Ngày 31/8: Hạn cuối đăng ký xét học bạ đợt 6

Cập nhật lần cuối vào 31/08/2021

Chỉ còn duy nhất 1 ngày hôm nay 31/8, đợt 6 xét tuyển học bạ THPT, cơ hội trúng tuyển đại học sớm, trước khi kết thúc thời gian điều chỉnh nguyện vọng đại học (5/9) chính thức khép lại.

xét học bạ

Đợt 6 nhận hồ sơ xét học bạ theo cả 3 hình thức sẽ chính thức kết thúc trong hôm nay 31/8. Đây là cơ hội cuối để sở hữu “chiếc vé” trúng tuyển đại học sớm, cơ hội học đúng ngành yêu thích cho những thí sinh được đặc cách công nhận tốt nghiệp hay thí sinh có điểm xét tuyển nguyện vọng vừa bằng điểm nhận hồ sơ.

Để không bỏ lỡ cơ hội trúng tuyển vào ngành học yêu thích, đặc biệt là “vụt mất” những suất học bổng giá trị, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến ngay hôm nay tại đường dẫn http://online.hiu.vn/tuyen-sinh.

Bên cạnh đăng ký xét học bạ trực tuyến, thí sinh cũng có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện để “chắc suất” trúng tuyển đại học đúng ngành theo địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP HCM).

Để tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại, đặc biệt đảm bảo an toàn sức khoẻ trong mùa dịch Covid-19, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng khuyến khích thí sinh đăng ký xét tuyển tại website của trường theo đường dẫn: http://online.hiu.vn/ trong thời gian thực hiện giãn cách.

Hồ sơ xét tuyển học bạ 2021 bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ THPT (Tải Xuống)
  • 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh có thể bổ sung sau)
  • 01 bản sao học bạ THPT
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • 04 hình 3×4 cm (nếu dự thi môn năng khiếu).

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2021

Cùng với phương thức xét tuyển học bạ, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng cũng thực hiện xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả thi đánh giá năng Lực của HIU, kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test), xét tuyển thẳng và xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.

Danh sách Mã ngành, tổ hợp xét tuyển 2021 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Mã trường: HIU

A Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mã ngành TỔ HỢP
Các ngành Khối sức khỏe
1 Y Khoa 7720101 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
2 Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) 7720101
3 Răng Hàm Mặt 7720501
4 Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh) 7720501
5 Dược học 7720201
6 Điều dưỡng 7720301
7 Kỹ thuật Phục hồi Chức năng 7720603
8 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601
Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
10 Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh) 7340101
11 Digital Marketing 7340114
12 Kế toán 7340301 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
13 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
14 Quản trị khách sạn 7810201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh

15 Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) 7810201
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Các ngành Khối Luật
17 Luật kinh tế 7380107 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
A08: Toán, Sử, GDCD
18 Luật 7380101 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
C14: Văn, Toán, GDCD
19 Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh 7380101
Các ngành Khối Khoa học – Xã hội
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán,Văn, T.Anh
D14: Văn, Sử, T.Anh
D96: Toán, KHXH, T.Anh
21 Trung Quốc học 7310612 A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc
22 Nhật Bản học 7310613 A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D06: Toán, Văn, T.Nhật
23 Hàn Quốc học 7310614 A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D78: Văn, KHXH, T.Anh
24 Việt Nam học 7310630
25 Truyền thông đa phương tiện 7320104
26 Quan hệ quốc tế 7310206 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
27 Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 7310206
28 Tâm lý học* 7310401 B00: Tóan, Hóa, Sinh
B03: Toán, Văn, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
29 Quản trị sự kiện* 7340412 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
30 Quan hệ công chúng* 7320108
Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ
31 Thiết kế thời trang 7210404 H00: Văn, Hình họa, Trang trí
H01: Toán, Văn, Trang trí
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
32 Thiết kế đồ họa 7210403
33 Kiến trúc 7580101 A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
35 Công nghệ thông tin 7480201
36 Công nghệ thông tin (Chương trình Tiếng Anh) 7480201
37 Công nghệ sinh học 7420201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
38 Quản lý công nghiệp 7510601 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
39 Quản lý công nghiệp (Chương trình Tiếng Anh) 7510601
40 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
41 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh 7510605
Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục
42 Giáo dục mầm non 7140201 M00: Toán, Văn, Năng khiếu
M01: Văn, NK1, NK2
M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu
43 Quản lý giáo dục* 7140114 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
44 Giáo dục thể chất 7140206 T00: Toán, Sinh, Năng khiếu
T02: Toán, Văn, Năng khiếu
T03: Văn, Sinh, Năng khiếu
T07: Văn, Địa, Năng khiếu
B Đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc (4 Ngành) Mã ngành tổ hợp
45 An toàn thông tin 7480202 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
46 Quản trị khách sạn 7810201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
47 Quản trị kinh doanh 7340101
48 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán,Văn, T.Anh
D14: Văn, Sử, T.Anh
D96: Toán, KHXH, T.Anh

Xem thêm >> Điểm sàn xét tuyển các ngành sức khỏe của HIU năm 2021

Xem thêm >> Điểm sàn xét tuyển các ngành giáo dục sư phạm của HIU năm 2021

Trong thời gian thực hiện giãn cách, bộ phận tư vấn tuyển sinh HIU vẫn duy trì làm việc và sẵn sàng hỗ trợ trực tuyến cho thí sinh qua các kênh tư vấn sau: 

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông

Liên hệ chúng tôi ngay: 0938.69.2015 - 0964.239.172