĂM HỌC 2021-2022

STT

Tên đề tài

Chủ nhiệm đề tài và giảng viên hướng dẫn

Số quyết định, Ngày nghiệm thu

4

Chế tạo và đánh giá khả năng kháng khuẩn của màng sinh học polyvinyl alcohol/nano bạc/nanocellulse từ microcrystal cellulose

(Mã số: SVTC15.01)

CNĐT: Phạm Nguyễn Phương Anh

GVHD: ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương

Quyết định 514/QĐ-HIU ngày 29/7/2022

2

Nghiên cứu các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn vị trí đặt bãi đỗ xe ô tô bán tự động, quy mô vừa và nhỏ cho khu vực đô thị

(Mã số: SVTC15.02)

CNĐT: Nguyễn Hồng Minh Anh
GVHD: TS. Trần Thanh Hà

Quyết định 533/QĐ-HIU ngày 21/4/2023

3

Đánh giá hiệu quả hạt nano oxit kẽm trên độ bền uốn của vật liệu nhựa nấu dùng chế tạo hàm giả trong nha khoa

(Mã số: SVTC15.03)

CNĐT: Võ Trần Gia Khang

GVHD: TS. Võ Văn Nhân

Quyết định 515/QĐ-HIU ngày 29/7/2022

NĂM HỌC 2020-2021

STT

Tên đề tài

Chủ nhiệm đề tài và giảng viên hướng dẫn

Số quyết định, Ngày nghiệm thu

1

Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của Polyphenol được chiết từ lá chè xanh

(Mã s: SVTC14.1.07)

CNĐT: Phan Bảo Bạch Dung

GVHD: ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương

Quyết định 263/QĐ-HIU ngày 18/5/2022

2

Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa in-vitro từ nụ cây Vối Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. & L.M.Perry (Myrtaceae)

(Mã số: SVTC14.1.09)

CNĐT: Nguyễn Minh Đoan

GVHD: ThS. Lý Hồng Hương Hạ

Quyết định 265/QĐ-HIU ngày 18/5/2022

3

Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học từ̀ quả Nhàu (Morinda citrifolia L. Rubiaceae)

(Mã số: SVTC14.1.10)

CNĐT: Đỗ Thị Hoài Thương

GVHD: ThS. Lý Hồng Hương Hạ

Quyết định 262/QĐ-HIU ngày 18/5/2022

11 đề tài Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tham gia Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka

Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka do Thành đoàn TPHCM phối hợp cùng với Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức là giải thưởng danh giá dành cho sinh viên đam mê nghiên cứu khoa học trên toàn quốc, góp phần đẩy mạnh phong trào nghiên cứu khoa học của sinh viên các trường.

Năm 2021, Giải thưởng đã thu hút 132 trường ĐH – CĐ, học viện đến từ 32 tỉnh thành trong cả nước với 1.251 đề tài của 5.900 sinh viên, với 2.030 giảng viên hướng dẫn. Giải thưởng được triển khai từ tháng 6/2021 đến 12/2021. Trong đó, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng có 11 đề tài tham gia của các cá nhân và nhóm sinh viên từ các Khoa. Đối tượng tham gia Giải thưởng là Sinh viên hiện đang học tập tại các trường CĐ, ĐH và học viện trên toàn quốc, theo 2 hình thức: cá nhân hoặc nhóm (mỗi nhóm không quá 5 sinh viên), mỗi cá nhân hoặc nhóm có thể đăng ký tham gia 1 hoặc nhiều công trình.

Để đảm bảo quy trình, chất lượng, số lượng đề tài tham gia, các trường có trách nhiệm thành lập hội đồng hoặc hội nghị khoa học để chấm và đánh giá chất lượng đề tài, xét chọn đề tài có chất lượng đạt yêu cầu giới thiệu tham gia Giải thưởng.

Giải thưởng năm nay có tổng cộng 12 lĩnh vực, bao gồm: Công nghệ hóa, dược; Công nghệ sinh – y sinh; Công nghệ thông tin; Công nghệ thực phẩm; Giáo dục; Kinh tế; Kỹ thuật; Nông Lâm Ngư nghiệp; Pháp lý; Quy hoạch, Kiến trúc và Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường, Xã hội và Nhân văn. Ở mỗi lĩnh vực dự thi, mỗi trường được giới thiệu tối đa 10 đề tài nghiên cứu khoa học tham gia Giải thưởng. Riêng đối với các trường đã tham gia Giải thưởng năm 2020 và có đề tài đạt giải Nhất được đăng ký thêm 3 đề tài, trường có đề tài đạt giải Nhì được đăng ký thêm 2 đề tài, trường có đề tài đạt giải Ba được đăng ký thêm 1 đề tài.

Tại vòng bán kết (từ ngày 15/10/2021 đến 30/10/2021), Ban Tổ chức Giải thưởng thành lập hội đồng khoa học theo từng chuyên ngành và lĩnh vực, mỗi lĩnh vực sẽ tổ chức vòng bán kết theo hình thức trực tuyến. Sau đó hội đồng giám khảo sẽ xét chọn các đề tài vào vòng chung kết. Tổ chức thi bình chọn poster yêu thích nhất tại vòng bán kết qua hình thức bình chọn trực tuyến để lan tỏa kết quả nghiên cứu đến cộng đồng.

Vòng chung kết và Lễ tổng kết trao Giải thưởng (từ ngày 1/11 đến 30/11/2021): được tổ chức với nhiều hoạt động nhằm tạo tính giao lưu, kết nối thí sinh; cụ thể, thí sinh sẽ được ăn, ở, sinh hoạt tập trung trong 3 ngày và tham gia nhiều hoạt động của Giải thưởng như: Thuyết trình đề tài trước hội đồng khoa học; giao lưu với sinh viên các trường ĐH, CĐ và học viện; tham quan các công trình trọng điểm của TPHCM; tham quan các di tích lịch sử của thành phố; tham gia Hội trại Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka.

Sau Lễ tổng kết và trao Giải thưởng, Trung tâm Phát triển khoa học và công nghệ Trẻ hỗ trợ tác giả đề tài: thông tin về việc đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ; giới thiệu những đề tài có thành tích và khả năng ứng dụng cao cho các cơ quan, doanh nghiệp để triển khai ứng dụng; giới thiệu đăng ký tham gia chương trình Vườn ươm Sáng tạo khoa học và công nghệ Trẻ; giới thiệu tham gia các hội thi, giải thưởng sáng tạo khoa học kỹ thuật.Ban Tổ chức và đại diện hội đồng khoa học họp xem xét từ các đề tài đạt giải nhất của tất các các lĩnh vực, chọn ra 1 đề tài có chất lượng và có điểm số cao nhất (yêu cầu đạt từ 95 điểm trở lên) để trao giải đặc biệt, trị giá 20 triệu đồng/giải + Bằng khen của Bộ Khoa học và Công nghệ, Huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo. Riêng mỗi lĩnh vực dự thi sẽ có cơ cấu và mức giải thưởng là: 1 Giải Nhất: 10 triệu đồng/giải, Bằng khen Bộ Khoa học và Công nghệ, Huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo; 1 Giải Nhì: 5 triệu đồng/giải, Bằng khen Thành đoàn TPHCM; 1 Giải Ba: 3 triệu đồng/giải, Bằng khen Thành đoàn TPHCM. Các giải khuyến khích: 2 triệu đồng/giải, Bằng khen Thành đoàn TPHCM. Tất cả tác giả các công trình nghiên cứu khoa học tham gia Giải thưởng sẽ được cấp Giấy chứng nhận tham dự Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka lần thứ 23 năm 2021.

Tổng kết hoạt động hỗ trợ học sinh trường chuyên Trần Đại Nghĩa nghiên cứu khoa học HK1 năm học 2020-2021

Trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Phòng QLKH phối hợp với các Khoa Kỹ thuật công nghệ, Khoa Dược, Khoa Khoa học Xã hội và Ngôn ngữ Quốc tế, Khoa Kinh tế –  Quản lý, Khoa Đại cương và các đơn vị của Nhà trường đã tổ chức thực hiện các lớp “Nghiên cứu khoa học" cho học sinh Khối 6 và Khối 10 của Trường Chuyên Trần Đại Nghĩa.

Giảng viên HIU cùng khối lớp 6 khi kết thúc buổi báo cáo thực hiện đề tài NCKH

Mục tiêu của chương trình là giới thiệu cho các em những kiến thức cơ bản và khơi gợi niềm đam mê nghiên cứu khoa học của học sinh ngay khi các em còn đang học tập trên ghế nhà trường THCS và THPT. Thông qua hoạt động này sẽ tìm kiếm và phát hiện các em học sinh có đam mê nghiên cứu để bồi dưỡng, tư vấn, hỗ trợ thực hiện các dự án NCKH của các em ngay từ giai đoạn đầu tiên. Kết quả nghiên cứu của các em có thể được sử dụng để chuẩn bị cho các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật dành cho học sinh các cấp.

Với 15 lớp Khối 6 và 14 lớp Khối 10, các Thầy/Cô Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã truyền đạt cho các em các kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu, cách thức thực hiện một đề tài/dự án cũng như hiểu được vai trò của nghiên cứu khoa học trong đời sống, nắm được các nguyên tắc chính yếu để nghiên cứu và thực hiện một đề tài/dự án khoa học.

Để đạt được mục tiêu như trên, đội ngũ giảng viên của HIU đã xây dựng chương trình dạy phù hợp và tạo ra nhiều hoạt động cho học sinh thể hiện hiểu biết và sự sáng tạo trong nghiên cứu: học sinh được tham gia thực hiện một đề tài phù hợp với từng cấp độ, được tự chuẩn bị và trình bày báo cáo trước lớp và giảng viên hướng dẫn.

Giảng viên và sinh viên HIU đang hướng dẫn các em học sinh lên ý tưởng về đề tài NCKH của mình

Bên cạnh đó, các lớp học cũng giúp các em học sinh rèn luyện các kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng sử dụng các phần mềm office,…

Kết quả nhận được sau hơn 4 tháng làm việc chung đã cho thấy rất nhiều học sinh thích thú với hoạt động này, chủ động và tích cực tham gia vào các buổi học, chủ động và biết cách chuẩn bị và trình bày báo cáo…Như vậy, nhìn chung hoạt động đã được đánh giá là thành công tốt đẹp. Thầy và trò tạm chia tay nhau và hẹn nhau vào năm học tới.

Học sinh khối 6 Trường THCS Chuyên Trần Đại Nghĩa thuyết trình về đề tài NCKH nhóm thực hiện

Học sinh khối 10 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa thuyết trình về đề tài NCKH nhóm thực hiện

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:

Phòng Quản  khoa học  Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617

Hotline: 0912 620 178

Email: rd@hiu.vn

Thông tin về buổi hướng dẫn viết đề cương đề tài NCKH sinh viên năm học 2020 - 2021

Sau thông báo số 175/TB-HIU ngày 15/09/2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên Phòng Quản lý khoa học đã tiếp nhận được 19 đề cương đề tài đến từ nhiều Khoa/Bộ môn. Ngày 28/10/2020, Phòng Quản lý Khoa học tổ chức buổi hướng dẫn các chủ nhiệm đề tài viết đề cương đề tài NCKH tại phòng 18.6 – Cơ sở Điện Biên Phủ.

TS. Đỗ Chiếm Tài trao hướng dẫn cho các bạn sinh viên

Với sự tham gia của chủ nhiệm và nhóm nghiên cứu của 19 đề tài, cùng với sự tham dự của các giảng viên hướng dẫn đến từ các Khoa/Bộ môn khác nhau, buổi hướng dẫn đã diễn ra với không khí hào hứng. Trong buổi hướng dẫn, TS. Đỗ Chiếm Tài – Trưởng phòng QLKH đã chia sẻ về các nội dung:

Cách viết phần nhu cầu thực tiễn, ý nghĩa khoa học của đề cương

Cách tổng quan tài liệu và trích dẫn tài liệu tham khảo theo định dạng chuẩn IEEE

Cách nêu các nội dung, phương pháp nghiên cứu và giới hạn phạm vi đề tài

Cách phân công công việc trong đề tài

Cách làm dự toán kinh phí cho đề tài

TS. Đỗ Chiếm Tài giải đáp thắc mắc của sinh viên về cách viết đề cương đề tài NCKH

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:

Phòng Quản khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617

Hotline: 0912 620 178

Email: rd@hiu.vn

Sau thông báo số 175/TB-HIU ngày 15/09/2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên Phòng Quản lý khoa học đã tiếp nhận được 19 đề cương đề tài đến từ nhiều Khoa/Bộ môn. Ngày 28/10/2020, Phòng Quản lý Khoa học tổ chức buổi hướng dẫn các chủ nhiệm đề tài viết đề cương đề tài NCKH tại phòng 18.6 – Cơ sở Điện Biên Phủ.

TS. Đỗ Chiếm Tài trao hướng dẫn cho các bạn sinh viên

Với sự tham gia của chủ nhiệm và nhóm nghiên cứu của 19 đề tài, cùng với sự tham dự của các giảng viên hướng dẫn đến từ các Khoa/Bộ môn khác nhau, buổi hướng dẫn đã diễn ra với không khí hào hứng. Trong buổi hướng dẫn, TS. Đỗ Chiếm Tài – Trưởng phòng QLKH đã chia sẻ về các nội dung:

Cách viết phần nhu cầu thực tiễn, ý nghĩa khoa học của đề cương

Cách tổng quan tài liệu và trích dẫn tài liệu tham khảo theo định dạng chuẩn IEEE

Cách nêu các nội dung, phương pháp nghiên cứu và giới hạn phạm vi đề tài

Cách phân công công việc trong đề tài

Cách làm dự toán kinh phí cho đề tài

TS. Đỗ Chiếm Tài giải đáp thắc mắc của sinh viên về cách viết đề cương đề tài NCKH

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:

Phòng Quản khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617

Hotline: 0912 620 178

Email: rd@hiu.vn

Thông tin về buổi hướng dẫn nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2020 - 2021 (Đợt 1)

Ngày 30 tháng 09 năm 2020, tiếp theo thông báo số: 175/TB-HIU ngày 15 tháng 09 năm 2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên, Phòng Quản lý khoa học và Đoàn Thanh niên đã tiến hành tổ chức buổi hướng dẫn thực hiện đề tài NCKH dành cho sinh viên tại phòng 12.6 – Cơ sở Điện Biên Phủ. Đây là hoạt động nhằm giúp sinh viên tìm kiếm ý tưởng, xây dựng đề cương và hiểu rõ quy trình thực hiện đề tài NCKH cấp Trường.

Buổi hướng dẫn Nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2020 – 2021

Với sự tham gia của hơn 50 sinh viên đến từ các Khoa khác nhau, buổi hướng dẫn đã diễn ra với không khí hào hứng của các nhóm chuẩn bị đăng ký đề tài sinh viên NCKH cấp Trường. Trong buổi hướng dẫn, TS. Đỗ Chiếm Tài – Trưởng phòng QLKH đã chia sẻ về các nội dung

  • Các bước chuẩn bị thực hiện đề tài NCKH
  • Quy trình đăng ký, thực hiện và nghiệm thu đề tài NCKH cấp trường
  • Hướng dẫn chuẩn bị đề cương đề tài NCKH
  • Hướng dẫn chuẩn bị nghiệm thu đề tài NCKH

TS. Đỗ Chiếm Tài – Trưởng phòng QLKH giải đáp thắc mắc của sinh viên về quy trình thực hiện đề tài NCKH cấp Trường

Thông tin slide về buổi hướng dẫn được cập nhật tại đây

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:

Phòng Quản khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617

Hotline: 0912 620 178

Email: rd@hiu.vn

Thông báo Phòng QLKH tổ chức buổi hướng dẫn chuẩn bị đề cương, cách thức đăng ký & thực hiện đề tài NCKH sinh viên

Kính gửi Quý Thầy/Cô và các bạn sinh viên,

Tiếp theo thông báo số 175/TB-HIU ngày 15/09/2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên cấp Trường năm 2020 – 2021, Phòng QLKH tổ chức buổi hướng dẫn chuẩn bị đề cương, cách thức đăng ký và thực hiện đề tài NCKH sinh viên. Cụ thể như sau:

1. Nội dung buổi hướng dẫn:

– Cung cấp thông tin, hướng dẫn quy trình đăng ký, thực hiện đề tài NCKH sinh viên;

– Hướng dẫn các nội dung quan trọng để chuẩn bị đề cương đề tài;

– Hướng dẫn các thủ tục liên quan (báo cáo tiến độ, gia hạn, thanh lý đề tài,…).

2. Thời gian, địa điểm:

– Thời gian: Thứ Tư, ngày 30/9/2020

– Địa điểm: HIU – Cơ sở Điện Biên Phủ (Phòng cụ thể sẽ thông báo sau)

3. Link đăng ký: https://forms.gle/YZQz72BryjVEUjW68

Hạn chót đăng ký: 10h00, thứ Hai, ngày 28/9/2020

Phòng QLKH kính nhờ Thư ký các khoa triển khai thông tin trên đến các bạn sinh viên.

Mọi thắc mắc về buổi hướng dẫn, Quý Thầy/Cô và sinh viên vui lòng liên hệ về Phòng QLKH.

Phòng Quản khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617

Hotline: 0912 620 178

Email: rd@hiu.vn

Giải thưởng EURÉKA lần thứ XX

Năm 2018, sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tham dự “Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học Euréka lần thứ XX năm 2018" với 2 đề tài đều thuộc Khoa Công nghệ Sinh học Môi trường:

1. Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ từ bèo tây (lục bình) Eichhornia crassipes Họ Bèo tây Pontederiaceae tại xã Thạnh Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An – Nhóm tác giả gồm các sinh viên: Trần Viết Trung, Phạm Dương Khang, Nguyễn Hoàng Bửu, Trần Nguyễn Tuấn Trung.

2. Thiết kế hệ thống thủy canh ngâm rễ để nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể và dung dịch dinh dưỡng đến sự tăng trưởng của cây cải cầu vồng (Beta Vulgaris) tạo nguồn rau sạch chất lượng cao – Nhóm tác giả gồm các sinh viên: Đỗ Thị Thu Trâm, Lê Hữu Sang, Huỳnh Kiều Mi, Huỳnh Minh Chước.

Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka là một trong những hoạt động tiêu biểu và ý nghĩa của thành phố trong việc bồi dưỡng và phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên. Sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tham dự năm nay với 2 đề tài trên và hy vọng sẽ dành được giải cao trong vòng chung kết.

Giải thưởng EURÉKA lần thứ XVIII

Đề tài của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng vào vòng chung kết “Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học Euréka lần thứ XVIII năm 2016". Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka là một trong những hoạt động tiêu biểu và ý nghĩa của thành phố trong việc bồi dưỡng và phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên.

Năm nay có 114 đề tài trong 11 lĩnh vực từ 53 trường trên toàn quốc vào Vòng chung kết, trong đó có đề tài “Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao tính tích cực học môn Giáo dục thể chất" của 3 sinh viên: Vòng Minh Nhật, Đặng Thanh Trí, và Phan Thiên Phước – sinh viên Khoa Giáo dục thể chất và Quốc phòng an ninh, khóa 2015 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Đây là một đề tài rất có ý nghĩa trong việc đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao nhận thức của sinh viên về môn Giáo dục thể chất.

Khoa Giáo Dục Thể Chất & Quốc Phòng An Ninh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đào tạo hoàn thiện các sinh viên về khả năng giảng dạy cũng như huấn luyện viên thể dục thể thao, nắm vững một cách có hệ thống các kiến thức về lý luận và các phương pháp giảng dạy thể dục thể thao, nghiệp vụ sư phạm, kiến thức về giải phẫu học, sinh lý học con người và những khoa học liên quan khác. 

Dự kiến vòng chung kết Giải thưởng sẽ được tổ chức từ ngày 08/12 đến 11/12/2016 tại TP.HCM.

Bích Ngọc & Tấn Lợi – Phòng Tuyển sinh & Truyền thông

Liên hệ chúng tôi ngay: 0938.69.2015 - 0964.239.172