Phụ lục IV
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 09 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
LÝ LỊCH KHOA HỌC
- LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TÔ MINH TÙNG Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 06/07/1988 Nơi sinh: TP. Hồ Chí Minh
Quê quán: Tp. Hồ Chí Minh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2021, Hàn Quốc
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ hiện tại: Phó trưởng Khoa Ngôn ngữ & Văn hoá Quốc tế, Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Đơn vị công tác (hiện tại): Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 56/5/24 Đường Thạnh Xuân 25, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP HCM
Điện thoại liên hệ: DĐ: 0907766985
Email: tominhtung88@gmail.com , tungtm@hiu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học quốc tế Hồng Bàng
Ngành học: Hàn Quốc học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2011
- Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Văn hóa xã hội Hàn Quốc Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc (Hankuk University of Foreign Studies)
- Tiến sĩ chuyên ngành: Văn học cổ điển, khoa Ngôn ngữ và Văn học Năm cấp bằng: 2021
Nơi đào tạo: Đại học Sunmoon, Hàn Quốc
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Hàn
2. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Cao cấp
Mức độ sử dụng: Trung cấp |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
03/2015 ~ 06/2017 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Giảng viên thỉnh giảng tiếng Hàn |
03/2015 ~ 03/2018 | Trường Cao đẳng công nghệ Thủ Đức | Giảng viên cơ hữu
|
03/2018 ~ 02/2021 | Namseoul University, Korea | Giảng viên cơ hữu |
06/2021~ 03/2022 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Giảng viên cơ hữu |
04/2022 ~ 02/2023 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ & Văn hoá Hàn Quốc |
03/2023 ~ Nay | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Phó trưởng Khoa Ngôn ngữ & Văn hoá quốc tế, Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ & Văn hoá Hàn Quốc |
- QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | “Ảnh hưởng của làn sóng Hanlyu đến sự phát triển của khoa Tiếng Hàn” | 2017 | NCKH Giảng viên Cấp cơ sở | Chủ nhiệm đề tài |
- Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)
TT | Tên công trình | Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 | 한국과 베트남의 띠 문화 비교-한국의 토끼 띠와 베트남의 고양이 띠를 중심으로 (So sánh văn hoá ‘tuổi’ ở Hàn Quốc và Việt Nam – trọng tâm so sánh tuổi Thỏ ở Hàn Quốc và tuổi Mèo ở Việt Nam) | 2019/06 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) Vol.41 No.3, pp. 963-996
ISSN 1225-0422
|
2 | 한국과 베트남의 무속신앙과 무속가요 비교-한국 제석굿 무가와 베트남 Mẫu Đệ nhất Thiên tiên 무가 비교 중심으로 (So sánh tính ngưỡng vu giáo và vu ca ở Hàn Quốc và Việt Nam-trọng tâm so sánh vu ca về Đế Thích ở Hàn Quốc và Mẫu Đệ nhất Thiên tiên ở Việt Nam) | 2019.10 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) Vol.41 No.5, pp. 1145-1180
ISSN 1225-0422
|
3 | 한국과 베트남 속담 비교 고찰 – 신체언어를 중심으로 (Khảo sát so sánh về ‘tục đàm’ Hàn Quốc và Việt Nam – tập trung so sánh về tục ngữ, thành ngữ liên quan đến thân thể) | 2020.01 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) Vol.42 No.1, pp. 169-200
ISSN 1225-0422
|
4 | 한국 ‘창극’과 베트남 ‘재오’의 비교 고찰 (Khảo sát so sánh Changkuk ở Hàn Quốc và Chèo ở Việt Nam) | 2020.06 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) Vol.42 No.6, tr. 459-485
ISSN 1225-0422
|
5 | 한국과 베트남의 설화에서 나타난 용의 문화적 상징 비교 연구 (Nghiên cứu so sánh về tượng trưng văn hoá của rồng trong các câu truyện truyền thuyết ở Hàn Quốc và Việt Nam) | 2020.10 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) Vol.42 No.10, pp. 1189-1222
ISSN 1225-0422
|
6 | Đề xuất nội dung giảng dạy soktam Hàn Quốc – Dành cho trình độ trung cấp tiếng Hàn | 2022.10 | Hội thảo 30 năm quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc – Hướng tối đối tác chiến lược toàn diện trong thế kỷ XXI, tr. 446-470
ISBN: 978-604-73-9813-3 |
7 | 한국어 학습자를 위한 한국 문화 교육 도입 시기 방안
-베트남 학습자 중심으로 (Phương án đề xuất thời điểm đưa văn hoá Hàn Quốc vào giảng dạy nhằm nâng cao năng lực tiếng Hàn của người học – Dành cho người học Việt Nam) |
2022.12 | Hội thảo khoa học quốc gia
“Nghiên cứu, giảng dạy tiếng Hàn và Hàn Quốc học tại Việt Nam nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập khoa tiếng Hàn Quốc trường đại học Hà Nội” ISBN: 978-604-9992-74-2
|
8 | Phương án đề xuất giảng dạy văn hoá chuyên ngành cho sinh viên ngoại ngữ – Tập trung hướng đến người học tiếng Hàn | 2023/05 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng – Số 23 – 5/2023. Tr.37-42 ISSN: 2615-9686 |
09 | Đánh giá hiệu quả dự án dạy học trực tuyến KF Global E-school đối với sinh viên ngành ngôn ngữ Hàn. | 2023/06 | Tạp chí khoa học quốc gia Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng – Số chuyên đề: Chuyển đổi số – 6/2023. Tr. 171-178 ISSN: 2615-9686 |
10 | Giải pháp thực hiện hiệu quả công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên sau dịch Covid | 2023/06 | Hội thảo khoa học quốc tế “Ngoại ngữ – Một trong những năng lực thiết yếu của người lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế”
ISBN: 978-604-79-3734-9
|
11 | Đối sánh chương trình đào tạo Ngôn ngữ Hàn Cao đẳng và Đại học hướng đến chương trình Đào tạo liên thông Đại học. | 2023/11 | Hội thảo quốc tế KF Friends Networking năm 2023 “ Đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc/Hàn Quốc học tại Việt Nam”
Tr. 333-341 ISBN: 978-604-84-7550-5 |
12 | So sánh ý nghĩa văn hoá của con rồng xuất hiện trong truyện dân gian Việt Nam và Hàn Quốc | 2023/12 | Tạp chí Hàn Quốc số 4(47)
Tr. 74-92 ISSN: 2354-0621 |
Xác nhận của cơ quan |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 04 năm 2024 Người khai kí tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
TS. Tô Minh Tùng |