Cập nhật lần cuối vào 03/06/2020
Căn cứ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang;
Căn cứ Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ triển khai năm 2019 – 2020, Sở Khoa học và Công nghệ đề nghị tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong danh mục triển khai năm 2019 – 2020 xây dựng thuyết minh nghiên cứu khoa học theo mẫu trên website của Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang.
Thành phần hồ sơ:
1. Hồ sơ pháp lý của tổ chức chủ trì:
a) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức chủ trì;
b) Điều lệ hoạt động của tổ chức chủ trì (nếu có).
2. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ: Biểu B1-1-ĐON.
3. Thuyết minh đề tài
a) Lĩnh vực khoa học công nghệ: Biểu B1-2a-TMĐTCN;
b) Lĩnh vực khoa học xã hội: Biểu B1-2b-TMĐTXH;
c) Thuyết minh dự án SXTN: Biểu B1-2c-TMDA;
d) Thuyết minh đề án: Biểu B1-2d-TMĐA.
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Biểu B1-3-LLTC.
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự: Biểu B1-4-LLCN.
6. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (Biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (trường hợp nhiệm vụ khoa học và công nghệ có thuê chuyên gia).
7. Văn bản xác nhận (nếu có) về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Biểu B1-5- PHNC.
8. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ). Báo giá được cập nhật, điều chỉnh, bổ sung trước thời điểm họp thẩm định kinh phí (nếu cần).
9. Phương án huy động vốn đối ứng đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải có vốn đối ứng. Văn bản cụ thể cần có cho từng trường hợp trong phương án huy động vốn đối ứng như sau:
a) Đối với trường hợp sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ minh chứng tổ chức chủ trì có thể huy động được nguồn vốn tự có để thực hiện nhiệm vụ;
b) Đối với trường hợp huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: Cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ;
c) Đối với trường hợp vay tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực hiện nhiệm vụ hoặc hợp đồng hạn mức tín dụng còn hiệu lực của tổ chức tín dụng đối với tổ chức chủ trì. Trước khi ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ, nếu Tổ thẩm định kinh phí có yêu cầu, tổ chức chủ trì bổ sung Hợp đồng tín dụng cho nhiệm vụ với tổng giá trị hợp đồng tín dụng đảm bảo được vốn đối ứng thực hiện nhiệm vụ.
10. Tài liệu liên quan khác, nếu tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn và thẩm định nhiệm vụ.
Hồ sơ vui lòng gửi về: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý khoa học) – số 39, Hùng Vương, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
Thời gian: Trước ngày 30/9/2019.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Phòng Quản lý khoa học (nếu cần) để được hướng dẫn chi tiết.
Điện thoại: (0273) 387 9335 (hoặc Bà Hồ Thị Giàu, số điện thoại 0907 402 493)./.
File thông báo đính kèm: SoKHCN_TienGiang_827_Thongbao_xaydung_TM_tinh.pdf
Phòng Quản lý Khoa học.