Cập nhật lần cuối vào 04/09/2020
Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM đã diễn ra vào ngày 30/8/2020, thí sinh có thể sử dụng kết quả kỳ thi này để xét tuyển vào 39 ngành học của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng trong kỳ tuyển sinh năm nay.
Xét tuyển vào HIU bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
Năm 2020, là năm đầu tiên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng sử dụng Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM để tuyển sinh cho 39 ngành học và 5 chương trình đào tạo của HIU.
Theo lãnh đạo Nhà Trường, tương tự như Kiểm tra năng lực theo dạng SAT II do Nhà Trường tổ chức, việc áp dụng phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM mở ra nhiều lựa chọn xét tuyển, trúng tuyển đại học, đặc biệt là cơ hội được tiếp cận môi trường đào tạo quốc tế trong bối cảnh dịch bệnh Covid-19 làm gián đoạn nhiều kế hoạch du học cho của rất nhiều thí sinh.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo 2 cách: Nộp sơ trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh (Tầng 1). Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://online.hiu.vn/tuyen-sinh. Thời gian nhận hồ sơ: từ nay đến hết ngày 30/9.
Mọi thông tin về ngành học, chương trình đào tạo và phương thức tuyển sinh thí sinh và phụ huynh có thể truy cập website https://hiu.vn/ hoặc gọi trực tiếp 2 số hotline của Nhà trường 0938 69 2015 hoặc 0964 239 172.
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Điểm thi đạt từ 600 điểm trở lên, riêng các ngành sức khoẻ và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT.
HIU tuyển sinh 16 ngành theo chương trình quốc tế: 100% học bằng tiếng Anh
Theo đó, những ngành mà HIU sẽ tuyển sinh chương trình Quốc tế trong năm học 2020 -2021, là những ngành học mà xã hội đang có nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao, có thể làm việc trong môi trường quốc tế, các công ty đa quốc gia:
1. Luật
2. Luật kinh tế
5. An ninh mạng (An toàn thông tin)
7. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
10. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
11. Quan hệ quốc tế
12. Răng hàm mặt
13. Y khoa
14. Dược học
15. Điều Dưỡng
16. Kiến trúc
Sinh viên theo học chương trình Quốc tế sau khi tốt nghiệp sẽ có lợi thế về bằng cấp, một bằng chuyên môn, và trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, có thể sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành, tạo lợi thế cạnh tranh khi tham gia tuyển dụng tại các công ty quốc tế trong nước và các công ty trong khu vực và trên thế giới. Chương trình học được tham khảo các trường đại học uy tín của Anh, Mỹ, New Zealand, Thụy Sĩ…cùng với cơ hội được trải nghiệm các kỳ du học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài hưởng lương.
Đội ngũ giảng viên chương trình Quốc tế là các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài, tốt nghiệp Thạc sĩ ở nước ngoài và do giáo viên người nước ngoài trực tiếp giảng dạy. Với chi phí tiết kiệm, bạn vẫn tiếp cận môi trường học thuật tiên tiến, vừa có thể học ngoại ngữ với người nước ngoài, vẫn có cơ hội đi nước ngoài thực tập.
Cùng với việc ứng dụng công nghệ vào trong giảng dạy và học ngoại ngữ giúp sinh viên có thể tiếp cận các kênh học ngoại ngữ mọi lúc, mọi nơi học với giáo viên bản ngữ giúp phát triển kỹ năng nghe nói, đọc, viết.
Chương trình học xây dựng phù hợp với trình độ ngoại ngữ đầu vào của sinh viên, chương trình học 5 năm tiếng Anh đầu vào IELTS => 4.0. Đối với chương trình học 4,5 năm, trình độ tiếng Anh đầu vào 4.0=<IELTS< 5.0; Chương trình học 4 năm, tiếng Anh đầu vào IELTS >= 5.0 điểm.
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Răng Hàm Mặt (1) | 7720501 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Hóa, Ngữ văn D90: Toán, KHTN, T.Anh |
3 | Dược học (1) | 7720201 | |
4 | Điều dưỡng(1) | 7720301 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | |
7 | Y khoa (1) | 7720101 | |
8 | Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) | 7140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu |
9 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
11 | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
12 | Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
13 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
14 | Việt Nam học | 7310630 | |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
16 | Quản trị khách sạn (1) (2) | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1) | 7810103 | |
18 | Quan hệ quốc tế (1) | 7310206 | |
19 | Quản trị kinh doanh (1) (2) | 7340101 | |
20 | Digital Marketing | 7340114 | |
21 | Luật (1) | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
22 | Luật kinh tế (1) | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD |
23 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
24 | Kiểm toán | 7310101 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng (1) | 7340201 | |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
27 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |
28 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
29 | Công nghệ thông tin (1) (2) | 7480201 | |
30 | An toàn thông tin (An ninh mạng) (1)(2) | 7480202 | |
31 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 7480207 | |
32 | Quản lý công nghiệp (1) | 7510601 | |
33 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1) | 7510605 | |
34 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
35 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
36 | Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 7210302 | |
37 | Kiến trúc (1) | 7580101 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
38 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | |
39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phòng Truyền thông – Tuyển sinh
Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thanh, TP.HCM
Cở sở 2: 120 Hòa Bình, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
Điện thoại: 028.7308.3456 Ext: 3401
Hotline: 0938 69 2015 – 0964 239 172
Email: tuyensinh@hiu.vn – admission@hiu.vn