Hoạt động Nghiên cứu Khoa học Sinh viên
NĂM HỌC 2023-2024
DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2023-2024)
STT | Khoa/ Bộ môn |
Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Thành viên | GVHD | Số HĐ |
Đợt 1 | |||||||
1 | Y | SVTC17.01 | Tính đa dạng di truyền các gen cagL và cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori và mối liên quan với bệnh lý dạ dày – tá tràng | Trần Hà Duy Khang | GS.TS.BS. Phạm Văn Lình ThS. Nguyễn Thị Mai Ngân |
61/HĐ-HIU | |
2 | Y | SVTC17.02 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố liên quan của bệnh ung thư cổ tử cung do human papillomavirus, type nguy cơ cao tại Bệnh viện Hùng Vương | Phạm Ngọc Kim Ngân | Nguyễn Thị Mỹ Duyên Dương Huỳnh Tường Vi |
TS. BS. Phạm Văn Hậu | 62/HĐ-HIU |
3 | Y | SVTC17.03 | Kiến thức, thái độ và thực hành của nữ sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng về bệnh ung thư cổ tử cung và vaccine ngừa HPV | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Phạm Ngọc Kim Ngân Trịnh Hương Tố Nguyễn Phương Như |
TS. BS. Phạm Văn Hậu | 63/HĐ-HIU |
4 | Y | SVTC17.04 | Nghiên cứu đặc điểm điện não đồ (EEG) trên nhóm bệnh nhân hậu COVID-19 | Lê Thị Tuyết Nhi | Nguyễn Tấn Khải Hoàn Nguyễn Anh Phúc |
TS.BS. Lương Linh Ly | 64/HĐ-HIU |
5 | Y | SVTC17.05 | Đánh giá hiệu quả ức chế α-glucosidase của cây Hải Kim Sa (Lygodium japonicum) trong hỗ trợ đái tháo đường in vitro | Nguyễn Hoàn Mỹ | Nguyễn Lê Kim Loan Đỗ Hoàng Tân Lê Gia Hoàng Long |
ThS. Bùi Thanh Phong | 65/HĐ-HIU |
6 | Y | SVTC17.06 | Khảo sát tỉ lệ mắc và yếu tố thúc đẩy phức cảm tự ti của sinh viên năm 3 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Trà Khánh Như | Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nguyễn Ngọc Phương Trinh Phan Quỳnh Anh |
TS.BS. Lương Linh Ly | 66/HĐ-HIU |
7 | Y | SVTC17.07 | Đánh giá tác dụng của cao chiết từ lá lộc vừng (Barringtonia acutangula) ức chế enzym ACE | Trần Gia Tuệ | Trịnh Trường Trí | TS. Đỗ Chiếm Tài | 67/HĐ-HIU |
8 | Dược | SVTC17.08 | Đánh giá tác dụng giảm đau và hạ acid uric máu của loài Thiên niên kiện Nam bộ (Homalomena cochinchinensis Engl., Họ Araceae) | Nguyễn Đông Nhi | Nguyễn Thị Thiên Quỳnh Nguyễn Thị Xuân Thu Phó Thụy Phương Linh |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương | 68/HĐ-HIU |
9 | Dược | SVTC17.09 | Xây dựng và tối ưu hóa quy trình bào chế cao Cúc áo hoa vàng (Spilanthes Acmella Murr. Asteraceae) | Trần Thanh Thảo | Trương Đặng Thảo Nguyên Nguyễn Ngọc Ngân |
ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | 69/HĐ-HIU |
10 | Dược | SVTC17.10 | Nghiên cứu bào chế trà hòa tan từ dược liệu cỏ mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn. Poaceae) | Nguyễn Ngọc Vân Anh | Cát Huy Khôi Trương Thuý Huỳnh Trịnh Như Ngọc Nguyễn Mai Pha |
ThS. Nguyễn Thị Mai | 70/HĐ-HIU |
11 | Dược | SVTC17.11 | Xác định hoạt tính ức chế men chuyển hóa (angiotensin converting enzyme) của lá Điều Đỏ (Syzygium malaccense (L.) Merr. & Perry Myrtaceae) | Nguyễn Trần Kiều Diễm | Trần Dương Hồng Hân Phạm Thị Phương Hảo Đinh Thị Diệu Linh Lê Thụy Bảo Trân |
ThS. Bùi Thanh Phong | 71/HĐ-HIU |
12 | Dược | SVTC17.12 | Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme pancreatic lipase của nấm Tràm (Tylopilus felleus (Bull.) P.Karst.) | Đinh Ngọc Phụng | Nguyễn Thị Cẩm Loan Đoàn Phước Cường Hà Quỳnh Anh |
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương | 72/HĐ-HIU |
13 | Dược | SVTC17.13 | Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của Đông Hầu hoa vàng (Turnera ulmifolia Linn.) | Trần Lê Phương Linh | Lê Phan Tâm Ngân Nguyễn Kim Oanh |
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương | 73/HĐ-HIU |
14 | KTQT | SVTC17.14 | Ảnh hưởng của truyền miệng điện tử đến trải nghiệm của khách du lịch Việt Nam trong bối cảnh phát triển của văn hóa điện tử | Huỳnh Thị Bích Nhân | Võ Thị Kim Thoa Nguyễn Ngọc Trinh |
TS. Trương Thị Xuân Đào | 74/HĐ-HIU |
15 | KTQT | SVTC17.15 | Thực hiện Pháp luật về sở hữu trí tuệ – thực tiễn thi hành tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Lê Xương Kiệt | Nguyễn Bá Bảo Hân Trần Hoàng Minh |
ThS. Bùi Thị Tâm | 75/HĐ-HIU |
16 | CNKT | SVTC17.16 | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ học tập môn Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật dựa trên ChatGPT API | Nguyễn Đức Thịnh | Lê Danh Thưởng Võ Hải Đăng |
ThS. Hoàng Ngọc Long | 76/HĐ-HIU |
17 | CNKT | SVTC17.17 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm hợp kênh (Omnichannel) của người tiêu dùng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Võ Minh Phú | TS. Đặng Thanh Tuấn | 77/HĐ-HIU | |
18 | CNKT | SVTC17.18 | Giải pháp phát triển xe tải lạnh thông thông minh | Lê Trọng Nghĩa | Nguyễn Đan Huy Nguyễn Hoàng Anh |
ThS. Nguyễn Ngô Trường An | 78/HĐ-HIU |
19 | XNYH | SVTC17.19 | Đánh giá sự thay đổi số lượng bạch cầu ở máu ngoại vi bằng kỹ thuật tế bào dòng chảy huỳnh quang theo thời gian và theo nhiệt độ trên máy huyết học tự động | Nguyễn Duy Khang | Trần Thị Thúy Duy Lại Nhật Linh Nguyễn Phước Sang Nhữ Đức Cảnh |
ThS. Nguyễn Anh Xuân | 79/HĐ-HIU |
20 | XNYH | SVTC17.20 | Đánh giá tình trạng thiếu máu của sinh viên khối ngành sức khỏe Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng bằng kỹ thuật tế bào dòng chảy huỳnh quang trên máy huyết học tự động | Lại Nhật Linh | Vương Tuệ Mẫn Phạm Từ Huy Lê Công Khanh |
ThS. Nguyễn Anh Xuân | 80/HĐ-HIU |
21 | KHXH | SVTC17.21 | Tác động của các nội dung lá cải trên các phương tiện truyền thông đối với sinh viên | Nguyễn Trần Tâm Như | Trịnh Thanh Nguyệt Nguyễn Thị Hải Yến |
TS. Đỗ Xuân Biên ThS. Trương Thị Hoài Hương |
81/HĐ-HIU |
22 | KHXH | SVTC17.22 | Thực trạng hành vi nghiện mua sắm trực tuyến của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Lâm Thị Cẩm Tiên | Phạm Đăng Thư Vũ Minh Tiến |
TS. Trịnh Viết Then | 82/HĐ-HIU |
Đợt 2 | |||||||
23 | KTQT | SVTC17.23 | Ảnh hưởng của TikTok đến hành vi mua hàng của Gen Z ở Thành phố Hồ Chí Minh | Huỳnh Nguyễn Phương Trà | Nguyễn Thị Minh Thư Lê Đoàn Đăng Khoa |
TS. Trương Thị Xuân Đào | 123/HĐ-HIU |
24 | KTQT | SVTC17.24 | Các yếu tố bài đăng trên mạng xã hội tác động đến quyết định mua hàng của sinh viên đại học các trường ngoài công lập trên địa bàn TP.HCM | Nguyễn Ngọc Trâm | Hoàng Thị Hồng Hạnh Phan Thị Hiểu Nhi |
ThS. Phạm Thị Thanh Tâm | 121/HĐ-HIU |
25 | KTQT | SVTC17.25 | Xác định và đo lường các yếu tố hạn chế sự tham gia thương mại điện tử của sinh viên trên địa bàn TP.HCM | Đoàn Phạm Kim Ngân | Trần Ngọc Bảo Trân Nguyễn Xuân Hoa Hồng Bùi Đặng Hải Yến Lương Anh Nhi |
ThS. Đinh Thị Thu Hân | 122/HĐ-HIU |
26 | Dược | SVTC17.26 | Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) có tác động trên thụ thể SUR và IGF1R | Nguyễn Lý Đoan Trang | Nguyễn Thuỳ Đan Ly Lương Thị Thương |
ThS.DS. Nguyễn Quốc Trung | 124/HĐ-HIU |
27 | Dược | SVTC17.27 | Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng ức chế enzyme α-glucosidase in vitro của cao lá vối (Syzygium nervosum, Myrtaceae) | Nguyễn Thị Mĩ Phương | Ninh Thị Như Hà | ThS. Võ Mộng Thắm | 125/HĐ-HIU |
28 | Dược | SVTC17.28 | Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) ức chế DPP-4 và GP | Lương Thị Thương | Nguyễn Thuỳ Đan Ly Nguyễn Thị Ngọc Anh |
ThS. Phạm Cảnh Em | 126/HĐ-HIU |
Đợt 3 | |||||||
29 | KTQT | SVTC17.29 | Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tìm được việc làm của sinh viên ngành quản trị kinh doanh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Lê Thị Ngọc Oanh | Nguyễn Thị Ái Nhi Lê Đinh Thảo Vy |
TS. Phạm Duy Hiếu | 02/HĐ-HIU |
30 | KHXH | SVTC17.30 | Áp lực đồng trang lứa của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Trương Châu Bách Hân | Khổng Thị Thủy Tiên Tăng Thị Ngọc Thảo Nguyễn Biak Cer Thluai Holy |
TS. Trịnh Viết Then | 03/HĐ-HIU |
31 | Dược | SVTC17.31 | Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị hội chứng mạch vành cấp tại Viện tim Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 | Trần Ngọc Trường Giang | Phan Quỳnh Uyên Nguyễn Thúy Nga |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ | 04/HĐ-HIU |
32 | Dược | SVTC17.32 | Khảo sát sơ bộ thành phần hoá học và hoạt tính chống oxy hoá in vitro của cây tỏi đá nhiều hoa (Aspidistra multiflora) | Đinh Ngô Thanh Mai | Đặng Thái An Nguyễn Lê Minh Phương Đặng Vĩnh Nhật Nguyên |
TS. Bùi Thế Vinh | 05/HĐ-HIU |
33 | Dược | SVTC17.33 | Đánh giá tác dụng kháng viêm của cao chiết từ cây Húng quế (Ocimum basilicum L., Họ Lamiaceae) | Cao Đình Khôi | Trần Hoàng Khả Hân Nguyễn Mai Linh |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương | 06/HĐ-HIU |
NĂM HỌC 2022-2023
DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2022-2023)
STT |
Mã số đề tài |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm và thành viên đề tài |
KHOA DƯỢC |
|||
1 |
SVTC16.01 |
Điều chế và tiêu chuẩn hoá cao đặc cỏ mực (Eclipta prostrata Asteraceae) |
Chủ nhiệm đề tài: Cát Huy Khôi Thành viên đề tài: Nguyễn Ngọc Vân Anh Nguyễn Thanh Đẹp Trịnh Như Ngọc Trương Thúy Huỳnh GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai |
2 |
SVTC16.02 |
Nghiên cứu điều chế cao Cúc áo hoa vàng Spilanthes acmella Murr. Asteracea |
Chủ nhiệm đề tài: Trần Thanh Thảo Thành viên đề tài: Phạm Hoàng Khuyên Trương Đặng Thảo Nguyên Nguyễn Ngọc Ngân GVHD: ThS. DS Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
3 |
SVTC16.03 |
Đánh giá hoạt tính hạ đường huyết mô hình in-vitro của một số dược liệu tại Việt Nam |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Phương Thanh Nhã Thành viên đề tài: Nguyễn Thành Đạt Hoàng Giang Lam Hồng Nguyễn Thế Nhựt Võ Khôi Nguyên GVHD: ThS. Trần Trung Trĩnh |
4 |
SVTC16.04 |
Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do thở máy tại khoa ICU bệnh viện tại bệnh viện Chợ Rẫy giai đoạn 2019-2021. |
Chủ nhiệm đề tài: Bùi Nguyễn Như Hương Thành viên đề tài: Nguyễn Trí Nghĩa Kiều Thái Bảo Hân GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
5 |
SVTC16.05 |
Đánh giá sự hài lòng của nhân viên bán thuốc về phần mềm quản lý ở các nhà thuốc tư nhân tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2022-2023 |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Lan Anh Thành viên đề tài: Nguyễn Lê Khánh Linh Võ Khôi Nguyên Kiều Thái Bảo Hân GVHD: DS. CKII. Phạm Thị Thùy Linh |
6 |
SVTC16.06 |
Phân tích thị trường thuốc tiêu hóa tại Việt Nam giai đoạn 2020-2022 |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Lệ Hằng Thành viên đề tài: Vương Gia Quân Nguyễn Kim Ngân GVHD: ThS.Phạm Ngọc Dung |
7 |
SVTC16.07 |
Phân tích thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị bệnh đột quỵ tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương giai đoạn 2019-2021. |
Chủ nhiệm đề tài: Lê Nguyễn Bảo Minh Thành viên đề tài: Nguyễn Hữu Gia Hân Trương Phương Phương Võ Hồng Đức Phạm Lê Ngọc Anh Thư GVHD: Th.S. Dương Thị Hồng Đoan |
8 |
SVTC16.08 |
Điều chế rượu trà hoa đỏ với tác dụng chống oxy hóa từ cây Trà Yok-đôn (Camellia yokdonensis Dung & Hokoda) – Theaceae |
Chủ nhiệm đề tài: Lê Kiều Oanh Thành viên đề tài: Nguyễn Thế Nhựt Nguyễn Thị Hồng Yến Nguyễn Trần Thảo Tiên Nguyễn Thành Đạt GVHD: ThS DS Lý Hồng Hương Hạ |
KHOA XÉT NGHIỆM Y HỌC |
|||
9 |
SVTC16.09 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng các chất bảo quản và chất chống đông trong xét nghiệm glucose trong huyết tương. |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Anh Khoa Thành viên đề tài: Lê Ngọc Diễm Nguyễn Tấn Đạt Đỗ Lê Thanh Tú Nguyễn Ngọc Trang Vân Khánh GVHD: ThS. Vũ Hồng Hải |
10 |
SVTC16.10 |
Xác định tỷ lệ nhiễm ký sinh trùng đường ruột trong rau sống bán tại các chợ trên địa bàn quận Tân Phú,Tp.Hồ Chí Minh |
Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Chí Thanh Thành viên đề tài: Trần Thị Hồng Gấm Nguyễn Nhật Khang Võ Ngọc Anh Thư Ninh Hoàng Thanh Thủy GVHD: ThS. Đặng Thị Ngọc Hân |
KHOA RĂNG HÀM MẶT |
|||
11 |
SVTC16.11 |
Đánh giá tình trạng răng miệng và các yếu tố liên quan của học sinh 6–12 tuổi tại trường Ischool Nam Sài Gòn |
Chủ nhiệm đề tài: Lê Võ Thảo Phương Thành viên đề tài: Bùi Lê Uyên Thư Bùi Ngọc Khánh Duyên Võ Đặng Nhật Anh Trần Nguyễn Bảo Nguyên Lê Thị Anh Thức Võ Trần Vân Anh GVHD: TS. BSCKII Trịnh Thị Tố Quyên |
12 |
SVTC16.12 |
Đánh giá tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố ảnh hưởng chất lượng cuộc sống sinh viên năm nhất Trường Đại học quốc tế Hồng Bàng năm 2022. |
Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Minh Lộc Thành viên đề tài: Trần Thùy Dương Đặng Quang Luân Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc Phạm Dương Đắc Bằng Nguyễn Tất Thông GVHD: ThS. BS Trần Thúy Hồng |
13 |
SVTC16.13 |
Đánh giá tình trạng quá cảm ngà của sinh viên khoa Răng Hàm Mặt Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 |
Chủ nhiệm đề tài: Châu Văn Ngọc Tuấn Thành viên đề tài: Nguyễn Huỳnh Ái Linh Trương Cúc Anh Trần Hà Bảo Khánh GVHD: ThS. Lê Ánh Hồng |
14 |
SVTC16.14 |
Đánh giá hiệu quả điều trị quá cảm ngà của sản phẩm keo dán chống ê buốt gốc nhựa quang trùng hợp |
Chủ nhiệm đề tài: Trần Thành Nam Thành viên đề tài: Lê Ngọc Hoàng Mi Trần Quốc Bình. GVHD: ThS. Lâm Kim Triển |
15 |
SVTC16.15 |
Tình trạng rối loạn thái dương hàm ở sinh viên Khoa Răng Hàm Mặt Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022-2023 |
Chủ nhiệm đề tài: Phạm Ái Nữ Thành viên đề tài: Nguyễn Thiên Sứ Lê Thảo Nguyên Hồ Hoàng Thịnh Nguyễn Ngọc Thịnh Trương Kim Thoa GVHD: ThS. BS Võ Thị Lê Nguyên |
16 |
SVTC16.16 |
Nghiên cứu viêm nha chu mạn ở bệnh nhân ung thư đầu cổ. |
Chủ nhiệm đề tài: Huỳnh Đỗ Phúc Hân Thành viên đề tài: Đặng Hải Anh Nguyễn Kinh Luân Nguyễn Quốc Đức Nguyễn Liên Thuận Phát GVHD: PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Hồng |
17 |
SVTC16.17 |
Nghiên cứu kiến thức, hành vi về yếu tố nguy cơ ung thư hốc miệng ở bệnh nhân nha khoa, Bệnh viện Răng Hàm Mặt TPHCM năm 2022 |
Chủ nhiệm đề tài: Bùi Đình Huy Thành viên đề tài: Phan Thanh Tuyền Đoàn Minh Hiếu Nguyễn Minh Quân Trần Tâm Đoan Huỳnh Trọng Tín GVHD: BSCKII. Vi Việt Cường |
18 |
SVTC16.18 |
Khảo sát thói quen chăm sóc răng miệng của sinh viên năm nhất trường Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 |
Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Thiên Ngân Thành viên đề tài: Hoàng Đỗ Anh Thư Nguyễn Thanh Quỳnh Nhi Bế Nguyễn Kim Tú Phan Hồng Khánh Nguyễn Tuyết My Nguyễn Phương Thảo GVHD: BSCKII. Lâm Hữu Đức |
19 |
SVTC16.19 |
Tương quan khớp cắn và đặc điểm cung răng trên mẫu hàm nghiên cứu của sinh viên Răng hàm mặt Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
Chủ nhiệm đề tài: Lữ Nguyễn Phương Quỳnh Thành viên đề tài: Đỗ Nguyễn Anh Thùy Nguyễn Thị Yến Nhi Đào Võ Anh Quân Nguyễn Đình Tây GVHD: ThS.BS. Trần Đỗ Lâm Viên |
20 |
SVTC16.20 |
Đánh giá thăm dò độ nhạy nghiệm pháp Iodine Lugol và xanh Toluidine trong chẩn đoán ung thư niêm mạc miệng |
Chủ nhiệm đề tài:Phan Nguyễn Kiều Trang Thành viên đề tài: Trần Đại Nghĩa Nguyễn Ngọc Đan Trâm Trần Bảo Gia Thịnh GVHD: PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Hồng |
KHOA CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT |
|||
21 |
SVTC16.21 |
Giải pháp cho hoạt động giao hàng chặng cuối nhằm tạo ra chuỗi giá trị bền vững |
Chủ nhiệm đề tài: Lê Tấn Tài Thành viên đề tài: Trần Thị Trúc Nhi GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn |
22 |
SVTC16.22 |
Phát triển giao diện ứng dụng tìm kiếm Container “rỗng” cho doanh nghiệp |
Chủ nhiệm đề tài: Lê Trọng Nghĩa Thành viên đề tài: Lê Trần Bảo Ngọc GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn |
23 |
SVTC16.23 |
Ứng dụng phương pháp mô phỏng trên nền tảng trực tuyến vào đào tạo sinh viên về vị trí nhập hàng mảng kho bãi |
Chủ nhiệm đề tài: Lương Kiều Ly Thành viên đề tài: Lê Nguyễn Quỳnh Anh GVHD: ThS. Nguyễn Ngô Trường An |
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ |
|||
24 |
SVTC16.24 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng của sinh viên các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh: Nghiên cứu lĩnh vực sản phẩm nhãn hiệu riêng. |
Chủ nhiệm đề tài: Chung Huệ Nhã Thành viên đề tài: Lê Thị Tường Vi Nguyễn Hoài Nhật Thi GVHD: TS. Trần Thị Nhinh |
25 |
SVTC16.25 |
Mong muốn lựa chọn cách thức nhận và trả phòng không tiếp xúc tại khách sạn ở thành phố Hồ Chí Minh |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Ngọc Thảo Thành viên đề tài: Trần Phương Thanh Nguyễn Cao Nam Trường GVHD: ThS. Trương Thị Xuân Đào |
26 |
SVTC16.26 |
Các yếu tố ảnh hưởng hiểu biết và kỹ năng quản lý tài chính cá nhân của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thời kỳ chuyển đổi số. |
Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Hồng Hạnh Thành viên đề tài: Nguyễn Thạnh Phú Phạm Hoàng Lộc Nguyễn Thị Thanh Nhung Trần Nguyễn Hiền Như GVHD: ThS. Nguyễn Đỗ Bích Nga |
KHOA NGOẠI NGỮ & VĂN HÓA QUỐC TẾ |
|||
27 |
SVTC16.27 |
Thực tập tại Nhật Bản của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: cơ hội và thách thức |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hồng Linh GVHD: ThS. Phan Thị Mai Trâm |
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI |
|||
28 |
SVTC16.28 |
Rủi ro gặp phải tội phạm mạng trên ứng dụng hẹn hò tại thành phố Hồ Chí Minh |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thiên Phương Nguyên Thành viên đề tài: Nguyễn Diệu Hồng GVHD: ThS. Vũ Luyện |
29 |
SVTC16.29 |
Nghiên cứu thực trạng sử dụng thời trang nhanh ở giới trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Chủ nhiệm đề tài: Đoạn Yên Khuyên Thành viên đề tài: Ngô Hoàng Ý Nhi GVHD: ThS. Phan Đỗ Thùy Dung |
30 |
SVTC16.30 |
Thực trạng nhận thức về hành vi văn hóa ứng xử của sinh viên hiện nay trong Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Ánh Hồng Thành viên đề tài: Nguyễn Thị Hải Yến Hồ Viết Anh Trương Bùi Khánh Linh Phan Như Anh Nam GVHD: ThS. Nguyễn Văn San |
31 |
SVTC16.31 |
Khảo sát thói quen sử dụng mạng xã hội của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. |
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Hải Yến Thành viên đề tài: Đặng Ngọc Minh Nguyễn Trần Đức Hoàng GVHD: ThS. Trần Vinh Quang TS. Đỗ Xuân Biên |
NĂM HỌC 2021-2022
DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2021-2022)
STT |
Mã số đề tài |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm và thành viên đề tài |
Sản phẩm công bố khoa học của đề tài |
||||
KHOA DƯỢC |
||||||||
1 |
SVTC15.01 |
Chế tạo và đánh giá khả năng kháng khuẩn của màng sinh học polyvinyl alcohol/nano bạc/nanocellulse từ microcrystal cellulose |
1. Phạm Nguyễn Phương Anh 2. Nguyễn Ngọc Xuân Mai 3. Phan Thị Thủy Tiên 4. Đinh Ngọc Thiện GVHD: ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương |
– Đăng ký dự NCKH sinh viên: Hội nghị Khoa học Công nghệ trẻ ngành Y tế |
||||
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ |
||||||||
2 |
SVTC15.02 |
Nghiên cứu các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn vị trí đặt bãi đỗ xe ô tô bán tự động, quy mô vừa và nhỏ cho khu vực đô thị |
1. Nguyễn Hồng Minh Anh GVHD: TS. Trần Thanh Hà |
– 01 bài báo khoa học trong nước. |
||||
KHOA RĂNG HÀM MẶT |
||||||||
3 |
SVTC15.03 |
Đánh giá hiệu quả hạt nano oxit kẽm trên độ bền uốn của vật liệu nhựa nấu dùng chế tạo hàm giả trong nha khoa |
1. Võ Trần Gia Khang 2. Phan Hải Long GVHD: TS. Võ Văn Nhân |
– Đăng ký dự NCKH sinh viên: Hội nghị Khoa học Công nghệ trẻ ngành Y tế |
NĂM HỌC 2020-2021
DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DÀNH CHO SINH VIÊN (NĂM HỌC 2020-2021)
Mã số đề tài |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm và thành viên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
Sản phẩm đề tài |
SVTC14.1.01 |
Quyền tự do ngôn luận của Học sinh, Sinh viên theo Luật An ninh mạng |
1. Lê Công Phụng 2. Lâm Ngọc Sang 3. Ngô Khánh Linh |
ThS. Võ Minh Đức |
Đăng ký dự giải: Eureka |
SVTC14.1.02 |
Hoàn thiện pháp luật về bảo đảm quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác ở Việt Nam |
1. Nguyễn Vy Ngọc Nguyên 2. Lý Gia Hân |
ThS. Đinh Thị Cẩm Hà |
– Đăng ký dự giải: Eureka năm 2021 – Ứng dụng thực tế: tài liệu tham khảo cho sinh viên học ngành Luật và Luật Kinh tế tại HIU |
SVTC14.1.03 |
Thực trạng và triển vọng xuất khẩu nhân lực ngành Điều dưỡng Việt Nam sang châu Âu thời kì hậu Covid-19 |
1. Đinh Ngọc Khánh Linh 2. Phạm Đăng Khôi Nguyên 3. Nguyễn Xuân Mai |
ThS. Lê Ngọc Thảo Nguyên |
– Giải SV nghiên cứu khoa học (Bộ GD&ĐT) 2021 – Giải Eureka |
SVTC14.1.04 |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, ức chế enzyme chuyển hóa đường huyết và cao huyết áp của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L.) |
1. Lê Thị Thu Trang 2. Trần Thị Như Ý 3. Mai Thị Phương Trinh 4. Lê Thị Bích Nga 5. Đặng Trần Nguyên Khôi |
ThS. Bùi Thanh Phong |
– Đăng ký dự giải: Eureka – Mở rộng, phát triển đề tài: 1 bài báo đăng trên tạp chí khoa học |
SVTC14.1.05 |
Khảo sát tính ức chế α-enzyme amylase, α-glucosidase và DPP-IV của cây chùm ruột tại Việt Nam |
1. Nguyễn Vũ Hồng Phúc 2. Lữ Thị Thảo My 3. Nguyễn Ngọc Trâm 4. Nguyễn Thị Phượng Hồng 5. Nguyễn Đoàn Trà My |
ThS. Bùi Thanh Phong |
– Ứng dụng thực tế: Hoạt tính ức chế các enzyme đường huyết của cây chùm ruột – Mở rộng, phát triển đề tài: 1 Bài báo đăng trên tạp chí Dược học, Dược liệu hoặc tương đương |
SVTC14.1.06 |
Khảo sát hoạt tính chống đái tháo đường của các cao chiết từ cây dừa nước (Jussiaea repens L.) |
1. Lê Hoài Vân 2. Trần Hồng Ân |
ThS. Mai Thành Chung |
Đăng ký dự giải: Eureka |
SVTC14.1.07 |
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của Polyphenol được chiết từ lá chè xanh |
1. Phan Bảo Bạch Dung 2. Nguyễn Ngọc Ái My 3. Nguyễn Thể Nghinh Xuân |
ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương |
– Đăng kí dự giải Eureka. – 1 bài báo đăng trên Tạp chí khoa học HIU. |
SVTC14.1.08 |
Đánh giá hiệu quả của kháng khuẩn của hỗn hợp tinh dầu |
1. Hoàng Lâm Gia Bảo 2. Phùng Thị Thu Thảo 3. Lê Quỳnh 4. Mai Huỳnh Anh Hào 5. Châu Quốc Việt |
TS. Đỗ Chiếm Tài |
– Ứng dụng thực tế: Công thức nước hoa tinh dầu – Đăng ký dự giải Eureka |
SVTC14.1.09 |
Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa in-vitro từ nụ cây Vối Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. & L.M.Perry (Myrtaceae) |
1. Nguyễn Minh Đoan 2. Nguyễn Thế Nhựt 3. Văn Nhật Tân 4. Lê Hoàng Kha 5. Lê Gia Khiêm |
ThS.DS Lý Hồng Hương Hạ |
'- Ứng dụng thực tế: bổ sung dữ liệu về thành phần hóa học và tác dụng sinh học của lá và nụ cây Vối – Đăng ký dự giải Eureka – Mở rộng, phát triển đề tài: khảo sát độc tính cấp đường uống, thử hoạt tính kháng khuẩn, phân lập chất. |
SVTC14.1.10 |
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học từ̀ quả Nhàu (Morinda citrifolia L. Rubiaceae) |
1. Đỗ Thị Hoài Thương 2. Nguyễn Hoàng Phúc 3. Lê Hoàng Duy 4. Vũ Nhật Hải 5. Quách Nguyễn Phương Vy |
ThS. Phạm Nguyễn Minh Thư |
– Ứng dụng thực tế: bổ sung dữ liệu về thành phần hóa học và tác dụng sinh học của quả M. citrifolia. – Đăng ký dự giải: tham dự giải Eureka 2021 – Mở rộng, phát triển đề tài: nghiên cứu tác động dược lý của dịch chiết từ quả Nhàu cấp độ in vitro và in vivo như tác động chống oxy hóa, hạ đường huyết… |
NĂM HỌC 2023-2024
TT | Khoa/ Bộ môn |
Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Thành viên | GVHD | Số HĐ | Tình trạng | Số QĐ nghiệm thu |
1 | Y | SVTC17.01 | Tính đa dạng di truyền các gen cagL và cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori và mối liên quan với bệnh lý dạ dày – tá tràng | Trần Hà Duy Khang | GS.TS.BS. Phạm Văn Lình ThS. Nguyễn Thị Mai Ngân |
61/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 | |
2 | Y | SVTC17.03 | Kiến thức, thái độ và thực hành của nữ sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng về bệnh ung thư cổ tử cung và vaccine ngừa HPV | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Phạm Ngọc Kim Ngân Trịnh Hương Tố Nguyễn Phương Như |
TS. BS. Phạm Văn Hậu | 63/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
3 | Y | SVTC17.04 | Nghiên cứu đặc điểm điện não đồ (EEG) trên nhóm bệnh nhân hậu COVID-19 | Lê Thị Tuyết Nhi | Nguyễn Tấn Khải Hoàn Nguyễn Anh Phúc |
TS.BS. Lương Linh Ly | 64/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024 |
4 | Y | SVTC17.05 | Đánh giá hiệu quả ức chế α-glucosidase của cây Hải Kim Sa (Lygodium japonicum) trong hỗ trợ đái tháo đường in vitro | Nguyễn Hoàn Mỹ | Nguyễn Lê Kim Loan Đỗ Hoàng Tân Lê Gia Hoàng Long |
ThS. Bùi Thanh Phong | 65/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
5 | Y | SVTC17.06 | Khảo sát tỉ lệ mắc và yếu tố thúc đẩy phức cảm tự ti của sinh viên năm 3 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Trà Khánh Như | Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nguyễn Ngọc Phương Trinh Phan Quỳnh Anh |
TS.BS. Lương Linh Ly | 66/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024 |
6 | Y | SVTC17.07 | Đánh giá tác dụng của cao chiết từ lá lộc vừng (Barringtonia acutangula) ức chế enzym ACE | Trần Gia Tuệ | Trịnh Trường Trí | TS. Đỗ Chiếm Tài | 67/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
7 | Dược | SVTC17.08 | Đánh giá tác dụng giảm đau và hạ acid uric máu của loài Thiên niên kiện Nam bộ (Homalomena cochinchinensis Engl., Họ Araceae) | Nguyễn Đông Nhi | Nguyễn Thị Thiên Quỳnh Nguyễn Thị Xuân Thu Phó Thụy Phương Linh |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương | 68/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
8 | Dược | SVTC17.09 | Xây dựng và tối ưu hóa quy trình bào chế cao Cúc áo hoa vàng (Spilanthes Acmella Murr. Asteraceae) | Trần Thanh Thảo | Trương Đặng Thảo Nguyên Nguyễn Ngọc Ngân |
ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | 69/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
9 | Dược | SVTC17.10 | Nghiên cứu bào chế trà hòa tan từ dược liệu cỏ mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn. Poaceae) | Nguyễn Ngọc Vân Anh | Cát Huy Khôi Trương Thuý Huỳnh Trịnh Như Ngọc Nguyễn Mai Pha |
ThS. Nguyễn Thị Mai | 70/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
10 | Dược | SVTC17.11 | Xác định hoạt tính ức chế men chuyển hóa (angiotensin converting enzyme) của lá Điều Đỏ (Syzygium malaccense (L.) Merr. & Perry Myrtaceae) | Nguyễn Trần Kiều Diễm | Trần Dương Hồng Hân Phạm Thị Phương Hảo Đinh Thị Diệu Linh Lê Thụy Bảo Trân |
ThS. Bùi Thanh Phong | 71/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
11 | Dược | SVTC17.12 | Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme pancreatic lipase của nấm Tràm (Tylopilus felleus (Bull.) P.Karst.) | Đinh Ngọc Phụng | Nguyễn Thị Cẩm Loan Đoàn Phước Cường Hà Quỳnh Anh |
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương | 72/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
12 | Dược | SVTC17.13 | Đánh giá hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của Đông Hầu hoa vàng (Turnera ulmifolia Linn.) | Trần Lê Phương Linh | Lê Phan Tâm Ngân Nguyễn Kim Oanh |
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương | 73/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
13 | KTQT | SVTC17.14 | Ảnh hưởng của truyền miệng điện tử đến trải nghiệm của khách du lịch Việt Nam trong bối cảnh phát triển của văn hóa điện tử | Huỳnh Thị Bích Nhân | Võ Thị Kim Thoa Nguyễn Ngọc Trinh |
TS. Trương Thị Xuân Đào | 74/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
14 | KTQT | SVTC17.15 | Thực hiện Pháp luật về sở hữu trí tuệ – thực tiễn thi hành tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Lê Xương Kiệt | Nguyễn Bá Bảo Hân Trần Hoàng Minh |
ThS. Bùi Thị Tâm | 75/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
15 | CNKT | SVTC17.16 | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ học tập môn Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật dựa trên ChatGPT API | Nguyễn Đức Thịnh | Lê Danh Thưởng Võ Hải Đăng |
ThS. Hoàng Ngọc Long | 76/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
16 | CNKT | SVTC17.17 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm hợp kênh (Omnichannel) của người tiêu dùng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Võ Minh Phú | TS. Đặng Thanh Tuấn | 77/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 | |
17 | CNKT | SVTC17.18 | Giải pháp phát triển xe tải lạnh thông thông minh | Lê Trọng Nghĩa | Nguyễn Đan Huy Nguyễn Hoàng Anh |
ThS. Nguyễn Ngô Trường An | 78/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
18 | XNYH | SVTC17.19 | Đánh giá sự thay đổi số lượng bạch cầu ở máu ngoại vi bằng kỹ thuật tế bào dòng chảy huỳnh quang theo thời gian và theo nhiệt độ trên máy huyết học tự động | Nguyễn Duy Khang | Trần Thị Thúy Duy Lại Nhật Linh Nguyễn Phước Sang Nhữ Đức Cảnh |
ThS. Nguyễn Anh Xuân | 79/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
19 | KHXH | SVTC17.21 | Tác động của các nội dung lá cải trên các phương tiện truyền thông đối với sinh viên | Nguyễn Trần Tâm Như | Trịnh Thanh Nguyệt Nguyễn Thị Hải Yến |
TS. Đỗ Xuân Biên ThS. Trương Thị Hoài Hương |
81/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024 |
20 | KHXH | SVTC17.22 | Thực trạng hành vi nghiện mua sắm trực tuyến của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Lâm Thị Cẩm Tiên | Phạm Đăng Thư Vũ Minh Tiến |
TS. Trịnh Viết Then | 82/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
21 | KTQT | SVTC17.23 | Ảnh hưởng của TikTok đến hành vi mua hàng của Gen Z ở Thành phố Hồ Chí Minh | Huỳnh Nguyễn Phương Trà | Nguyễn Thị Minh Thư Lê Đoàn Đăng Khoa |
TS. Trương Thị Xuân Đào | 123/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
22 | KTQT | SVTC17.24 | Các yếu tố bài đăng trên mạng xã hội tác động đến quyết định mua hàng của sinh viên đại học các trường ngoài công lập trên địa bàn TP.HCM | Nguyễn Ngọc Trâm | Hoàng Thị Hồng Hạnh Phan Thị Hiểu Nhi |
ThS. Phạm Thị Thanh Tâm | 121/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
23 | KTQT | SVTC17.25 | Xác định và đo lường các yếu tố hạn chế sự tham gia thương mại điện tử của sinh viên trên địa bàn TP.HCM | Đoàn Phạm Kim Ngân | Trần Ngọc Bảo Trân Nguyễn Xuân Hoa Hồng Bùi Đặng Hải Yến Lương Anh Nhi |
ThS. Đinh Thị Thu Hân | 122/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024 |
24 | Dược | SVTC17.26 | Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) có tác động trên thụ thể SUR và IGF1R | Nguyễn Lý Đoan Trang | Nguyễn Thuỳ Đan Ly Lương Thị Thương |
ThS.DS. Nguyễn Quốc Trung | 124/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
25 | Dược | SVTC17.27 | Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng ức chế enzyme α-glucosidase in vitro của cao lá vối (Syzygium nervosum, Myrtaceae) | Nguyễn Thị Mĩ Phương | Ninh Thị Như Hà | ThS. Võ Mộng Thắm | 125/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
26 | Dược | SVTC17.28 | Đánh giá in silico các hợp chất trong quả Khổ qua rừng (Momordica charantia var. abbreviata Ser.) ức chế DPP-4 và GP | Lương Thị Thương | Nguyễn Thuỳ Đan Ly Nguyễn Thị Ngọc Anh |
ThS. Phạm Cảnh Em | 126/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 522/QĐ-HIU ngày 17/6/2024 |
27 | KHXH | SVTC17.30 | Áp lực đồng trang lứa của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Trương Châu Bách Hân | Khổng Thị Thủy Tiên Tăng Thị Ngọc Thảo Nguyễn Biak Cer Thluai Holy |
TS. Trịnh Viết Then | 03/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1098/QĐ-HIU ngày 10/10/2024 |
28 | Dược | SVTC17.31 | Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị hội chứng mạch vành cấp tại Viện tim Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 | Trần Ngọc Trường Giang | Phan Quỳnh Uyên Nguyễn Thúy Nga |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ | 04/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1074/QĐ-HIU ngày 3/10/2024 |
29 | Dược | SVTC17.32 | Khảo sát sơ bộ thành phần hoá học và hoạt tính chống oxy hoá in vitro của cây tỏi đá nhiều hoa (Aspidistra multiflora) | Đinh Ngô Thanh Mai | Đặng Thái An Nguyễn Lê Minh Phương Đặng Vĩnh Nhật Nguyên |
TS. Bùi Thế Vinh | 05/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1098/QĐ-HIU ngày 10/10/2024 |
30 | Dược | SVTC17.33 | Đánh giá tác dụng kháng viêm của cao chiết từ cây Húng quế (Ocimum basilicum L., Họ Lamiaceae) | Cao Đình Khôi | Trần Hoàng Khả Hân Nguyễn Mai Linh |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương | 06/HĐ-HIU | Nghiệm thu | 1098/QĐ-HIU ngày 10/10/2024 |
NĂM HỌC 2022-2023
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài và giảng viên hướng dẫn | Số quyết định, Ngày nghiệm thu |
1 |
Phân tích thị trường thuốc tiêu hóa tại Việt Nam giai đoạn 2020-2022 (Mã số: SVTC16.06) |
CNĐT: Nguyễn Thị Lệ Hằng GVHD: ThS.Phạm Ngọc Dung |
Quyết định 690/QĐ-HIU ngày 21/6/2023 |
2 |
Giải pháp cho hoạt động giao hàng chặng cuối nhằm tạo ra chuỗi giá trị bền vững (Mã số: SVTC16.21) |
CNĐT: Lê Tấn Tài GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn |
Quyết định 691/QĐ-HIU ngày 21/6/2023 |
3 |
Phát triển giao diện ứng dụng tìm kiếm Container “rỗng” cho doanh nghiệp (Mã số: SVTC16.22) |
CNĐT: Lê Trọng Nghĩa GVHD: TS. Đặng Thanh Tuấn |
Quyết định 692/QĐ-HIU ngày 21/6/2023 |
4 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng của sinh viên các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh: Nghiên cứu lĩnh vực sản phẩm nhãn hiệu riêng (Mã số: SVTC16.24) |
CNĐT: Chung Huệ Nhã GVHD: TS. Trần Thị Nhinh |
Quyết định 693/QĐ-HIU ngày 21/6/2023 |
5 |
Mong muốn lựa chọn cách thức nhận và trả phòng không tiếp xúc tại khách sạn ở thành phố Hồ Chí Minh (Mã số: SVTC16.25) |
CNĐT: Nguyễn Ngọc Thảo GVHD: ThS. Trương Thị Xuân Đào |
Quyết định 694/QĐ-HIU ngày 21/6/2023 |
6 |
Các yếu tố ảnh hưởng hiểu biết và kỹ năng quản lý tài chính cá nhân của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thời kỳ chuyển đổi số (Mã số: SVTC16.26) |
CNĐT: Lê Thị Hồng Hạnh GVHD: ThS. Nguyễn Đỗ Bích Nga |
Quyết định 847/QĐ-HIU ngày 07/8/2023 |
7 |
Điều chế và tiêu chuẩn hoá cao đặc cỏ mực (Eclipta prostrata Asteraceae) (Mã số: SVTC16.01) |
CNĐT: Cát Huy Khôi GVHD: ThS. Nguyễn Thị Mai |
Quyết định 1290/QĐ-HIU ngày 15/11/2023 |
8 |
Đánh giá hoạt tính hạ đường huyết mô hình in-vitro của một số dược liệu tại Việt Nam (Mã số: SVTC16.03) |
CNĐT: Nguyễn Phương Thanh Nhã GVHD: ThS. Trần Trung Trĩnh |
Quyết định 1131/QĐ-HIU ngày 23/10/2023 |
9 |
Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do thở máy tại khoa ICU bệnh viện tại bệnh viện Chợ Rẫy giai đoạn 2019-2021 (Mã số: SVTC16.04) |
CNĐT: Bùi Nguyễn Như Hương GVHD: Nguyễn Thị Thu Thủy |
Quyết định 1167/QĐ-HIU ngày 02/11/2023 |
10 |
Đánh giá sự hài lòng của nhân viên bán thuốc về phần mềm quản lý ở các nhà thuốc tư nhân tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2022-2023 (Mã số: SVTC16.05) |
CNĐT: Nguyễn Lan Anh GVHD: DS. CKII. Phạm Thị Thùy Linh |
Quyết định 1132/QĐ-HIU ngày 23/10/2023 |
11 |
Điều chế rượu trà hoa đỏ với tác dụng chống oxy hóa từ cây Trà Yok-đôn (Camellia yokdonensis Dung & Hokoda) – Theaceae (Mã số: SVTC16.08) |
CNĐT: Lê Kiều Oanh GVHD: ThS DS Lý Hồng Hương Hạ |
Quyết định 1133/QĐ-HIU ngày 23/10/2023 |
12 |
Đánh giá tình trạng răng miệng và các yếu tố liên quan của học sinh 6–12 tuổi tại trường Ischool Nam Sài Gòn (Mã số: SVTC16.11) |
CNĐT: Lê Võ Thảo Phương GVHD: TS. BSCKII Trịnh Thị Tố Quyên |
Quyết định 1291/QĐ-HIU ngày 15/11/2023 |
13 |
Khảo sát thói quen chăm sóc răng miệng của sinh viên năm nhất trường Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 (Mã số: SVTC16.18) |
CNĐT: Lê Thị Thiên Ngân GVHD: BSCKII. Lâm Hữu Đức |
Quyết định 1168/QĐ-HIU ngày 02/11/2023 |
14 |
Ứng dụng phương pháp mô phỏng trên nền tảng trực tuyến vào đào tạo sinh viên về vị trí nhập hàng mảng kho bãi (Mã số: SVTC16.23) |
CNĐT: Lương Kiều Ly GVHD: ThS. Nguyễn Ngô Trường An |
Quyết định 1169/QĐ-HIU ngày 02/11/2023 |
15 |
Thực trạng nhận thức về hành vi văn hóa ứng xử của sinh viên hiện nay trong Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Mã số: SVTC16.30) |
CNĐT: Nguyễn Thị Ánh Hồng GVHD: ThS. Nguyễn Văn San |
Quyết định 1134/QĐ-HIU ngày 23/10/2023 |
16 |
Khảo sát thói quen sử dụng mạng xã hội của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Mã số: SVTC16.31) |
CNĐT: Nguyễn Thị Hải Yến GVHD: Trần Vinh Quang |
Quyết định 1115/QĐ-HIU ngày 13/10/2023 |
17 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng các chất bảo quản và chất chống đông trong xét nghiệm glucose trong huyết tương (Mã số: SVTC16.09) |
CNĐT: Nguyễn Anh Khoa GVHD: ThS. Vũ Hồng Hải |
Quyết định 22/QĐ-HIU ngày 15/01/2024 |
18 |
Xác định tỷ lệ nhiễm ký sinh trùng đường ruột trong rau sống bán tại các chợ trên địa bàn quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh (Mã số: SVTC16.10) |
CNĐT: Đỗ Chí Thanh GVHD: ThS. Đặng Thị Ngọc Hân |
Quyết định 23/QĐ-HIU ngày 15/01/2024 |
19 |
Nghiên cứu kiến thức, hành vi về yếu tố nguy cơ ung thư hốc miệng ở bệnh nhân nha khoa, Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP.HCM năm 2023 (Mã số: SVTC16.17) |
CNĐT: Bùi Đình Huy GVHD: BSCKII. Vi Việt Cường |
Quyết định 24/QĐ-HIU ngày 15/01/2024 |
20 |
Thực tập tại Nhật Bản của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: cơ hội và thách thức (Mã số: SVTC16.27) |
CNĐT: Nguyễn Hồng Linh GVHD: ThS. Phan Thị Mai Trâm |
Quyết định 25/QĐ-HIU ngày 15/01/2024 |
21 |
Rủi ro gặp phải tội phạm mạng trên ứng dụng hẹn hò tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mã số: SVTC16.28) |
CNĐT: Nguyễn Thiên Phương Nguyên GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Tỉnh |
Quyết định 26/QĐ-HIU ngày 15/01/2024 |
NĂM HỌC 2021-2022
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài và giảng viên hướng dẫn |
Số quyết định, Ngày nghiệm thu |
4 |
Chế tạo và đánh giá khả năng kháng khuẩn của màng sinh học polyvinyl alcohol/nano bạc/nanocellulse từ microcrystal cellulose (Mã số: SVTC15.01) |
CNĐT: Phạm Nguyễn Phương Anh GVHD: ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương |
Quyết định 514/QĐ-HIU ngày 29/7/2022 |
2 |
Nghiên cứu các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn vị trí đặt bãi đỗ xe ô tô bán tự động, quy mô vừa và nhỏ cho khu vực đô thị (Mã số: SVTC15.02) |
CNĐT: Nguyễn Hồng Minh Anh |
Quyết định 533/QĐ-HIU ngày 21/4/2023 |
3 |
Đánh giá hiệu quả hạt nano oxit kẽm trên độ bền uốn của vật liệu nhựa nấu dùng chế tạo hàm giả trong nha khoa (Mã số: SVTC15.03) |
CNĐT: Võ Trần Gia Khang GVHD: TS. Võ Văn Nhân |
Quyết định 515/QĐ-HIU ngày 29/7/2022 |
NĂM HỌC 2020-2021
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài và giảng viên hướng dẫn |
Số quyết định, Ngày nghiệm thu |
1 |
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của Polyphenol được chiết từ lá chè xanh (Mã số: SVTC14.1.07) |
CNĐT: Phan Bảo Bạch Dung GVHD: ThS. Nguyễn Trần Xuân Phương |
Quyết định 263/QĐ-HIU ngày 18/5/2022 |
2 |
Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa in-vitro từ nụ cây Vối Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. & L.M.Perry (Myrtaceae) (Mã số: SVTC14.1.09) |
CNĐT: Nguyễn Minh Đoan GVHD: ThS. Lý Hồng Hương Hạ |
Quyết định 265/QĐ-HIU ngày 18/5/2022 |
3 |
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học từ̀ quả Nhàu (Morinda citrifolia L. Rubiaceae) (Mã số: SVTC14.1.10) |
CNĐT: Đỗ Thị Hoài Thương GVHD: ThS. Lý Hồng Hương Hạ |
Quyết định 262/QĐ-HIU ngày 18/5/2022 |
11 đề tài Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tham gia Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka
Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka do Thành đoàn TPHCM phối hợp cùng với Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức là giải thưởng danh giá dành cho sinh viên đam mê nghiên cứu khoa học trên toàn quốc, góp phần đẩy mạnh phong trào nghiên cứu khoa học của sinh viên các trường.
Năm 2021, Giải thưởng đã thu hút 132 trường ĐH – CĐ, học viện đến từ 32 tỉnh thành trong cả nước với 1.251 đề tài của 5.900 sinh viên, với 2.030 giảng viên hướng dẫn. Giải thưởng được triển khai từ tháng 6/2021 đến 12/2021. Trong đó, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng có 11 đề tài tham gia của các cá nhân và nhóm sinh viên từ các Khoa. Đối tượng tham gia Giải thưởng là Sinh viên hiện đang học tập tại các trường CĐ, ĐH và học viện trên toàn quốc, theo 2 hình thức: cá nhân hoặc nhóm (mỗi nhóm không quá 5 sinh viên), mỗi cá nhân hoặc nhóm có thể đăng ký tham gia 1 hoặc nhiều công trình.
Để đảm bảo quy trình, chất lượng, số lượng đề tài tham gia, các trường có trách nhiệm thành lập hội đồng hoặc hội nghị khoa học để chấm và đánh giá chất lượng đề tài, xét chọn đề tài có chất lượng đạt yêu cầu giới thiệu tham gia Giải thưởng.
Giải thưởng năm nay có tổng cộng 12 lĩnh vực, bao gồm: Công nghệ hóa, dược; Công nghệ sinh – y sinh; Công nghệ thông tin; Công nghệ thực phẩm; Giáo dục; Kinh tế; Kỹ thuật; Nông Lâm Ngư nghiệp; Pháp lý; Quy hoạch, Kiến trúc và Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường, Xã hội và Nhân văn. Ở mỗi lĩnh vực dự thi, mỗi trường được giới thiệu tối đa 10 đề tài nghiên cứu khoa học tham gia Giải thưởng. Riêng đối với các trường đã tham gia Giải thưởng năm 2020 và có đề tài đạt giải Nhất được đăng ký thêm 3 đề tài, trường có đề tài đạt giải Nhì được đăng ký thêm 2 đề tài, trường có đề tài đạt giải Ba được đăng ký thêm 1 đề tài.
Tại vòng bán kết (từ ngày 15/10/2021 đến 30/10/2021), Ban Tổ chức Giải thưởng thành lập hội đồng khoa học theo từng chuyên ngành và lĩnh vực, mỗi lĩnh vực sẽ tổ chức vòng bán kết theo hình thức trực tuyến. Sau đó hội đồng giám khảo sẽ xét chọn các đề tài vào vòng chung kết. Tổ chức thi bình chọn poster yêu thích nhất tại vòng bán kết qua hình thức bình chọn trực tuyến để lan tỏa kết quả nghiên cứu đến cộng đồng.
Vòng chung kết và Lễ tổng kết trao Giải thưởng (từ ngày 1/11 đến 30/11/2021): được tổ chức với nhiều hoạt động nhằm tạo tính giao lưu, kết nối thí sinh; cụ thể, thí sinh sẽ được ăn, ở, sinh hoạt tập trung trong 3 ngày và tham gia nhiều hoạt động của Giải thưởng như: Thuyết trình đề tài trước hội đồng khoa học; giao lưu với sinh viên các trường ĐH, CĐ và học viện; tham quan các công trình trọng điểm của TPHCM; tham quan các di tích lịch sử của thành phố; tham gia Hội trại Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka.
Sau Lễ tổng kết và trao Giải thưởng, Trung tâm Phát triển khoa học và công nghệ Trẻ hỗ trợ tác giả đề tài: thông tin về việc đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ; giới thiệu những đề tài có thành tích và khả năng ứng dụng cao cho các cơ quan, doanh nghiệp để triển khai ứng dụng; giới thiệu đăng ký tham gia chương trình Vườn ươm Sáng tạo khoa học và công nghệ Trẻ; giới thiệu tham gia các hội thi, giải thưởng sáng tạo khoa học kỹ thuật.Ban Tổ chức và đại diện hội đồng khoa học họp xem xét từ các đề tài đạt giải nhất của tất các các lĩnh vực, chọn ra 1 đề tài có chất lượng và có điểm số cao nhất (yêu cầu đạt từ 95 điểm trở lên) để trao giải đặc biệt, trị giá 20 triệu đồng/giải + Bằng khen của Bộ Khoa học và Công nghệ, Huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo. Riêng mỗi lĩnh vực dự thi sẽ có cơ cấu và mức giải thưởng là: 1 Giải Nhất: 10 triệu đồng/giải, Bằng khen Bộ Khoa học và Công nghệ, Huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo; 1 Giải Nhì: 5 triệu đồng/giải, Bằng khen Thành đoàn TPHCM; 1 Giải Ba: 3 triệu đồng/giải, Bằng khen Thành đoàn TPHCM. Các giải khuyến khích: 2 triệu đồng/giải, Bằng khen Thành đoàn TPHCM. Tất cả tác giả các công trình nghiên cứu khoa học tham gia Giải thưởng sẽ được cấp Giấy chứng nhận tham dự Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka lần thứ 23 năm 2021.
Tổng kết hoạt động hỗ trợ học sinh trường chuyên Trần Đại Nghĩa nghiên cứu khoa học HK1 năm học 2020-2021
Trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Phòng QLKH phối hợp với các Khoa Kỹ thuật công nghệ, Khoa Dược, Khoa Khoa học Xã hội và Ngôn ngữ Quốc tế, Khoa Kinh tế – Quản lý, Khoa Đại cương và các đơn vị của Nhà trường đã tổ chức thực hiện các lớp “Nghiên cứu khoa học" cho học sinh Khối 6 và Khối 10 của Trường Chuyên Trần Đại Nghĩa.
Mục tiêu của chương trình là giới thiệu cho các em những kiến thức cơ bản và khơi gợi niềm đam mê nghiên cứu khoa học của học sinh ngay khi các em còn đang học tập trên ghế nhà trường THCS và THPT. Thông qua hoạt động này sẽ tìm kiếm và phát hiện các em học sinh có đam mê nghiên cứu để bồi dưỡng, tư vấn, hỗ trợ thực hiện các dự án NCKH của các em ngay từ giai đoạn đầu tiên. Kết quả nghiên cứu của các em có thể được sử dụng để chuẩn bị cho các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật dành cho học sinh các cấp.
Với 15 lớp Khối 6 và 14 lớp Khối 10, các Thầy/Cô Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã truyền đạt cho các em các kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu, cách thức thực hiện một đề tài/dự án cũng như hiểu được vai trò của nghiên cứu khoa học trong đời sống, nắm được các nguyên tắc chính yếu để nghiên cứu và thực hiện một đề tài/dự án khoa học.
Để đạt được mục tiêu như trên, đội ngũ giảng viên của HIU đã xây dựng chương trình dạy phù hợp và tạo ra nhiều hoạt động cho học sinh thể hiện hiểu biết và sự sáng tạo trong nghiên cứu: học sinh được tham gia thực hiện một đề tài phù hợp với từng cấp độ, được tự chuẩn bị và trình bày báo cáo trước lớp và giảng viên hướng dẫn.
Bên cạnh đó, các lớp học cũng giúp các em học sinh rèn luyện các kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng sử dụng các phần mềm office,…
Kết quả nhận được sau hơn 4 tháng làm việc chung đã cho thấy rất nhiều học sinh thích thú với hoạt động này, chủ động và tích cực tham gia vào các buổi học, chủ động và biết cách chuẩn bị và trình bày báo cáo…Như vậy, nhìn chung hoạt động đã được đánh giá là thành công tốt đẹp. Thầy và trò tạm chia tay nhau và hẹn nhau vào năm học tới.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
Phòng Quản lý khoa học – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617
Hotline: 0912 620 178
Email: rd@hiu.vn
Thông tin về buổi hướng dẫn viết đề cương đề tài NCKH sinh viên năm học 2020 - 2021
Sau thông báo số 175/TB-HIU ngày 15/09/2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên Phòng Quản lý khoa học đã tiếp nhận được 19 đề cương đề tài đến từ nhiều Khoa/Bộ môn. Ngày 28/10/2020, Phòng Quản lý Khoa học tổ chức buổi hướng dẫn các chủ nhiệm đề tài viết đề cương đề tài NCKH tại phòng 18.6 – Cơ sở Điện Biên Phủ.
TS. Đỗ Chiếm Tài trao hướng dẫn cho các bạn sinh viên
Với sự tham gia của chủ nhiệm và nhóm nghiên cứu của 19 đề tài, cùng với sự tham dự của các giảng viên hướng dẫn đến từ các Khoa/Bộ môn khác nhau, buổi hướng dẫn đã diễn ra với không khí hào hứng. Trong buổi hướng dẫn, TS. Đỗ Chiếm Tài – Trưởng phòng QLKH đã chia sẻ về các nội dung:
Cách viết phần nhu cầu thực tiễn, ý nghĩa khoa học của đề cương
Cách tổng quan tài liệu và trích dẫn tài liệu tham khảo theo định dạng chuẩn IEEE
Cách nêu các nội dung, phương pháp nghiên cứu và giới hạn phạm vi đề tài
Cách phân công công việc trong đề tài
Cách làm dự toán kinh phí cho đề tài
TS. Đỗ Chiếm Tài giải đáp thắc mắc của sinh viên về cách viết đề cương đề tài NCKH
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
Phòng Quản lý khoa học – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617
Hotline: 0912 620 178
Email: rd@hiu.vn
Sau thông báo số 175/TB-HIU ngày 15/09/2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên Phòng Quản lý khoa học đã tiếp nhận được 19 đề cương đề tài đến từ nhiều Khoa/Bộ môn. Ngày 28/10/2020, Phòng Quản lý Khoa học tổ chức buổi hướng dẫn các chủ nhiệm đề tài viết đề cương đề tài NCKH tại phòng 18.6 – Cơ sở Điện Biên Phủ.
TS. Đỗ Chiếm Tài trao hướng dẫn cho các bạn sinh viên
Với sự tham gia của chủ nhiệm và nhóm nghiên cứu của 19 đề tài, cùng với sự tham dự của các giảng viên hướng dẫn đến từ các Khoa/Bộ môn khác nhau, buổi hướng dẫn đã diễn ra với không khí hào hứng. Trong buổi hướng dẫn, TS. Đỗ Chiếm Tài – Trưởng phòng QLKH đã chia sẻ về các nội dung:
Cách viết phần nhu cầu thực tiễn, ý nghĩa khoa học của đề cương
Cách tổng quan tài liệu và trích dẫn tài liệu tham khảo theo định dạng chuẩn IEEE
Cách nêu các nội dung, phương pháp nghiên cứu và giới hạn phạm vi đề tài
Cách phân công công việc trong đề tài
Cách làm dự toán kinh phí cho đề tài
TS. Đỗ Chiếm Tài giải đáp thắc mắc của sinh viên về cách viết đề cương đề tài NCKH
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
Phòng Quản lý khoa học – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617
Hotline: 0912 620 178
Email: rd@hiu.vn
Thông tin về buổi hướng dẫn nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2020 - 2021 (Đợt 1)
Ngày 30 tháng 09 năm 2020, tiếp theo thông báo số: 175/TB-HIU ngày 15 tháng 09 năm 2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên, Phòng Quản lý khoa học và Đoàn Thanh niên đã tiến hành tổ chức buổi hướng dẫn thực hiện đề tài NCKH dành cho sinh viên tại phòng 12.6 – Cơ sở Điện Biên Phủ. Đây là hoạt động nhằm giúp sinh viên tìm kiếm ý tưởng, xây dựng đề cương và hiểu rõ quy trình thực hiện đề tài NCKH cấp Trường.
Với sự tham gia của hơn 50 sinh viên đến từ các Khoa khác nhau, buổi hướng dẫn đã diễn ra với không khí hào hứng của các nhóm chuẩn bị đăng ký đề tài sinh viên NCKH cấp Trường. Trong buổi hướng dẫn, TS. Đỗ Chiếm Tài – Trưởng phòng QLKH đã chia sẻ về các nội dung
- Các bước chuẩn bị thực hiện đề tài NCKH
- Quy trình đăng ký, thực hiện và nghiệm thu đề tài NCKH cấp trường
- Hướng dẫn chuẩn bị đề cương đề tài NCKH
- Hướng dẫn chuẩn bị nghiệm thu đề tài NCKH
Thông tin slide về buổi hướng dẫn được cập nhật tại đây
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
Phòng Quản lý khoa học – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617
Hotline: 0912 620 178
Email: rd@hiu.vn
Thông báo Phòng QLKH tổ chức buổi hướng dẫn chuẩn bị đề cương, cách thức đăng ký & thực hiện đề tài NCKH sinh viên
Kính gửi Quý Thầy/Cô và các bạn sinh viên,
Tiếp theo thông báo số 175/TB-HIU ngày 15/09/2020 về việc đăng ký đề tài NCKH sinh viên cấp Trường năm 2020 – 2021, Phòng QLKH tổ chức buổi hướng dẫn chuẩn bị đề cương, cách thức đăng ký và thực hiện đề tài NCKH sinh viên. Cụ thể như sau:
1. Nội dung buổi hướng dẫn:
– Cung cấp thông tin, hướng dẫn quy trình đăng ký, thực hiện đề tài NCKH sinh viên;
– Hướng dẫn các nội dung quan trọng để chuẩn bị đề cương đề tài;
– Hướng dẫn các thủ tục liên quan (báo cáo tiến độ, gia hạn, thanh lý đề tài,…).
2. Thời gian, địa điểm:
– Thời gian: Thứ Tư, ngày 30/9/2020
– Địa điểm: HIU – Cơ sở Điện Biên Phủ (Phòng cụ thể sẽ thông báo sau)
3. Link đăng ký: https://forms.gle/YZQz72BryjVEUjW68
Hạn chót đăng ký: 10h00, thứ Hai, ngày 28/9/2020
Phòng QLKH kính nhờ Thư ký các khoa triển khai thông tin trên đến các bạn sinh viên.
Mọi thắc mắc về buổi hướng dẫn, Quý Thầy/Cô và sinh viên vui lòng liên hệ về Phòng QLKH.
Phòng Quản lý khoa học – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐT: (028) 7308 3456 – Ext: 3617
Hotline: 0912 620 178
Email: rd@hiu.vn
Giải thưởng EURÉKA lần thứ XX
Năm 2018, sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tham dự “Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học Euréka lần thứ XX năm 2018" với 2 đề tài đều thuộc Khoa Công nghệ Sinh học Môi trường:
1. Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ từ bèo tây (lục bình) Eichhornia crassipes Họ Bèo tây Pontederiaceae tại xã Thạnh Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An – Nhóm tác giả gồm các sinh viên: Trần Viết Trung, Phạm Dương Khang, Nguyễn Hoàng Bửu, Trần Nguyễn Tuấn Trung.
2. Thiết kế hệ thống thủy canh ngâm rễ để nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể và dung dịch dinh dưỡng đến sự tăng trưởng của cây cải cầu vồng (Beta Vulgaris) tạo nguồn rau sạch chất lượng cao – Nhóm tác giả gồm các sinh viên: Đỗ Thị Thu Trâm, Lê Hữu Sang, Huỳnh Kiều Mi, Huỳnh Minh Chước.
Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka là một trong những hoạt động tiêu biểu và ý nghĩa của thành phố trong việc bồi dưỡng và phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên. Sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tham dự năm nay với 2 đề tài trên và hy vọng sẽ dành được giải cao trong vòng chung kết.
Giải thưởng EURÉKA lần thứ XVIII
Đề tài của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng vào vòng chung kết “Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học Euréka lần thứ XVIII năm 2016". Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka là một trong những hoạt động tiêu biểu và ý nghĩa của thành phố trong việc bồi dưỡng và phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên.
Năm nay có 114 đề tài trong 11 lĩnh vực từ 53 trường trên toàn quốc vào Vòng chung kết, trong đó có đề tài “Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao tính tích cực học môn Giáo dục thể chất" của 3 sinh viên: Vòng Minh Nhật, Đặng Thanh Trí, và Phan Thiên Phước – sinh viên Khoa Giáo dục thể chất và Quốc phòng an ninh, khóa 2015 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Đây là một đề tài rất có ý nghĩa trong việc đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao nhận thức của sinh viên về môn Giáo dục thể chất.
Khoa Giáo Dục Thể Chất & Quốc Phòng An Ninh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đào tạo hoàn thiện các sinh viên về khả năng giảng dạy cũng như huấn luyện viên thể dục thể thao, nắm vững một cách có hệ thống các kiến thức về lý luận và các phương pháp giảng dạy thể dục thể thao, nghiệp vụ sư phạm, kiến thức về giải phẫu học, sinh lý học con người và những khoa học liên quan khác.
Dự kiến vòng chung kết Giải thưởng sẽ được tổ chức từ ngày 08/12 đến 11/12/2016 tại TP.HCM.
Bích Ngọc & Tấn Lợi – Phòng Tuyển sinh & Truyền thông