Cập nhật lần cuối vào 03/04/2025
Lưu ý khi đăng ký nguyện vọng, thí sinh cần điền đúng và đầy đủ Mã trường, Mã ngành cùng Tổ hợp môn của Trường học Đại học đăng ký xét tuyển. Dưới đây là danh sách mã ngành cùng tổ hợp môn xét tuyển 2025 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thí sinh cần lưu ý để đăng ký nguyện vọng cho chính xác.
Bên cạnh những ngành đào tạo hiện có, năm 2025 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng mở mới nhiều mã ngành và bổ sung nhiều tổ hợp môn xét tuyển cho các ngành mới như: Y học cổ truyền. Quản trị sự kiện, Tâm lý học, Quản trị sự kiện, Quan hệ công chúng…
Mã trường: HIU
STT | KHỐI/NGÀNH | Mã Ngành | Tổ hợp môn |
Khối Sức Khỏe | Tổ hợp môn | ||
1 | Y khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, T.Anh D08: Toán, Sinh, T.Anh |
Y khoa (TA) | |||
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | |
Răng – Hàm – Mặt (TA) | 7720501 | ||
4 | Dược học | 7720201 | |
Dược học (TA) | 7720201 | ||
5 | Y tế công cộng | 7720701 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C02: Toán, Văn, Hóa D07: Toán, Hóa, T.Anh D08: Toán, Sinh, T.Anh |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) | 7720602 | |
7 | Điều dưỡng | 7720301 | |
Điều dưỡng (TA) | 7720301 | ||
8 | Hộ sinh | 7720302 | |
9 | Dinh dưỡng | 7720401 | |
10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
Khối Kinh Tế – Quản Trị | Tổ hợp môn | ||
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A01: Toán, Lý, T.Anh Tổ hợp mới: Toán, Tin, T.Anh |
13 | Digital Marketing | 7340114 | |
Digital Marketing (TA) | |||
14 | Kế toán | 7340301 | |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
16 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
20 | Công nghệ tài chính (mở mới) | 7340205 | |
21 | Kinh doanh quốc tế (mở mới) | 7340120 | |
Khoa Ngôn ngữ Và Văn hoá Quốc tế | Tổ hợp môn | ||
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00: Văn, Sử, Địa C14: Toán, Văn, GD KT-PL D01: Toán,Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, Tiếng Trung D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật D15: Văn, Địa, T.Anh |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
Khối Khoa Học Xã Hội | Tổ hợp môn | ||
26 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
C00: Văn, Sử, Địa; Tổ hợp mới: Văn, Sử, Tin |
27 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
28 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
29 | Tâm lý học | 7310401 | |
30 | Việt Nam học | 7310630 | |
31 | Luật kinh tế | 7380107 | |
32 | Luật | 7380101 | |
Khối Công nghệ – Kỹ thuật | Tổ hợp môn | ||
33 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp mới: Toán, Tin, T.Anh |
34 | Kiến trúc | 7580101 | |
35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Logistics và QLCCU (TA) | |||
37 | Kỹ thuật y sinh (mở mới) | 7520212 | |
38 | Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) | 7520114 | |
39 | Công nghệ sinh học (mở mới) | 7420201 | |
Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | Tổ hợp môn | ||
40 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lí, T. Anh; D01: Toán, Văn, T.Anh; C00: Văn, Sử, Địa; M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu. |
41 | Giáo dục mầm non (dự kiến) | 7140201 | |
42 | Giáo dục tiểu học (dự kiến) | 7140202 |