
Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Quốc tế
LÝ LỊCH KHOA HỌC
- LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TÔ MINH TÙNG Giới tính: NAM
Ngày, tháng, năm sinh: 06/07/1988 Nơi sinh: TP. Hồ Chí Minh
Quê quán: Tp. Hồ Chí Minh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2021, Hàn Quốc
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ hiện tại: Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
Đơn vị công tác (hiện tại): Khoa Ngôn ngữ & Văn hoá quốc tế, bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
Email: tominhtung88@gmail.com , tungtm@hiu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học quốc tế Hồng Bàng
Ngành học: Hàn Quốc học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2011
- Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Văn hóa xã hội Hàn Quốc Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc (Hankuk University of Foreign Studies)
- Tiến sĩ chuyên ngành: Văn học cổ điển, khoa Ngôn ngữ và Văn học Năm cấp bằng: 2021
Nơi đào tạo: Đại học Sunmoon, Hàn Quốc
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Hàn
2. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Cao cấp
Mức độ sử dụng: Trung cấp
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
03/2015 ~ 06/2017 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Giảng viên thỉnh giảng tiếng Hàn |
03/2015 ~ 03/2018 | Cao đẳng công nghệ Thủ Đức | Giảng viên cơ hữu
|
03/2018 ~ 02/2021 | Namseoul University, Korea | Giảng viên cơ hữu |
- QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | “Ảnh hưởng của làn sóng Hanlyu đến sự phát triển của khoa Tiếng Hàn” | 2017 | NCKH Giảng viên Cấp cơ sở | Chủ nhiệm đề tài |
- Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)
TT | Tên công trình | Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 | 한국과 베트남의 띠 문화 비교-한국의 토끼 띠와 베트남의 고양이 띠를 중심으로 (So sánh văn hoá ‘tuổi’ ở Hàn Quốc và Việt Nam – trọng tâm so sánh tuổi Thỏ ở Hàn Quốc và tuổi Mèo ở Việt Nam) | 2019/06 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) |
2 | 한국과 베트남의 무속신앙과 무속가요 비교-한국 제석굿 무가와 베트남 Mẫu Đệ nhất Thiên tiên 무가 비교 중심으로 (So sánh tính ngưỡng vu giáo và vu ca ở Hàn Quốc và Việt Nam-trọng tâm so sánh vu ca về Đế Thích ở Hàn Quốc và Mẫu Đệ nhất Thiên tiên ở Việt Nam) | 2019.10 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) |
3 | 한국과 베트남 속담 비교 고찰 – 신체언어를 중심으로 (Khảo sát so sánh về ‘tục ngữ’ Hàn Quốc và Việt Nam – tập trung so sánh về tục ngữ liên quan đến thân thể) | 2020.01 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) |
4 | 한국 ‘창극’과 베트남 ‘재오’의 비교 고찰 (Khảo sát so sánh Changkuk ở Hàn Quốc và Chèo ở Việt Nam) | 2020.06 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) |
5 | 한국과 베트남의 설화에서 나타난 용의 문화적 상징 비교 연구 (Nghiên cứu so sánh về tượng trưng văn hoá của rồng trong các câu truyện truyền thuyết ở Hàn Quốc và Việt Nam) | 2020.10 | 문화와 융합 (Tạp chí Văn hoá và sự hoà hợp) |
Xác nhận của cơ quan |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 02 năm 2021
Người khai kí tên (Ghi rõ chức danh, học vị) |
Ts. Tô Minh Tùng